2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 1
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 1

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?          

\(\frac{{ - 1}}{4}\).

\(5x + 9\).

\({x^3}{y^2}\).

\({x^2}y\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?          

\({x^2}y + 5\).

\(2x - 3y\).

\(\frac{{{x^2}}}{y} + 1\).

\(x + 1\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đơn thức \( - 4x{y^2} \cdot {\left( { - 3xy} \right)^2}\) được kết quả là          

\( - 36{x^2}{y^3}\).

\( - 36{x^3}{y^4}\).

\(12{x^2}{y^3}\).

\(36{x^3}{y^4}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \[7{x^{10}}{y^2} - \frac{2}{5}{x^4}{y^4} + {x^5}y - 7{y^2}{x^{10}} + 3x{y^5}\]          

6.

7.

8.

10.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức \(xy\left( {x - 1} \right) + x\left( {1 + y} \right) - 1\) ta được biểu thức nào sau đây?          

\( - 1\).

\(x - 1\).

\({x^2}y + x - 1\).

\({x^2}y - 2xy + x - 1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chia nào sau đây có kết quả đúng?

\(\left( { - 3{x^3} + 5{x^2}y - 2{x^2}{y^2}} \right):\left( { - 2} \right) = - \frac{3}{2}{x^3} - \frac{5}{2}{x^2}y + {x^2}{y^2}\).

\(\left( {3{x^3} - {x^2}y + 5x{y^2}} \right):\left( {\frac{1}{2}x} \right) = 6{x^2} - 2xy + 10{y^2}\).

\(\left( {2{x^4} - {x^3} + 3{x^2}} \right):\left( { - \frac{1}{3}x} \right) = 6{x^2} + 3x - 9\).

\[\left( {15{x^2} - 12{x^2}{y^2} + 6x{y^3}} \right):\left( {3xy} \right) = 5x - 4xy - 2{y^2}\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\left( {2{x^2}y} \right) \cdot M = 8{x^4}y - 4{x^3}{y^3} + 2{x^2}{y^5}\). Đa thức \(M\) trong phép nhân đã cho là          

\(2{x^2} - 2xy + {y^4}\).

\(2{x^2} - 2xy + {y^2}\).

\(4{x^2} - 2x{y^2} + {y^4}\).

\(4{x^2} + 2xy + {y^4}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\left( {15x{y^2} + 18x{y^3} + 16{y^2}} \right):6{y^2} - 15{x^4}{y^3}:6{x^3}{y^3}\) tại \(x = - 1\)\(y = 1\)          

\( - \frac{1}{3}\).

\(\frac{3}{2}\).

\(\frac{2}{3}\).

\( - \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nào dưới đây là sai?          

\(4{x^2} - 25{y^2} = \left( {2x - 5y} \right)\left( {2x + 5y} \right)\).

\({\left( {3x - 4y} \right)^2} = 9{x^2} - 24xy + 16{y^2}\).

\({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\).

\({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 = {\left( {x + 4} \right)^3}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây có thể là nhân tử chung khi phân tích biểu thức \(5{x^2}\left( {5 - 2x} \right) + 4x - 10\) thành nhân tử?          

\(2x - 5\).

\(5 + 2x\).

\(4x - 10\).

\(4x + 10\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích biểu thức \(3x\left( {x - 3y} \right) + 9y\left( {3y - x} \right)\) thành nhân tử, ta được          

\(3{\left( {x - 3y} \right)^2}\).

\(\left( {x - 3y} \right)\left( {3x + 9y} \right)\).

\(\left( {x - 3y} \right) + \left( {3 - 9y} \right)\).

\(\left( {x - 3y} \right) + \left( {3x - 9y} \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({x^2} + 4x - {y^2} + 4\) thành nhân tử, ta được:          

\(\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\left( {x + 1} \right)\).

\(\left( {x + y + 2} \right)\left( {x - y + 2} \right)\).

\(4\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\).

\(\left( {x + y + 2} \right)\left( {x + y - 2} \right)\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị dương của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({\left( {2x - 1} \right)^2} - {\left( {5x - 5} \right)^2} = 0?\)          

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(a + b = 5\)\(ab = - 3\). Giá trị của biểu thức \({a^3} + {b^3}\)          

\(80\).

\(140\).

\(170\).

\( - 170\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức \[\left( {{x^3} - 8} \right):\left( {x - 2} \right) - \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\]là:          

\[2x\].

\[2x + 8\].

\[2{x^2} + 2x\].

\[ - 2x + 8\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

\(\frac{{5xy - 7}}{{{y^2}}}.\)

\(5x{y^2} - 2.\)

\(\frac{{{x^2} - 2x + 4}}{{3x - 1}}.\)

\(\frac{{2{x^2} - x + 1}}{{\frac{1}{{x - y}}}}.\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức \(\frac{A}{B}\) với \(B \ne 0.\) Nhận định nào sau đây là đúng?          

\(\frac{A}{B} = \frac{A}{{ - B}}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{{ - B}}{{ - A}}.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{{A:N}}{{B:N}},\) với \(N \ne 0.\)

\(\frac{A}{B} = \frac{{A + M}}{{B + M}},\) với \(M \ne 0.\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức \(\frac{x}{{x + 3}}\) xác định khi          

\[x = -3.\]

\[x \ne 3.\]

\[x \ne 0.\]

\[x \ne -3.\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phân thức đối của phân thức \(\frac{{3x}}{{x + y}}\)          

\(\frac{{3x}}{{x - y}}.\)

\(\frac{{x + y}}{{3x}}.\)

\( - \frac{{3x}}{{x + y}}.\)

\( - \frac{{3x}}{{x - y}}.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phân thức nghịch đảo của phân thức \( - \frac{{3{y^2}}}{{2x}}\)

\(\frac{{3{y^2}}}{{2x}}.\)

\( - \frac{{2{x^2}}}{{3y}}.\)

\( - \frac{{2x}}{{3{y^2}}}.\)

\(\frac{{2x}}{{3{y^2}}}.\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Áp dụng quy tắc đổi dấu ta viết được phân thức \(\frac{{5 - x}}{{11 - {x^2}y}}\) bằng phân thức          

\(\frac{{5 - x}}{{11 + {x^2}y}}.\)

\(\frac{{x - 5}}{{ - 11 + {x^2}y}}.\)

\(\frac{{5 + x}}{{11 - {x^2}y}}.\)

\(\frac{{5 + x}}{{11 + {x^2}y}}.\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(x \ne 4\)\(x \ne - 4,\) đa thức \[A\]thỏa mãn \[\frac{A}{{{x^2} - 16}} = \frac{x}{{x - 4}}\]          

\[A = {x^2} + 4x.\]

\[A = {x^2}-4x.\]

\[A = {x^2} + 4.\]

\[A = {x^2} + 16x.\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của phân thức \[\frac{{{x^2} - xy}}{{{y^2} - {x^2}}}\] tại \[x = -4\]\[y = 2\]          

\( - 4.\)

\( - 3.\)

\( - 2.\)

\( - 1.\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(x \ne y,\) phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{x - y}}\) có kết quả là          

\[0.\]

\[1.\]

\(\frac{{x + y}}{{x - y}}.\)

\(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}.\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(x \ne 0\)\(y \ne 0,\) phép tính \(\frac{{15{x^2}}}{{17{y^4}}} \cdot \frac{{34{y^5}}}{{15{x^3}}}\) có kết quả là          

\(\frac{{10x}}{{3y}}.\)

\[\frac{{10y}}{{3x}}.\]

\[\frac{{2y}}{x}.\]

\(\frac{{10x + y}}{{3xy}}.\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(x \ne 0\)\(y \ne 0,\) kết quả của phép tính \(\frac{x}{y}:\frac{{2x}}{y}\) bằng          

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{1}{{2y}}.\)

\(\frac{{2x}}{{{y^2}}}.\)

\(\frac{{2{x^2}}}{{{y^2}}}.\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức \[\frac{{54{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}{{63{{\left( {3 - x} \right)}^2}}}\] có nghĩa. Kết quả rút gọn phân thức đó là          

\(\frac{6}{7}\left( {x - 3} \right).\)

\(\frac{6}{7}\left( {3 - x} \right).\)

\(\frac{6}{7}{\left( {x - 3} \right)^2}.\)

\(\frac{{ - 6}}{7}\left( {x - 3} \right).\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức biểu thị theo \(x\) số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là          

\(\frac{{10\,\,000}}{{x - 1}}.\)

\(\frac{{10\,\,000}}{x}.\)

\(\frac{{80}}{x}.\)

\(\frac{{10\,\,080}}{x}.\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức biểu thị theo \(x\) số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày khi thực hiện là          

\(\frac{{10\,\,080}}{{x - 1}}.\)

\(\frac{{10\,\,000}}{x}.\)

\(\frac{{80}}{x}.\)

\(\frac{{10\,\,080}}{{x + 1}}.\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức biểu thị theo \(x\) số sản phẩm làm thêm trong một ngày là          

\(80.\)

\(\frac{{80x + 10\,\,000}}{{x\left( {x - 1} \right)}}.\)

\(\frac{{80x + 10\,\,000}}{{x\left( {x + 1} \right)}}.\)

\(\frac{{80x + 10\,\,000}}{{x\left( {x - 1} \right)}}.\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = - \left| {2 - \frac{1}{2}x} \right|.\]Giá trị f2 bằng          

\( - 3.\)

\( - 1.\)

\(1.\)

\(3.\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị của \(x\) để giá trị hàm số y=x22 bằng \( - 4\)          

\[0.\]

\[1.\]

\[2.\]

\[3.\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?          

\[y = 2 - \frac{1}{x}.\]

\[y = 2 - \frac{{4x}}{3}.\]

\[y = {x^2} + 5.\]

\[y = 2\sqrt x + 6.\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng khi \[x = 2\] thì hàm số \[y = x + b\] có giá trị là \[10.\] Giá trị \[b\]          

\[b = 2.\]

\[b = 6.\]

\[b = 8.\]

\[b = 10.\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số \(y = - \frac{1}{2}x + 1?\)          

\(\left( {1;\frac{1}{2}} \right).\)

\(\left( {3;3} \right).\)

\(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)

\(\left( { - 2; - 1} \right).\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack