2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 8
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 8

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
29 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Với biểu thức \(P = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\) thì mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(P \ge 0.\)

B. \(P > 0.\)

C. \(P \le 0.\)

D. \(P < 0.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây sai?

\(\cos \left( {a - b} \right) = \cos a\cos b + \sin a\sin b\).

\(\cos \left( {a - b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b.\)

\(\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b\).

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \cos a\sin b.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\) là

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

\(y = - \sin x.\)

\(y = \cos x - \sin x.\)

\[y = \cos x + {\sin ^2}x.\]

\(y = \cos x\sin x.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác \(2\cos \,x + \sqrt 2 = 0\) có nghiệm là

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 5\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n} \cdot \frac{{{2^n}}}{n}\). Số hạng \({u_3}\) của dãy số là

\({u_3} = - \frac{8}{3}.\)

\({u_3} = 2.\)

\({u_3} = - 2.\)

\({u_3} = \frac{8}{3}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

\({u_n} = 3{n^2} + 2017.\)

\({u_n} = 3n + 2008.\)

\({u_n} = {3^n}.\)

\({u_n} = {\left( { - 3} \right)^{n + 1}}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 1\) và công sai \(d = 2.\) Tổng của \(5\) số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng

\(25.\)

\(15.\)

\(12.\)

\(31.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

\(1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;...\)

\(3;\,\,{3^2};\,\,{3^3};\,\,{3^4};...\)

\(4;\,\,2;\,\,1;\,\,\frac{1}{2};\,\,\frac{1}{4};...\)

\(\frac{1}{\pi };\,\,\frac{1}{{{\pi ^2}}};\,\,\frac{1}{{{\pi ^4}}};\,\,\frac{1}{{{\pi ^6}}};...\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = - 2\) và \(q = - 5\). Bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân lần lượt là

\[ - 2;\,\,10;\,\,50;\,\, - 250.\]

\[ - 2;\,\,10;\,\, - 50;\,\,250.\]

\[ - 2;\,\, - 10;\,\, - 50;\,\, - 250.\]

\[ - 2;\,\,10;\,\,50;\,\,250.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

\[\lim {u_n} = c\] (\(c\) là hằng số).

\[\lim {q^n} = 0\] (\[\left| q \right| > 1\]).

\[\lim \frac{1}{n} = 0.\]

\[\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\] (\(k > 1\)).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\lim \frac{{3 \cdot {2^{n + 1}} - 2 \cdot {3^{n + 1}}}}{{4 + {3^n}}}\) bằng

\(\frac{3}{2}.\)

0.

\(\frac{6}{5}.\)

\( - 6.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = + \infty .\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = - \infty .\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{{x^5}}} = + \infty .\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt x }} = + \infty .\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2x - 3}}{{ - 4x + 2}}\) là

\(L = 1.\)

\(L = \frac{1}{2}.\)

\(L = - \frac{1}{2}.\)

\(L = - \frac{3}{4}.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{{x^3} - x}}\). Kết luận nào sau đây đúng?

Hàm số liên tục tại \(x = - 1\).

Hàm số liên tục tại \(x = 0\).

Hàm số liên tục tại \(x = 1\).

Hàm số liên tục tại \(x = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\).

\(y = {x^3} - x.\)

\(y = \cot x.\)

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}.\)

\(y = \sqrt {{x^2} - 1} .\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(a,\,\,b\) cắt nhau và không đi qua điểm \(A\). Xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi \(a,\,\,b\) và \(A\)?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

(I). Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.

(II). Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

(III). Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

(IV). Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang (\(AB{\rm{//}}CD\)). Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\). Đường thẳng \(d\) song song với đường thẳng nào dưới đây?

Đường thẳng \(AB\).

Đường thẳng \(AD\).

Đường thẳng \(AC\).

Đường thẳng \(SA\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(AB\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(MN{\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)

\(MN{\rm{//}}BD.\)

\(MN{\rm{//}}\left( {SAB} \right).\)

\(MN\) cắt \(BC.\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.

Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.

Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.

Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) Gọi \(H,\,\,K\) lần lượt là trung điểm của \(A'B'\) và \(AB.\) Mặt phẳng \(\left( {B'CK} \right)\) song song với mặt phẳng nào sau đây?

\(\left( {AHC'} \right).\)

\(\left( {AA'H} \right).\)

\(\left( {HAB} \right).\)

\(\left( {HA'C} \right).\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thiết diện của một lăng trụ tam giác và một mặt phẳng là một đa giác thì đa giác đó có nhiều nhất mấy cạnh?

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.

Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?

Hình vuông.

Hình bình hành.

Hình thang.

Hình thoi.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 7\) với \(0 < \alpha < \frac{\pi }{4}.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = \tan \alpha + \cot \alpha .\)

(b) Giải phương trình \(\tan 3x = \tan x.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \(d = - 2\;\) và \({S_8} = 72.\) Số hạng đầu tiên của cấp số cộng này có giá trị bằng bao nhiêu?

(b) Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:

– Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50 000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10 000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.

– Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50 000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm \(8\% \) giá của mét khoan ngay trước.

Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất? Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

(a) \(\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}};\)

(b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{\sqrt {{x^3} - {x^2}} }}{{\sqrt {x - 1} + 1 - x}}.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành.

(a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right)\).

(b) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là các điểm trên các cạnh \(SB\) và \(SC\) sao cho \(MS = 2MB,\) \(NS = NC.\) Mặt phẳng \(\left( {AMN} \right)\) cắt cạnh \(SD\) tại \(K\). Chứng minh \(MK{\rm{//}}\left( {ABCD} \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack