2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 9
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 9

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo góc \(105^\circ \)sang radian

\(\frac{{7\pi }}{{12}}.\)

\(\frac{{9\pi }}{{12}}.\)

\(\frac{{5\pi }}{8}.\)

\(\frac{{5\pi }}{{12}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sin \alpha + \cos \alpha = \frac{1}{2}.\] Giá trị của \(\sin 2\alpha \) là

\( - \frac{3}{2}.\)

\(\frac{3}{2}.\)

\( - \frac{3}{4}.\)

\(\frac{3}{4}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2\sin x + 1\) bằng

\( - 1.\)

1.

\( - \frac{1}{2}.\)

3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

\(y = 1 + \cos x.\)

\(y = 2\cos x.\)

\(y = 2 - \sin x.\)

\(y = {\cos ^2}x + 1.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \(\sin x = - 1\) là

\(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(S = \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(S = \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(S = \left\{ {\pi + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{4n + 5}}{{n + 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng về dãy số \(\left( {{u_n}} \right)?\)

Dãy số bị chặn.

Dãy số bị chặn trên.

Dãy số bị chặn dưới.

Không bị chặn.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = - 3\) và \(d = \frac{1}{2}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

\({u_n} = - 3 + \frac{1}{2}\left( {n + 1} \right).\)

\({u_n} = - 3 + \frac{1}{2}n - 1.\)

\({u_n} = - 3 + \frac{1}{2}\left( {n - 1} \right).\)

\({u_n} = - 3 + \frac{1}{4}\left( {n - 1} \right).\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng?

(I). Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 4n\).

(II). Dãy số \(\left( {{v_n}} \right)\) với \({v_n} = 2{n^2} + 1\).

(III). Dãy số \(\left( {{w_n}} \right)\) với \({w_n} = \frac{n}{3} - 7\).

(IV). Dãy số \(\left( {{t_n}} \right)\) với \({t_n} = \sqrt 5 - 5n\).

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = - 3\) và \(q = \frac{2}{3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\({u_5} = - \frac{{27}}{{16}}.\)

\({u_5} = - \frac{{16}}{{27}}.\)

\({u_5} = \frac{{16}}{{27}}.\)

\({u_5} = \frac{{27}}{{16}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba cạnh của một tam giác vuông lập thành cấp số nhân. Tỉ số cạnh góc vuông nhỏ chia cho cạnh huyền là bao nhiêu?

\(\frac{{\sqrt 5 + 1}}{2}.\)

\(\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}.\)

\(\frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}.\)

\(\frac{{\sqrt 3 - 1}}{2}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\lim \frac{2}{{{n^2} + 1}}\) bằng

0.

2.

1.

\( + \infty .\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) và \(\left( {{v_n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim {u_n} = 3\) và \(\lim {v_n} = 1.\) Giá trị của \(\lim \frac{{{v_n}}}{{{u_n}}}\) bằng

3.

\(\frac{1}{3}.\)

\(2.\)

4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 1}}\) bằng

\( + \infty .\)

2.

\[ - \infty .\]

\( - 2.\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \infty \)?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}.\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}.\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}.\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên một khoảng \(K\) chứa \({x_0}\). Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \({x_0}\) khi và chỉ khi

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right).\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right).\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right).\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right).\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 5x + 6}}\). Khi đó hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

\(\left( { - 3;2} \right).\)

\(\left( { - 2; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;3} \right).\)

\(\left( {2;3} \right).\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

4.

6.

2.

3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AD\) và \(BC\). Giao tuyến của \(\left( {SMN} \right)\) và \(\left( {SAB} \right)\) là

\(SK\) (\(K\) là trung điểm của \(AB\)).

\(SO\) (\(O\) là tâm của hình bình hành \(ABCD\)).

\(d\) (\(d\) đi qua \(S\) và song song với \(AB\)).

\(d\) (\(d\) đi qua \(S\) và song song với \(BC\)).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt \[a\] và \[b\] trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa \[a\] và \[b\]?

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(d\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Đường thẳng \(d\) không có điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Đường thẳng \(d\) có đúng một điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Đường thẳng \(d\) có đúng hai điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Đường thẳng \(d\) có vô số điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt hai mặt phẳng song song \(\left( Q \right)\) và \[\left( R \right)\] theo hai giao tuyến \(a\) và \(b.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(a\) và \(b\) có một điểm chung duy nhất.

\(a\) và \(b\) không có điểm chung.

\(a\) và \(b\) có vô số điểm chung.

\(a\) và \(b\) có hai điểm chung.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) như hình vẽ.

Cho hình hộp  A B C D . A ′ B ′ C ′ D ′  như hình vẽ.    Mặt phẳng  ( A A ′ B ′ )  song song với mặt phẳng nào sau đây? (ảnh 1)

Mặt phẳng \(\left( {AA'B'} \right)\) song song với mặt phẳng nào sau đây?

\[\left( {AA'C'} \right).\]

\[\left( {AA'C'} \right). 

\[\left( {DD'C'} \right).\]

\[\left( {ADD'} \right).\]

\[\left( {BB'A'} \right).\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

15.

10.

5.

12.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu của nó.

Một tam giác bất kỳ đề có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.

Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó

Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB.\) Hình chiếu của \(M\) trên\(\left( {BCD} \right)\) theo phương \(AC\) là

Trung điểm của \(BD.\)

Trung điểm của \(BC.\)

Trọng tâm của \(\Delta BCD.\)

Điểm \(B.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Chứng minh rằng \[\frac{{\sin 3x - \sin x}}{{2{{\cos }^2}x - 1}} = 2\sin x.\]

(b) Giải phương trình \[\cos x - \sin 2x = 0.\]

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 3;\,\,{u_2} = 1.\)Tính \({u_{11}}.\)

(b) Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt \(20\,\,000\) đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua \(9\) lần liên tiếp và thắng ở lần thứ \(10.\) Hỏi du khách trên thắng hay thua bao nhiêu?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

(a) \(\lim \frac{{2020{n^2} - n}}{{2021 + {n^2}}};\)

(b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2023} }}{{x + 1}}.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành tâm \(O.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,CD.\)

(a) Chứng minh \(\left( {OMN} \right){\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)

(b) Giả sử hai tam giác \(SAD\) và \(SAB\) là các tam giác cân tại \(A.\) Gọi \(AE\) và \(AF\) lần lượt là đường phân giác trong của hai tam giác \(SAD\) và \(SAB\). Chứng minh \(BD{\rm{//}}\left( {AEF} \right).\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack