2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 2
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 2

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Đường thẳng \[OA\] là đồ thị của hàm số         Cho hình vẽ bên. Đường thẳng \[OA\] là đồ thị của hàm số   A. \[y = --2x.\] B. \[y = --0,5x.\]   C. \(y = \frac{1}{2}x.\) D. \[y = 2x.\] (ảnh 1)

y=2x.

y=0,5x.

\(y = \frac{1}{2}x.\)

\[y = 2x.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=13x có hệ số góc là          

\( - 3.\)

\( - 1.\)

\(1.\)

\(3.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng có hệ số góc bằng 4 và đi qua điểm \[A\left( {3;-2} \right)\]          

y=4x+10.

y=4x+10.

y=4x10.

y=4x.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc tạo bởi đường thẳng \(y = 5 - 4x\) với trục \[Ox\]          

góc nhọn.

góc vuông.

góc tù.

góc bẹt.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai đường thẳng y=3x+4 \[y = \left( {m + 2} \right)x + m\] song song với nhau thì giá trị của \[m\] bằng          

\[-5.\]

\[-3.\]

\[-2.\]

\[3.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng \(y = \left( {m - 1} \right)x + 2\,\,\left( {m \ne 1} \right)\)\(y = 3x + 2\) trùng nhau khi          

\(m = - 4.\)

\(m = - 2.\)

\(m = 4.\)

\(m \ne - 4.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng \[y = x + 2\]\[y = 2x + 2\] trên cùng một mặt phẳng tọa độ có vị trí tương đối là          

Trùng nhau.

Cắt nhau tại điểm có tung độ là 2.

Song song với nhau.

Cắt nhau tại điểm có tung độ là \[-2.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số \[y = x + m + 1\]y=3+m1x. Giá trị của \[m\]để đồ thị hai hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục hoành          

\[m = --2.\]

\(m = 2.\)

\[m \in \left\{ { - 2;2} \right\}.\]

\(m \in \emptyset .\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất \[y = x + {m^2} + 1\]y=5+m1x. Giá trị của \[m\]để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung là          

m=2.

\(m = 2.\)

\[m \in \left\{ { - 2;2} \right\}.\]

\(m \in \emptyset .\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng \(d:y = \left( {m + 2} \right)x - 5\) đi qua điểm \(A\left( { - 1;2} \right),\) hệ số góc của đường thẳng là          

\( - 9.\)

\( - 7.\)

\(1.\)

\(11.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là hình gì?         

Tam giác cân.

Tam giác đều.

Tam giác vuông,

Tam giác vuông cân.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?          

Hình chóp tam giác đều có 3 mặt.

Hình chóp tứ giác đều có 4 đỉnh.

Hình chóp tam giác đều có 6 cạnh.

Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình thoi.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng

Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp.

Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.

Tích chu vi đáy và trung đoạn.

Tổng chu vi đáy và trung đoạn.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp đều có chiều cao \(h\) và thể tích \(V.\) Diện tích đáy \(S\) của hình chóp đó là          

\(S = \frac{V}{h}.\)

\(S = \frac{h}{V}.\)

\(S = \frac{{3V}}{h}.\)

\(S = \frac{{3h}}{V}.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có trung đoạn 5 cm, cạnh đáy 4 cm thì có diện tích tất cả các mặt là          

27 cm2.

56 cm2.

37 cm2.

73 cm2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh là \(3\,\,840{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}\), cạnh đáy 48 cm thì sẽ có độ dài trung đoạn là          

37 cm.

12 cm.

40 cm.

26 cm.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng \(200{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}\), chiều cao bằng 12 cm thì có độ dài cạnh đáy là          

\(5\sqrt 2 {\rm{\;cm}}\).

\(5\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).

\(\frac{{5\sqrt 6 }}{3}{\rm{\;cm}}\).

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}{\rm{\;cm}}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\)\(SH\) là chiều cao của hình chóp, \(HC = 2\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\). Độ dài cạnh đáy của hình chóp đó là        Độ dài cạnh đáy của hình chóp đó là   (ảnh 1)

2 cm.

3 cm.

6 cm.

12 cm.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tam giác đều có các mặt bên là tam giác đều với cạnh dài 5 cm, chiều cao của hình chóp là 4 cm. Thể tích của hình chóp là          

25 cm3.

\(25\sqrt 3 \) cm3.

\(\frac{{25\sqrt 3 }}{2}\) cm3.

\(\frac{{25\sqrt 3 }}{3}\) cm3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Lan dự định làm một hộp quà có dạng hình chóp tam giác đều có các mặt là hình tam giác đều có cạnh 12 cm. Biết rằng phải tốn 15% giấy cho các mép giấy và các phần bỏ đi. Diện tích giấy cần dùng để làm hộp (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là          

249 cm2.

287 cm2.

212 cm2.

166 cm2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(P\), ta được:          

\(M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\).

\(M{P^2} = M{N^2} + N{P^2}\).

\(N{P^2} = M{N^2} + M{P^2}\).

\(M{N^2} = N{P^2} + M{P^2}\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\)\(AB = 2{\rm{\;cm}}\). Độ dài cạnh \(BC\)          

4 cm.

\(\sqrt 6 \) cm.

8 cm.

\(2\sqrt 2 \) cm.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\)\[BC = 12{\rm{\;cm}}\]\(AC = 13{\rm{\;cm}}.\) Độ dài cạnh \[AB\]          

5 cm.

8 cm.

10 cm.

11 cm.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh sau?          

11 cm, 7 cm, 8 cm.

12 dm, 15 dm, 18 dm.

9 m, 12 m, 15 m.

6 mm, 7 mm, 9 mm.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông có độ dài đường chéo là \(4\sqrt 2 {\rm{\;cm}}\) thì có chu vi là          

16 cm.

\(16\sqrt 2 {\rm{\;cm}}\).

32 cm.

\(32\sqrt 2 {\rm{\;cm}}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \(ABCD\)\[\widehat {A\,} = 65^\circ ,\,\,\widehat {B\,} = 130^\circ ,\,\,\widehat {D\,} = 58^\circ \]. Số đo góc \(C\)          

\(70^\circ \).

\(90^\circ \).

\(107^\circ \).

\(180^\circ \).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân \(MNPQ\)\(\left( {MN\,{\rm{//}}\,PQ} \right)\)\(\widehat {P\,} = 70^\circ \). Số đo góc \(M\)          

\[60^\circ \].

\(70^\circ \).

\(80^\circ \).

\(110^\circ \).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các góc của một tứ giác có thể là          

4 góc nhọn.

4 góc tù.

4 góc vuông.

1 góc vuông và 3 góc nhọn.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A,\) trung tuyến \(AM = 5{\rm{\;cm}}.\) Độ dài \(BC\)          

\(2,5{\rm{\;cm}}\).

\(5{\rm{\;cm}}\).

\(10{\rm{\;cm}}\).

\(15{\rm{\;cm}}\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?

Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.

Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

Hình chữ nhật có một góc vuông là hình vuông.

Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?          

Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.

Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.

Hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.

Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm tứ giác nào sau đây có tổng số đo hai góc đối bằng \(180^\circ ?\)          

Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.

Hình thang cân, hình thoi, hình vuông.

Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.

Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?          

các cạnh đối bằng nhau.

các góc đối bằng nhau.

hai đường chéo bằng nhau.

hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?

Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.

Hình thoi có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.

Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.

Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?

Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là hình vuông.

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.

Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack