2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Đổi số đo của góc \(\frac{\pi }{{12}}{\rm{ rad}}\) sang đơn vị độ ta được góc có số đo bằng bao nhiêu?

\(15^\circ \).

\(10^\circ \).

\(6^\circ \).

\(5^\circ \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\sin b - \sin a\cos b.\)

\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\cos b + \sin a\sin b.\)

\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b.\)

\(\cos \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

Tập xác định của hàm số \(y = \tan x\)\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)

Hàm số \(y = \tan x\) đồng biến trên các khoảng \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right),\) với mọi \(k \in \mathbb{Z}.\)

Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ \(\pi .\)

Tập giá trị của hàm số \(y = \tan x\)\(\left( {\frac{{ - \pi }}{2};\frac{\pi }{2}} \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\tan 3x = \tan x\)     

\(x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \frac{{k\pi }}{6},k \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số giảm?

\[1;1;1;1;1\].

\[1;3;5;7;9.\]

\[1; - \frac{1}{3};\frac{1}{9}; - \frac{1}{{27}};\frac{1}{{81}}\].

\[13;11;8;7;5\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây không phải là một cấp số cộng?

\[3;3;3;3;3....\].

\[0;5;10;15;20;25\].

\[1; - 1;1; - 1;1;.....\].

\[1;2;3;4;5;6\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 81\)\({u_4} = 3\). Công bội \(q\) của cấp số nhân là     

\( - \frac{1}{3}.\)

\( - 3.\)

\(3.\)

\(\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD.\) Điểm \(M\) thuộc cạnh \(SC.\) Trong các mặt phẳng sau, điểm \(M\) nằm trên mặt phẳng nào?     

\(\left( {SAC} \right).\)

\(\left( {ABCD} \right).\)

\(\left( {SAB} \right).\)

\(\left( {SAD} \right).\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(I,\,\,J\) lần lượt là trung điểm của \(SA\)\(SC\). Đường thẳng \(IJ\) song song với đường thẳng nào?    

\(BC\).

\(AC\).

\(SO\).

\(BD\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\cos \alpha = \frac{3}{4}\]. Tính \[\cos 2\alpha \].     

\[\cos 2\alpha = - \frac{1}{8}\].

\[\cos 2\alpha = - \frac{7}{{16}}\].

\[\cos 2\alpha = \frac{1}{8}\].

\[\cos 2\alpha = \frac{7}{{16}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 1,\,q = - \frac{1}{{10}}\). Số \(\frac{1}{{{{10}^{103}}}}\) là số hạng thứ mấy của dãy?    

Số hạng thứ \[103\].

Số hạng thứ \[102\].

Số hạng thứ \[101\].

Số hạng thứ \[104\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), gọi \(G\)\(E\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(ABD\)\(ABC\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?     

\(GE\)\(CD\) chéo nhau.

\(GE{\rm{//}}CD\).

\(GE\)\(AD\)cắt nhau.

\(GE\)\(CD\)cắt nhau.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho phương trình \(2\sin x = - \sqrt 2 \) (*).

a) Phương trình (*) tương đương với phương trình \(\sin x = \sin \left( { - \frac{\pi }{4}} \right)\).

b) Phương trình (*) có các nghiệm là \(x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{\pi }{4} + k2\pi {\rm{   }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

c) Phương trình (*) có nghiệm dương nhỏ nhất bằng \(\frac{\pi }{4}\).

d) Số nghiệm của phương trình (*) trong khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\)\(1\) nghiệm.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với công bội \(q < 0\)\({u_2} = 4,{u_4} = 9\).

a) Cấp số nhân có công bội \(q = - \frac{3}{2}\).

b) Số hạng đầu \({u_1} = - \frac{8}{3}\).

c) Số hạng \({u_5} = \frac{{27}}{2}\).

d) \( - \frac{{2187}}{{32}}\) là số hạng thứ 8 của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

 Rút gọn biểu thức \(A = \cos \left( {5\pi - x} \right) - \sin \left( {\frac{{3\pi }}{2} + x} \right) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right) + \cot \left( {3\pi - x} \right)\) ta được kết quả bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\cos 2x = m - 1\) có nghiệm?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] có số hạng đầu \[{u_1} = 1\], công sai \[d = 4\]. Cần lấy tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó để được tổng là \[561\]?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \[ABCD\] là hình bình hành. Mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\] qua \[BD\] và song song với \[SA\], mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\]cắt \(SC\) tại \[K\]. Biết \[SK = mKC\], với \[m\] là số hữu tỉ. Xác định \(m\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Một vòng quay Mặt Trời quay quanh trục mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách\[h\,{\rm{(m)}}\] từ một cabin \(M\) trên vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức \[h\left( t \right) = a\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + b\], với \[t\] là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (\[t \ge 0\]). Biết rằng khi lên đến vị trí cao nhất cabin \(M\) cách mặt đất \(114,5\) m và khi xuống đến vị trí thấp nhất cabin \(M\) cách mặt đất \(0,5\) m.

a) Tìm \[a,{\rm{ }}b\].

b) Xác định thời điểm cabin \(M\) đạt được chiều cao \(86\) m trong vòng quay đầu tiên tính từ thời điểm \[t = 0\] (phút).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hưởng ứng phong trào “Nuôi heo đất” của Đoàn trường THPT NHS, \[43\] học sinh lớp 11A của trường đã thực hiện kế hoạch “Nuôi heo đất” như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn nuôi heo \[2000\] đồng, từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn nuôi heo hơn ngày liền trước là \[200\] đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số tiền nuôi heo được là \[5\,658\,800\] đồng?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\)\(CD\).

a) Chứng minh \(OM\) song song với mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).

b) Gọi \(F\) là giao điểm của \(SD\) và mặt phẳng \(\left( {BMN} \right)\). Tính tỉ số \(\frac{{SF}}{{FD}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack