2048.vn

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đơn thức sau: \( - 2xy\;;\;3{x^2}y\;;\; - 4{x^2}{y^2}\;;\;\frac{5}{2}{x^2}y\;;\;12{x^2}\). Số đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{2}{x^2}y\) là

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của biểu thức \(A = 2{x^2}y \cdot 5x{y^3}\)

\(5\).

\(6\).

\(7\).

\(8\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \(25a{x^4}{y^3}z\) (với \(a\) là hằng số) có

hệ số là \(25\), phần biến là \[a{x^4}{y^3}z.\]

hệ số là \(25\), phần biến là \[{x^4}{y^3}z.\]

hệ số là \(25a\), phần biến là \[{x^4}{y^3}z.\]

hệ số là \(25a\), phần biến là \[a{x^4}{y^3}z.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép cộng hai đơn thức \(2xy + 5xy\)    

\(7xy\).

\(10{x^2}{y^2}\).

\(7{x^2}{y^2}\).

\(10xy\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức\(A = 5{x^2}y + x{y^3}\) có bậc mấy?    

\(5\).

\(4\).

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức \(x{y^3} + 4x{y^3} - 2x{y^3}\) được kết quả là

\(3x{y^3}\).

\( - 2x{y^3}\).

\(2x{y^3}\).

\(3{x^3}{y^6}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức\(B = 16{x^2}{y^5} - 2{x^3}{y^2}\) tại \(x = - 1\)\(y = 1\)

\(16\).

\(17\).

\(18\).

\(20\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân hai đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}\)\(\frac{1}{9}xy\) ta được kết quả là 

\( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\).

\(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\).

\( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\).

\( - \frac{1}{3}{x^4}{y^4}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của số tự nhiên \(n\)để phép chia \({x^5}{y^n}:{x^n}{y^3}\)là phép chia hết là    

\(n = 3\).

\(n = 4\).

\(n = 5\).

\(n \in \left\{ {3\,;\,\,4\,;\,\,5} \right\}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(\left( {x + y} \right) + \left( {x + z} \right) - \left( {y + z} \right)\)có kết quả là    

\(0\).

\(2x\).

\( - 2z\).

\( - 2y\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(C = 4{x^2}{y^3} - x{y^2} + 3 - 4{x^2}{y^3} + x{y^2}\) có bậc mấy?    

\(0\).

\(1\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(C = 16{x^2} + 2{\left( {y + 2} \right)^2} - 3\)    

\(16\).

\(18\).

\( - 3\).

\(15\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của số tự nhiên \(n\)để phép chia \(\left( {4{x^{10}}y - x{y^7} + {x^5}{y^4}} \right):2{x^n}{y^n}\)là phép chia hết là    

\(n = 0\).

\(n = 1\).

\(n = 5\).

\(n \in \left\{ {0\,;\,\,1} \right\}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển \({\left( {2x - 3} \right)^2}\) ta được

\(2{x^2} - 12x + 9\).

\(2{x^2} + 12x + 9\).

\(4{x^2} - 12x + 9\).

\(4{x^2} - 6x + 9.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức \({x^2} - 8x + 16\) dưới dạng bình phương một hiệu là    

\[{\left( {x - 16} \right)^2}.\]

\[{\left( {x - 4} \right)^2}.\]

\[{\left( {x - 2} \right)^2}.\]

\[{\left( {x - 8} \right)^2}.\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(x\,,\,\,y\) thỏa mãn \(x - y = 5\) và \(xy = 3\). Khi đó giá trị \({x^2} + {y^2}\)    

31.

19.

25.

28.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[{x^2} - 4x + 7\]    

\[7\].

\[3\].

\[\frac{1}{3}\].

\[\frac{2}{3}\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{x^2} + {y^2} + 2x + 1 = 0\]. Giá trị của biểu thức \[{\left( {x - y} \right)^{2025}} + {\left( {x + y} \right)^{2026}}\]    

\[2\].

\[1\].

\[0\].

\[ - 1\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện nào của \[x\] thì phân thức \(\frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)}}\) có nghĩa?    

\[x \le 2\].

\(x \ne 2\,;\,\,x \ne - 3\).

\[x = 2\].

\[x \ne 2\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giả thiết các phân thức đều có nghĩa, phân thức nào dưới đây bằng với phân thức \[\frac{y}{{3x}}\]?    

\[\frac{{3{y^2}}}{{9x{y^2}}}\].

\[\frac{{{y^2}}}{{9x{y^2}}}\].

\[\frac{{3{y^2}}}{{9xy}}\].

\[\frac{{3y}}{{9x{y^2}}}\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép tính \(\frac{{5x + y}}{{3y}} + \frac{{2x - y}}{{3y}}\)    

\[\frac{{7x}}{{6y}}\].

\[\frac{{7x - 2y}}{{3y}}\].

\[\frac{{7x + 2y}}{{3y}}\].

\[\frac{{7x}}{{3y}}\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép nhân \(\frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{3x}} \cdot \frac{{6x}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\)    

\[\frac{2}{{x - 3}}\].

\[\frac{{2\left( {x + 3} \right)}}{{x - 3}}\].

\[\frac{2}{{x + 3}}\].

\[\frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính \(\frac{{3{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{5}:\frac{{10x - 10y}}{{x + y}}\) có kết quả là        

\[\frac{{3{x^2} - {y^2}}}{{50}}\].

\[\frac{{3\left( {{x^2} + {y^2}} \right)}}{{50}}\].

\[\frac{{3\left( {{x^2} - {y^2}} \right)}}{{50}}\].

\[\frac{{3{x^2} + {y^2}}}{{50}}\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là sai?

Hình chóp đều có đáy là hình vuông và chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo đáy.

Hình chóp đều có đáy là tam giác đều và chân đường cao trùng với giáo điểm hai đường trung tuyến của tam giác ở đáy.

Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân có đáy là cạnh của mặt đáy.

Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo mỗi góc ở đỉnh của đáy hình chóp tứ giác đều là

\(60^\circ .\)

\(90^\circ .\)

\(120^\circ .\)

\(180^\circ .\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều?

Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều?     (ảnh 1)

Hình 4.

Hình 1.

Hình 3.

Hình 2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh là \[{\rm{30}}\,\,c{m^2}\], trung đoạn của hình chóp đều là \[{\rm{5}}\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} \]. Độ dài cạnh đáy là    

\[{\rm{6}}\,\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} \].

\[{\rm{12}}\,\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} \].

\[{\rm{3}}\,\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} \].

\[{\rm{1,5}}\,\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} \].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị số đo \[2y - x\] trong hình vẽ là

Giá trị số đo \[2y - x\] trong hình vẽ là    A. \(46^\circ \). B. \(126^\circ \). C. \(134^\circ \). D. \(58^\circ \). (ảnh 1)

\(46^\circ \).

\(126^\circ \).

\(134^\circ \).

\(58^\circ \).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là hình vuông.

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.

Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \(ABCD\)\(\widehat C = 50^\circ \), \(\widehat D = 60^\circ \), \(\widehat A:\widehat B = 3:2\). Tính \(2\widehat A - \widehat B\).    

\(90^\circ \).

\(100^\circ \).

\(200^\circ \).

\(50^\circ \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack