2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một cung tròn có số đo là \(a^\circ \) thì số đo radian của nó là

\(\frac{\pi }{{180a}}.\)

\(\frac{{a\pi }}{{180}}.\)

\(\frac{{180\pi }}{a}.\)

\(180\pi a.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(P = \tan 10^\circ \tan 20^\circ ...\tan 80^\circ \) là

1.

4.

80.

0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\(\sin 2\alpha = \sin \alpha \cdot \cos \alpha \).

\(\sin 2\alpha = 2{\cos ^2}\alpha - 1\).

\(\sin 2\alpha = 4\sin \alpha \cdot \cos \alpha \).

\(\sin 2\alpha = 2\sin \alpha \cdot \cos \alpha \).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\alpha \] thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{4}{5}.\) Giá trị của \(M = \sin 2\left( {\alpha + \pi } \right)\) là

A. \(M = - \frac{{24}}{{25}}.\)

B. \(M = \frac{{24}}{{25}}.\)

C. \(M = - \frac{{12}}{{25}}.\)

D. \(M = \frac{{12}}{{25}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)\) là

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{5\pi }}{6} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Hàm số \(y = \tan x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi .\)

Hàm số \(y = \cos x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi .\)

Hàm số \(y = \cot x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi .\)

Hàm số \(y = \sin 2x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi .\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\cot x = \sqrt 3 \) là

\(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?

\(\tan x = \pi .\)

\(\sin x = \frac{\pi }{4}.\)

\(\cos x = \frac{{2023}}{{2024}}.\)

\(\sin x + \cos x = 2.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình \(\sin 2x + 1 = 0\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};10\pi } \right]\) là

12.

11.

20.

21.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\) biết \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.2n.\) Mệnh đề nào sau đây sai?

\({u_3} = - 6.\)

\({u_2} = 4.\)

\({u_4} = - 8.\)

\({u_1} = - 2.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{3n - 4}}{{2n + 5}}.\) Số \(\frac{{14}}{{17}}\) là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số?

4.

5.

6.

7.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

\(1;\,\, - 3;\,\, - 7;\,\, - 11;\,\, - 15;...\)

\(1;\,\, - 3;\,\, - 6;\,\, - 9;\,\, - 12;...\)

\(1;\,\, - 2;\,\, - 4;\,\, - 6;\,\, - 8;...\)

\(1;\,\, - 3;\,\, - 5;\,\, - 7;\,\, - 9;...\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(S = 1 + 5 + 9 + ... + 397\) là

19 298.

19 090.

19 920.

19 900.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có \({u_1} = 1,\,\,{u_2} = 3\). Công bội của cấp số nhân này là

\(q = 3.\)

\(q = - 3.\)

\(q = \frac{1}{3}.\)

\(q = 2.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có ba góc \(A,\,\,B,\,\,C\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội \(q = 2.\) Số đo của góc \(A\) là?

\(\frac{\pi }{2}.\)

\(\frac{\pi }{7}.\)

\(\frac{{2\pi }}{7}.\)

\(\frac{{4\pi }}{7}.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) và \(\left( {{v_n}} \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{v_n} - 2{u_n}} \right) = 2;\,\,\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 1.\) Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n}\) bằng

\( - 3.\)

1.

\(4.\)

\( - 4.\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{n^2} + n + 1}}{{2{n^2} + 1}}\) bằng

0.

\( + \infty .\)

\( - \infty .\)

\(\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {2{x^2} + 3x - 5} \right)\) bằng

1.

\( - 5.\)

\( - \frac{5}{2}.\)

0.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khi đó giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) + \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right)\) bằng

Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khi đó giá trị của   lim x → 1 +   f ( x ) + lim x → 3 −   f ( x )  bằng (ảnh 1)

5.

4.

2.

0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = \sqrt {{x^2} + 1} .\)

\(y = \frac{1}{{x + 2023}}.\)

\(y = \tan x.\)

\(y = x + 1.\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{\sqrt x }}.\] Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên

\(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)

\(\left[ {0; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;0} \right].\)

\(\left( {0; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}}&{x \ne 2}\end{array}\\{m^2} + 3m\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,{\rm{khi}}}&{x = 2}\end{array}\end{array} \right.\). Với giá tri nào của \(m\) thì hàm số liên tục tại \(x = 2\)?

\(m \in \left\{ { - 4;\,\,1} \right\}.\)

\(m \in \left\{ { - 1;\,\,4} \right\}.\)

\(m \in \left\{ {0;\,\, - 3} \right\}.\)

\(m \in \left\{ {0;\,\,2} \right\}.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây là một hình chóp tứ giác?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AC,\,\,CD.\) Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {MBD} \right)\) và \(\left( {ABN} \right)\) là

Đường thẳng \(BG\) (\(G\) là trọng tâm tam giác\[ACD\]).

Đường thẳng \(AH\) (\(H\) là trực tâm tam giác \[ACD\]).

Đường thẳng \(MN.\)

Đường thẳng \(AM.\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hai đường thẳng song song \(a\) và \(b.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)

Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)

Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)

Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I,\,\,J,\,\,E,\,\,F\) lần lượt là trung điểm \(SA,\,\,SB,\,\,SC,\,\,SD.\) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với \[IJ?\]

\[EF.\]

\[DC.\]

\[AD.\]

\[AB.\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường phân biệt \(a,\,\,b\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\) Giả sử \(a{\rm{//}}\left( \alpha \right),\,\,b \subset \left( \alpha \right).\) Khi đó

\[a{\rm{//}}b.\]

\(a,\,\,b\) chéo nhau.

\[a,\,\,b\] cắt nhau.

\[a{\rm{//}}b\] hoặc \(a,\,\,b\) chéo nhau.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABD,\,\,Q\) thuộc cạnh \(AB\) sao cho \(AQ = 2QB,\,\,P\) là trung điểm của \(AB,\,\,M\) là trung điểm của \(BD.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

\[Q \in \left( {CDP} \right).\]

\[QG\] cắt \(\left( {BCD} \right).\)

\[MP{\rm{//}}\left( {BCD} \right).\]

\[GQ{\rm{//}}\left( {BCD} \right).\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang lớn \(AB,\) với \(AB = 2CD.\) Gọi \(I\) là trung điểm của \(SA,\,\,G\) là trọng tâm của tam giác \(SBC.\) Khẳng định nào dưới đây sai?

\[DI\] cắt \(\left( {SBC} \right).\)

\(CD{\rm{//}}\left( {SAB} \right).\)

\[AD\] cắt \(\left( {SBC} \right).\)

\[AB{\rm{//}}\left( {SCD} \right).\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(d\) song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\) Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua \(d\) và song song với \(\left( \alpha \right)\)?

1.

0.

2.

Vô số.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình bình hành \(ABCD\) và \(ABEF\) có cạnh chung \(AB\) và không đồng phẳng. Gọi \(I,\,\,J,\,\,K\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,CD,\,\,EF.\) Khẳng đinh nào sau đây đúng?

\[\left( {BCE} \right){\rm{//}}\left( {DIK} \right).\]

\[\left( {ADF} \right){\rm{//}}\left( {BCE} \right).\]

\(\left( {BCE} \right){\rm{//}}\left( {BEJ} \right).\)

\[\left( {ADF} \right){\rm{//}}\left( {BEJ} \right).\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

6.

9.

12.

3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.AB'C'D'.\) Khẳng định nào sau đây không đúng?

Hình hộp có 6 mặt là 6 hình bình hành.

Các cạnh bên của hình hộp song song và bằng nhau.

Hai mặt đáy \(\left( {ABCD} \right)\) và \(\left( {A'B'C'D'} \right)\) song song với nhau.

Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.

Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) Gọi \(I,\,\,I'\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,A'B'.\) Qua phép chiếu song song phương \(AI',\) mặt phẳng chiếu \(\left( {A'B'C'} \right)\) biến điểm \(I\) thành?

Điểm \(A'.\)

Điểm \(C'.\)

Điểm \(B'.\)

Điểm \(I'.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

(a) \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \sqrt n \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right);\]

(b) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{5 - x}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}.\]

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành tâm \(O.\) Gọi \(M\) là trung điểm của \(SB,\,\,N\) là điểm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BN = 2CN.\)

(a) Chứng minh rằng \(OM{\rm{//}}\left( {SCD} \right).\)

(b) Xác định giao tuyển của hai mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\) và \(\left( {AMN} \right).\)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ba số khác nhau tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai đồng thời giữ nguyên số hạng thứ ba ta được cấp số nhân.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack