2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 125 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A graph of a function  AI-generated content may be incorrect.

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào?

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {0;1} \right)\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A math problem with numbers and arrows  AI-generated content may be incorrect.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

0.

5.

4.

-1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình dưới đây.

A math problem with numbers and arrows  Description automatically generated

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 10;10} \right]\) bằng bao nhiêu?

\(\frac{{14}}{3}\).

\( - 38\).

\(\frac{{11}}{2}\).

\( - 2\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R}\) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.

A grid of white squares  AI-generated content may be incorrect.

Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là

\(y = - 1\).

\(x = \frac{1}{3}\).

\(y = - \frac{1}{3}\).

\(x = - \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{2x + 1}}\) có phương trình là:

\(x = - \frac{1}{2}\).

\(y = 1\).

\(y = - \frac{1}{2}\).

\(x = 2\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

A graph of a function  AI-generated content may be incorrect.

Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ

\(\left( { - 1;\;3} \right)\).

\(\left( {1;\;0} \right)\).

\(\left( {1;\; - 1} \right)\).

\(\left( {0;\;1} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau

A diagram of a mathematical equation  AI-generated content may be incorrect.

Số nghiệm của phương trình \(\frac{1}{3}f\left( x \right) + 1 = 0\)

\(1.\)

\(3.\)

\(0.\)

\(2.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.

A triangle with lines and letters  AI-generated content may be incorrect.

Vectơ \(\overrightarrow {AI} \) cùng hướng với vectơ nào sau đây?

\(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {AB} \).

\(\overrightarrow {CI} \).

\(\overrightarrow {BI} \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chohình lập phương\[ABCD.A'B'C'D'\].

Title: 20241022132335314 - Description: \begin{tikzpicture}[scale=.7, font=\footnotesize, line join=round, line cap=round, >=stealth] \def\bc{4} % cạnh BC \def\ba{2} % cạnh BA \def\gocB{35} % góc B của đáy \coordinate[label=below left:$B$] (B) at (0,0); \coordinate[label=above left:$A$] (A) at (\gocB:\ba); \coordinate[label=below:$C$] (C) at (\bc,0); \coordinate[label=right:$D$] (D) at ($(C)-(B)+(A)$); \coordinate[label=above left:$A'$] (A') at ($(A)+(90:\bc)$); \coordinate[label=left:$B'$] (B') at ($(B)-(A)+(A')$); \coordinate[label=below right:$C'$] (C') at ($(C)-(A)+(A')$); \coordinate[label=right:$D'$] (D') at ($(D)-(A)+(A')$); \draw (B')--(B)--(C)--(D)--(D')--(A')--(B')--(C')--(D') (C)--(C'); \draw[dashed] (A')--(A)--(D) (A)--(B); \foreach \diem in {A,B,C,D,A',B',C',D'} \fill (\diem)circle(1.5pt); \end{tikzpicture}

Số đo góc \[\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {B'D'} } \right)\] bằng

\[45^\circ \].

\[90^\circ \].

\[60^\circ \].

\[135^\circ \]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\)nghịch biến trên khoảng

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( { - 2; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

\(\left( {0;1} \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\], liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

A graph with numbers and symbols  AI-generated content may be incorrect.

Bảng biến thiên trên của hàm số nào trong các hàm số sau?

\(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{x - 3}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh 2 (tham khảo hình vẽ dưới).

A cube with lines and a point  AI-generated content may be incorrect.

Độ dài vectơ \(\vec u = \overrightarrow {A'C'} - \overrightarrow {A'A} \) bằng

\(2\sqrt 2 \).

\(\sqrt 3 \).

\(2\sqrt 6 \).

\(2\sqrt 3 \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}\).

a) Hàm số đã cho đồng biến trên \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]\(\left( {3; + \infty } \right)\).

b) Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng \( - 4\).

c) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm \(A\left( {0;1} \right)\).

d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho vuông góc với đường thẳng \(x - 3y - 6 = 0\) đi qua điểm \(B\left( { - \frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right)\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(SA = SB = SC = AB = AC = 1\)\(BC = \sqrt 2 \).

A triangle with a line and a point  Description automatically generated with medium confidence

a)\(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {SC} \).

b)\(\left| {\overrightarrow {SA} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right| = \sqrt 2 \).

c)\(\overrightarrow {SC} \cdot \overrightarrow {AB} = \frac{1}{2}\).

d) \(\cos \left( {\overrightarrow {SC} ,\,\overrightarrow {AB} } \right) = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy \(900\) con vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng thực nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo giời gian bởi công thức: \(N\left( t \right) = 900 + \frac{{100t}}{{100 + {t^2}}}\) (con), trong đó \(t\) là thời gian tính bằng giây \(\left( {t \ge 0} \right)\). Trong khoảng thời gian \(\left( {a;b} \right)\) từ lúc nuôi cấy thì số lượng vi khuẩn sẽ tăng lên. Tính \(3a + \,2b\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Biết \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ và tâm đối xứng của đồ thị \(\left( C \right)\) thuộc trục hoành. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị \(\left( C \right)\). (Quy tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Ảnh có chứa hàng, biểu đồ, Sơ đồ  Mô tả được tạo tự động

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[m\], \[M\] lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( x \right) = 2x + \cos \frac{{\pi x}}{2}\] trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\,2} \right]\). Tính giá trị của biểu thức\(m + M\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\). Trên cạnh \(SA\), lấy điểm \(M\) sao cho \(SM = 2AM\). Trên cạnh \(BC\), lấy điểm \(N\) sao cho \(CN = 2BN\). Khi đó\(\overrightarrow {MN} = \frac{a}{b}\overrightarrow {AB} + \frac{c}{b}\overrightarrow {SC} \) với \(\,\frac{a}{b},\frac{c}{b}\)là các phân số tối giản. Tổng \(a + b + c\) bằng bao nhiêu?

blobid6-1757578510.dat

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Một người đang ở tại điểm \(A\) trên sa mạc. Ông ta muốn đến điểm \(B\) và cách \(A\) một đoạn là \(70\)km. Trong sa mạc thì xe ông ta chỉ có thể di chuyển với vận tốc \(30\) km/h. Ông ấy phải đến được điểm \(B\) trong 2 giờ. Biết rằng có một con đường nhựa \(HK\) song song với \(AB\) và cách\(AB\) một đoạn \(10\) km. Trên đường nhựa này thì xe ông ấy có thể di chuyển với vận tốc \(50\) km/h . Để đến \(B\) sớm nhất (đảm bảo trong khung giờ cho phép) thì ông phải đi theo con đường nào?

                                   A yellow rectangle with black text  Description automatically generated

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích \(V\) (tính theo lít) của lượng xăng trong bình xăng được tính theo thời gian bơm xăng \(t\) (phút) được cho bởi công thức:

\(V\left( t \right) = 300\left( {{t^2} - {t^3}} \right) + 4,5\) với \(0 \le t \le 0,5\).

Gọi \(V\prime \left( t \right)\) là tốc độ tăng thể tích tại thời điểm \(t\) với \(0 \le t \le 0,5\). Biết \(1\) lít xăng có giá là \(21\,000\) đồng.

a) Biết rằng sau khi bơm \(30\) giây thì bình xăng đầy, hỏi người mua phải trả bao nhiêu tiền?

b) Khi xăng chảy vào bình xăng thì tốc độ tăng thể tích là lớn nhất vào thời điểm nào?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta treo một bóng đèn có khối lượng m = 1 kg bằng cách luồn sợi dây qua một cái móc của đèn và hai đầu dây được gắn chặt trên trần nhà. Hai nửa sợi dây có chiều dài bằng nhau và hợp với nhau một góc bằng 60°. Tính lực căng của mỗi nửa sợi dây, lấy g = 10 m/s2.

A diagram of a triangle with a light bulb  AI-generated content may be incorrect.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack