2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu radian?

\(\frac{5}{8}\pi .\)

\(\frac{8}{5}\pi .\)

\(\frac{5}{3}\pi .\)

\(\frac{3}{5}\pi .\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{{12}}{{13}}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Giá trị \(\cos \alpha \) bằng

A. \(\cos \alpha = \frac{1}{{13}}\).

B. \(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\).

C. \(\cos \alpha = - \frac{5}{{13}}\).

D. \(\cos \alpha = - \frac{1}{{13}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Khi đó \(\sin \left( {\alpha - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) bằng

\(\frac{1}{3}\).

\( - \frac{1}{3}\).

\( - \frac{2}{3}\).

\(\frac{2}{3}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \[\sin \alpha = \frac{3}{5}.\]

Giá trị của biểu thức \[P = \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right)\sin \left( {\alpha - \frac{\pi }{6}} \right)\] bằng

\(P = \frac{{11}}{{100}}.\)

\(P = - \frac{{11}}{{100}}.\)

\(P = \frac{7}{{25}}.\)

\(P = \frac{{10}}{{11}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

\(y = \sin 2x.\)

\(y = \cos x.\)

\(y = \tan 3x.\)

\(y = 2\cot x.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = - \sqrt 2 \sin \left( {2023x + 2024} \right)\) là

\(m = - 2023\sqrt 2 .\)

\(m = - \sqrt 2 .\)

\(m = - 2024\sqrt 2 .\)

\(m = - 1.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của \(m\) dưới đây thì phương trình \(\sin x = m\) vô nghiệm?

\(m > 1.\)

\(m < - 1.\)

 

\( - 1 \le m \le 1.\)

\(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right..\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác \(2\cos \,x + \sqrt 2 = 0\) có nghiệm là

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 5\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}{\rm{x}} = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - \pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo ba góc của một tam giác cân là bao nhiêu khi biết số đo của một góc là nghiệm của phương trình \(\cos 2x = - \frac{1}{2}\)?

\[\left\{ {\frac{\pi }{3};\,\,\frac{\pi }{3};\,\,\frac{\pi }{3}} \right\},\,\,\left\{ {\frac{\pi }{4};\,\,\frac{\pi }{4};\,\,\frac{\pi }{2}} \right\}.\]

\[\left\{ {\frac{\pi }{3};\,\,\frac{\pi }{3};\,\,\frac{\pi }{3}} \right\},\,\,\left\{ {\frac{{2\pi }}{3};\,\,\frac{\pi }{6};\,\,\frac{\pi }{6}} \right\}.\]

\[\left\{ {\frac{{2\pi }}{3};\,\,\frac{\pi }{6};\,\,\frac{\pi }{6}} \right\}.\]

\[\left\{ {\frac{\pi }{3};\,\,\frac{\pi }{3};\,\,\frac{\pi }{3}} \right\}.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\]xác định bởi \[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1;{\rm{ }}{u_2} = 1\\{u_n} = {u_{n - 1}} + 2{u_{n - 2}}{\rm{ }}\left( {n \ge 3;n \in \mathbb{N}} \right)\end{array} \right.\]. Giá trị \[{u_4} + {u_5}\] là

16.

20.

22.

24.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?

\[{u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} \].

\[{u_n} = n + \frac{1}{n}\].

\[{u_n} = {2^n} + 1\].

\[{u_n} = \frac{n}{{n + 1}}\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với công sai \(d\), khẳng định nào sau đây đúng?

\({u_n} = {u_{n - 1}} - d,\,\,\left( {n \ge 2} \right).\)

\({u_n} = {u_{n - 1}} + d,\,\,\left( {n \ge 2} \right).\)

\({u_n} = {u_{n - 1}} \cdot d,\,\,\left( {n \ge 2} \right).\)

\({u_n} = {u_{n - 1}} + 2d,\,\,\left( {n \ge 2} \right).\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \(d = - 2\;\) và \({S_8} = 72.\) Tìm số hạng đầu tiên \({u_1}.\)

\({u_1} = 16.\)

\({u_1} = - 16.{\mkern 1mu} \;\;\;\;\)

\({u_1} = \frac{1}{{16}}.{\mkern 1mu} \)

\({u_1} = - \frac{1}{{16}}.\;\;\;\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?

\(1;\,\,\,1\,\,;\,\,1;\,\,1;...\)

\(2;\,\,4;\,\,8;\,\,16;...\)

\(\sqrt 2 ;\,\,2;\,\,2\sqrt 2 ;\,\,4\sqrt 2 ;...\)

\(1;\,\, - \frac{1}{3};\,\,\frac{1}{9};\,\, - \frac{1}{{27}};...\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là

720.

81.

64.

56.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\,\,\left( {{v_n}} \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = a,\,\,\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = b\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} + {v_n}} \right)\) bằng

\(a - b\).

\(a + b\).

\(a \cdot b\).

\({a^b}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{n + 2}}{{2n}}\) bằng

\( + \infty \).

\(\frac{1}{2}\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2.\) Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } 3f\left( x \right)\) bằng

6.

2.

5.

\(\frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{{x^2} + 1}}{{x - 1}}\) có giá trị bằng

\( - \infty \).

\(2\).

\(1\).

\( + \infty \).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây liên tục tại \(x = 2\)?

\(f\left( x \right) = \frac{{2{x^2} + 6x + 1}}{{x + 2}}\).

\(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\).

\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 2}}\).

\(f\left( x \right) = \frac{{3{x^2} - x - 2}}{{{x^2} - 4}}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 7x + 12}}\) liên tục trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {3;4} \right)\).

\(\left( { - \infty ;4} \right)\).

\(\left( { - 4;3} \right)\).

\(\left( { - 4; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {3 - x} \, + 1\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 3\\ax\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x > 3\end{array} \right.\]. Với giá trị nào của \(a\) thì hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 3\)?

\(a = - 3.\)

\(a = - \frac{1}{3}.\)

\(a = 3.\)

\(a = \frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(d \subset \left( P \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu \(A \notin d\) thì \(A \notin \left( P \right)\).

Nếu \(A \in \left( P \right)\) thì \(A \in d\).

Nếu 3 điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) thuộc \(\left( P \right)\) và \(A,\,\,B,\,\,C\) thẳng hàng thì \(A,B,C\) thuộc \(d\).

Nếu \(A \in d\) thì \(A \in \left( P \right)\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tứ diện có số mặt và số cạnh lần lượt là

4 mặt, 6 cạnh.

\[5\] mặt, \[10\] cạnh.

\[5\] mặt, \[5\] cạnh.

\[6\] mặt, 4 cạnh.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\). Số vị trí tương đối giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) là

4.

1.

3.

2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(\Delta \) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) song song với đường thẳng nào dưới đây?

Đường thẳng \(AB\).

Đường thẳng \(AD\).

Đường thẳng \(AC\).

Đường thẳng \(SA\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,SC.\) Đường thẳng \(MN\) song song với mặt phẳng nào dưới đây?

Cho hình chóp tứ giác  S . A B C D .  Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  S A , S C .  Đường thẳng  M N  song song với mặt phẳng nào dưới đây? (ảnh 1)

\(\left( {ABCD} \right).\)

\(\left( {SAC} \right).\)

\(\left( {SAD} \right).\)

\(\left( {SBD} \right).\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(a\) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và đường thẳng \(b\) không thuộc \(\left( \alpha \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu \(b{\rm{//}}\left( \alpha \right)\) thì \(b{\rm{//}}a.\)

Nếu \(b{\rm{//}}a\) thì \(b{\rm{//}}\left( \alpha \right).\)

Nếu \(b\) cắt \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) chứa \(b\) thì giao tuyến của \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) là đường thẳng cắt cả \(a\) và \(b.\)

Nếu \(b\) cắt \(\left( \alpha \right)\) thì \(b\) cắt \(a.\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(H\) là một điểm nằm trong tam giác \(ABC,\) \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua \(H\) song song với \(AB\) và \(CD.\) Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của \(\left( \alpha \right)\) với tứ diện?

Thiết diện là hình bình hành.

Thiết diện là hình chữ nhật.

Thiết diện là hình vuông.

Thiết diện là hình thang cân.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(d\) song song với mặt phẳng \[\left( \alpha \right).\] Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua \(d\) và song song với \(\left( \alpha \right)\)?

1.

2.

Vô số.

0.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) với đáy \(ABCD\) là hình thang có \(AD{\rm{//}}BC\) và \(AD = 2BC.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(AD.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\left( {BMN} \right){\rm{//}}\left( {SCD} \right).\)

\(\left( {BMN} \right){\rm{//}}\left( {SAD} \right).\)

\(\left( {BMN} \right){\rm{//}}\left( {ABCD} \right).\)

\(\left( {BMN} \right){\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là đúng với hình lăng trụ?

Đáy của hình lăng trụ phải là hình bình hành.

Hình lăng trụ có tất cả các mặt song song với nhau.

Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình bình hành.

Hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình bình hành.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'.\) Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\left( {ABCD} \right){\rm{//}}\left( {A'B'C'D'} \right).\)

\(\left( {ABB'A'} \right){\rm{//}}\left( {CDD'C'} \right).\)

\(\left( {AA'D'D} \right){\rm{//}}\left( {BB'C'C} \right).\)

\(\left( {BDD'B'} \right){\rm{//}}\left( {ACC'A'} \right).\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm \(A\) theo phương \(AB\) lên mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) là điểm nào sau đây?

Điểm \(S.\)

Trung điểm của \(BC.\)

Điểm \(B.\)

Điểm \(C.\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.

Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song.

Hình chiếu song song của một hình vuông là một hình vuông.

Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

(a) \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} + 3n} - n} \right)\];

(b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{\sqrt {4x + 5} - 2x - 3}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành tâm \(O.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,CD.\)

(a) Chứng minh \(\left( {OMN} \right){\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)

(b) Gọi \(I\) là trung điểm của \(SD,\,\,J\) là một điểm trên \(\left( {ABCD} \right)\) và cách đều \(AB,\,\,CD.\) Chứng minh \(IJ{\rm{//}}\left( {SAB} \right).\)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước 4 m × 4 m bằng cách vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai tam giác đối diện (như hình vẽ dưới đây). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 10 lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông trên? Biết tiền nước sơn 1 m2 là 80 000 đồng.

Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước 4 m × 4 m bằng cách vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai tam giá (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack