2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng radian của cung tròn đó là

1.

\(\pi .\)

2.

3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{3}\). Khi đó \(\cos \left( {\alpha + \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) bằng

\(\frac{1}{3}.\)

\( - \frac{1}{3}.\)

\( - \frac{2}{3}.\)

\(\frac{2}{3}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

\[f\left( x \right) = 1 + \cos x.\]

\[f\left( x \right) = {\sin ^2}x.\]

\[f\left( x \right) = \cos 2x.\]

\[f\left( x \right) = x - \tan x.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là hình vẽ dưới đây

Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị là hình vẽ dưới đây    Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \pi ;0} \right).\)

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right).\)

Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;\pi } \right).\)

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right).\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{\rm{cos}}\,{\rm{2}}x = \frac{1}{2}\] là

\[x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\]

\[x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\]

\[x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\]

\[x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) cho bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, dãy số nào giảm?

\({u_n} = {\left( {\frac{4}{3}} \right)^n}.\)

\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{5^n} - 1} \right).\)

\({u_n} = - {3^n}.\)

\({u_n} = \sqrt {n + 4} .\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = - 5\) và \(d = 3.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

\({u_{13}} = 34.\)

\({u_{13}} = 45.\)

\({u_{13}} = 31.\)

\({u_{13}} = 35.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_5} = - 15\); \({u_{20}} = 60\). Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là

\({S_{10}} = - 125.\)

\({S_{10}} = - 250.\)

\({S_{10}} = 200.\)

\({S_{10}} = - 200.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

\[128;\,\, - 64;\,\,32;\,\, - 16;\,\,8;...\]

\[\sqrt 2 ;\,\,2;\,\,4;\,\,4\sqrt 2 ;...\]

\[5;\,\,6;\,\,7;\,\,8;...\]

\[15;\,\,5;\,\,1;\,\,\frac{1}{5};...\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_4} = - 108\) và \({u_5} = - 324\). Khi đó, số hạng đầu \({u_1}\) và công bội \(q\) là

\({u_1} = 3;\,\,q = - 5.\)

\({u_1} = - 3;\,\,q = 5.\)

\({u_1} = 4;\,\,q = - 3.\)

\({u_1} = - 4;\,\,q = 3.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( { - {n^3} + n - 3} \right)\) bằng

\( + \infty .\)

\( - \infty .\)

1.

2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào dưới đây có giới hạn khác 0?

\(\frac{1}{n}.\)

\(\frac{1}{{\sqrt n }}.\)

\(\frac{{n + 1}}{n}.\)

\(\frac{{\sin n}}{{\sqrt n }}.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = M,\] với \(M,\,\,L \in \mathbb{R}\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = L - M.\]

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) \cdot g\left( x \right)} \right] = L \cdot M.\]

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{L}{M}.\]

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L + M.\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \left( {2{x^2} + 1} \right)\) bằng

9.

5.

\( - 7.\)

\( + \infty .\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 1\,\,\,\,{\rm{khi}}\,{\rm{ }}x = 1}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,{\rm{ }}x \ne 1}\end{array}} \right.\]. Hàm số liên tục tại \[x = 1\] khi \[m\] bằng

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số không liên tục tại các điểm \(x = \pm 1\).

Hàm số liên tục tại mọi \(x \in \mathbb{R}\).

Hàm số liên tục tại điểm \(x = - 1\).

Hàm số liên tục tại điểm \(x = 1\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là

5 mặt, 5 cạnh.

6 mặt, 5 cạnh.

6 mặt, 10 cạnh.

5 mặt, 10 cạnh.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Giao tuyến của mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {GAB} \right)\) là

\(AM\) (\(M\) là trung điểm của \(AB\)).

\(AN\) (\(N\) là trung điểm của \(CD\)).

\(AH\) (\(H\) là hình chiếu của \(B\) trên \(CD\)).

\(AK\) (\(K\) là hình chiếu của \(C\) trên \(BD\)).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(G,\,\,M\) là trọng tâm tam giác \(ABC\) và \[ACD\]. Khi đó, đường thẳng \(MG\) song song với mặt phẳng nào dưới đây?

\(\left( {ABC} \right).\)

\(\left( {ACD} \right).\)

\(\left( {BCD} \right).\)

\(\left( {ABD} \right).\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( R \right)\) cắt hai mặt phẳng song song \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) theo hai giao tuyến \(a\) và \(b.\) Khi đó

\(a\) và \(b\) có một điểm chung duy nhất.

\(a\) và \(b\) không có điểm chung nào.

\(a\) và \(b\) trùng nhau.

\(a\) và \(b\) song song hoặc trùng nhau.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) như hình vẽ dưới đây

Cho hình hộp  A B C D . A ′ B ′ C ′ D ′  như hình vẽ dưới đây    Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\left( {BDD'B'} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {ACC'A'} \right).\)

\(\left( {AA'D'D} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {BCC'B'} \right).\)

\(\left( {ABCD} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {A'B'C'D'} \right).\)

\(\left( {ABB'A'} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {CDD'C'} \right).\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có các cạnh bên \(AA',\,\,BB',\,\,CC',\,\,DD'.\,\)Khẳng định nào sau đây sai?

\(\left( {AA'B'B} \right){\rm{//}}\left( {DD'C'C} \right).\)

\(\left( {BA'D'} \right){\rm{//}}\left( {ADC'} \right).\)

\(A'B'CD\) là hình bình hành.

\(BB'D'D\) là một tứ giác.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh \[AA',\,\,\,BB',\,\,\,CC'\]. Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

\(\left( {BMN} \right).\)

\(\left( {ABC} \right).\)

\(\left( {A'C'C} \right).\)

\(\left( {BCA'} \right).\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(M \in \left( \alpha \right)\) và phương \(l\) không song song với \(\left( \alpha \right).\) Hình chiếu của \(M\) lên \(\left( \alpha \right)\) qua phép chiếu song song theo phương \(l\) là

Điểm \(M.\)

Giao điểm của \(l\) với \(\left( \alpha \right).\)

Hình chiếu vuông góc của \(M\) lên \(l.\)

Đường nối \(M\) với giao điểm của \(l\) với \(\left( \alpha \right).\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) Gọi \(M\) là trung điểm của \(AC\). Khi đó hình chiếu của điểm \(M\) lên mặt phẳng \(\left( {AA'B'} \right)\) theo phương chiếu \(CB\) là

Trung điểm \(BC.\)

Trung điểm \(AB.\)

Điểm \(A.\)

Điểm \(B.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \[\sin 2\alpha = \frac{3}{5}.\] Tính \[P = \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right)\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{6}} \right).\]

(b) Tìm nghiệm của phương trình \(\cos x = - \frac{1}{2}\) trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right].\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho cấp số nhân \(\frac{1}{2};\,\,\frac{1}{4};\,\,\frac{1}{8};...;\,\,\frac{1}{{4\,\,096}}.\) Số \(\frac{1}{{4\,\,096}}\) là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?

(b) Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64 000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2 048 000 con?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

(a) \(\lim \frac{{{{4.3}^n} + {7^{n + 1}}}}{{{{2.5}^n} + {7^n}}};\)

(b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} \frac{{\sqrt {{x^2} + 4x + 4} }}{{x + 2}}.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[ABCD\] có \[G\] là trọng tâm của tam giác \[BCD\]. Gọi \[\left( P \right)\] là mặt phẳng qua \[G,\] song song với \[AB\,\] và \(CD.\)

(a) Tìm giao tuyến của \[\left( P \right)\] và \[\left( {BCD} \right)\].

(b) Chứng minh thiết diện của tứ diện \[ABCD\] cắt bởi mặt phẳng \[\left( P \right)\] là hình bình hành.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack