2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc lượng giác có số đo \( - 3\,\,060^\circ \) thì có số đo theo rađian là

17.

\(8,5\pi .\)

\( - 8,5\pi .\)

\( - 17\pi .\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \) thỏa mãn \(\cos \alpha = \frac{{12}}{{13}}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi .\) Giá trị của \(\sin \alpha \) bằng

A. 113.

B. \(\frac{5}{{13}}.\)

C. \( - \frac{5}{{13}}.\)

D. \( - \frac{1}{{13}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

cosa+b=cosasinbsinacosb.

 

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a.\)

 

\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\cos b + \sin a\sin b.\)

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\sin b + \cos a\cos b.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(P = {\left[ {\tan \frac{{17\pi }}{4} + \tan \left( {\frac{{7\pi }}{2} - x} \right)} \right]^2} + {\left[ {\cot \frac{{13\pi }}{4} + \cot \left( {7\pi - x} \right)} \right]^2}\) ta được kết quả là

\(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)

\(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)

\(\frac{2}{{{{\sin }^2}x}}.\)

\(\frac{2}{{{{\cos }^2}x}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số \(y = 2\cos 2x + 1\) là

\(\left[ { - 3;1} \right].\)

\(\left[ {1;3} \right].\)

\(\left[ { - 3; - 1} \right].\)

\(\left[ { - 1;3} \right].\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

\(y = \sqrt 3 \cos 3x.\)

\(y = \cos x.\)

\(y = \tan x.\)

\(y = {x^2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nghiệm của phương trình \(\sin x = \sin \alpha \) là

\[\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = \pi - \alpha + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \pm \alpha + k2\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

\[x = \alpha + k\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\tan \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = 1\) là

\(x = \frac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = - \frac{\pi }{{12}} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào vô nghiệm?

\(\tan x = \pi .\)

\(\cot 2x = - 2.\)

\(\sin 2x = \frac{{2023}}{{2024}}.\)

\(\cos x = \frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{ - n + 1}}{n}.\) Năm số hạng đầu tiên của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) lần lượt là

\( - \frac{1}{2};\,\, - \frac{2}{3};\, - \frac{3}{4};\,\, - \frac{4}{5};\,\, - \frac{5}{6}.\)

\(\frac{1}{2};\,\,\frac{2}{3};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{4}{5};\,\,\frac{5}{6}.\)

\(0;\,\, - \frac{1}{2};\,\, - \frac{2}{3};\, - \frac{3}{4};\,\, - \frac{4}{5}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] cho bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, dãy số nào là dãy số tăng?

\[{u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}.\]

\[{u_n} = \frac{1}{n}.\]

\[{u_n} = \frac{{n + 5}}{{3n + 1}}.\]

\[{u_n} = \frac{{2n - 1}}{{n + 1}}.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

\(1;\,\, - 4;\,\, - 9;\,\, - 14;\,\, - 19.\)

\(1;\,\,4;\,\,6;\,\,7;\,\,10.\)

\(1;\,\,0;\,\,0;\,\,0;\,\,0.\)

\(3;\,\,9;\,\,27;\,\,81;\,\,243.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Các số hạng được viết trong các ô vuông từ trái sang phải tạo thành cấp số cộng. Giá trị của \(x\) trong hình vẽ đã cho là

\( - 4.\)

7.

4.

\( - 7.\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 3{u_n}\end{array} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\). Tìm số hạng tổng quát của dãy số \(\left( {{u_n}} \right).\)

\({u_n} = {3^{n - 1}}.\)

\({u_n} = {3^{n + 1}}.\)

\({u_n} = {3^n}.\)

\({u_n} = {n^{n - 1}}.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số \(1;\,\,2;\,\, - 2a\) theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của \(a\) bằng bao nhiêu?

\( - 4.\)

\(2.\)

\(4.\)

\( - 2.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {4 + {u_n}} \right) = 1.\) Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n}\) bằng

\( - 3.\)

1.

\(4.\)

\( - 4.\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{n + 1}}{{3n}}\) bằng

1.

\( + \infty .\)

\( - \infty .\)

\(\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = 4\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } g\left( x \right) = - 1.\) Giá trị \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]\] bằng

5.

3.

\( - \frac{1}{4}.\)

0.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{x - 15}}{{x - 2}}\] là

\(0\).

\(1\).

\( + \infty .\)

\( - \infty .\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = \sqrt x .\)

\(y = \cot x.\)

\(y = \tan x.\)

\(y = \frac{1}{{{x^2} + 1}}.\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{\left| {x - 2} \right|}}.\] Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên

\(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)

\(\left[ {2; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;2} \right].\)

\(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(a\) để hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3x - 1\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne 1\\a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne 1\end{array} \right.\] liên tục tại \(x = 1\) là

\(1.\)

\( - 1.\)

\(0.\)

\(2.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

Ba điểm phân biệt.

Hai đường thẳng cắt nhau.

Bốn điểm phân biệt.

Một điểm và một đường thẳng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD,\) gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo \(BD\) và \(AC.\) Phát biểu nào dưới đây đúng?

Đường thẳng \(SO\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right).\)

Đường thẳng \(SO\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right).\)

Đường thẳng \(SO\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SBD} \right).\)

Đường thẳng \(SO\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right).\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Trong không gian, qua một điểm và một đường thẳng cho trước, có đúng một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó đồng quy.

Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó đôi một song song.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là các điểm thuộc các cạnh \(AB,\,\,AC\) sao cho \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{{AN}}{{AC}}\); \(I,\,\,J\) lần lượt là trung điểm của \(BD\) và \(CD.\)

Khẳng định nào sau đây đúng?

\(IJ\) cắt \(BC.\)

\(IJ\) song song \(MN.\)

\(IJ\) và \(MN\) là hai đường thẳng chéo nhau.

\(IJ\) và \(MN\) là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(d\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Đường thẳng \(d\) không có điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right).\)

Đường thẳng \(d\) có đúng một điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right).\)

Đường thẳng \(d\) có đúng hai điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right).\)

Đường thẳng \(d\) có vô số điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right).\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(BC,\,\,CD.\) Đường thẳng \(BD\) song song với mặt phẳng nào dưới đây?

\(\left( {AMN} \right).\)

\(\left( {ABC} \right).\)

\(\left( {ABD} \right).\)

\(\left( {CMN} \right).\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \({G_1}\) và \({G_2}\) lần lượt là trọng tâm của hai tam giác \(ABD\) và \[ACD.\] Đường thẳng \({G_1}{G_2}\) song song với mặt phẳng nào dưới đây?

\(\left( {ABC} \right).\)

\(\left( {ABD} \right).\)

\(\left( {ACD} \right).\)

\(\left( {A{G_1}{G_2}} \right).\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( R \right)\) cắt hai mặt phẳng song song \(\left( P \right)\) và \[\left( Q \right)\] theo hai giao tuyến \(a\) và \(b.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(a\) và \(b\) có một điểm chung duy nhất.

\(a\) và \(b\) song song.

\(a\) và \(b\) trùng nhau.

\(a\) và \(b\) song song hoặc trùng nhau.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O.\) Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) theo thứ tự lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,SB,\,\,SD.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {ABCD} \right).\)

\(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {SCD} \right).\)

\(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)

\(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {SAB} \right).\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường chéo trong một hình hộp là:

2.

4.

24.

28.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AC\) cắt \(BD\) tại \(O\) và \(A'C'\) cắt \(B'D'\) tại \(O'.\) Khi đó \(\left( {AB'D'} \right)\) song song với mặt phẳng nào dưới đây?

\(\left( {A'OC'} \right).\)

\(\left( {BDA'} \right).\)

\(\left( {BDC'} \right).\)

\(\left( {BCD} \right).\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.

Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song

song hoặc trùng nhau.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chiếu song song biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta A'B'C'\) theo thứ tự đó. Vậy phép chiếu song song nói trên, sẽ biến trung điểm \(M\) của cạnh \(BC\) thành

Trung điểm \(M'\) của cạnh \(B'C'.\)

Trung điểm \(M'\) của cạnh \(A'C'.\)

Trung điểm \(M'\) của cạnh \(A'B'.\)

Trung điểm \(M'\) của cạnh \(BC.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

(a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{3n - 1}}{{2n + 3}}\);

(b) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {{x^2} + 4} - 2}}{x}.\]

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Trên cạnh \(SC\) và \(AB\) lần lượt lấy hai điểm \(I\) và \(J\) sao cho \(CI = \frac{2}{3}SC\) và \(BJ = \frac{2}{3}AB.\)

(a) Tìm giao điểm của đường thẳng \(SD\) và mặt phẳng \(\left( {ABI} \right).\)

(b) Chứng minh rằng \(IJ{\rm{//}}\left( {SAD} \right).\)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người chơi nhảy bungee trên một cây cầu với một sợi dây dài 100 m. Sau mỗi lần rơi xuống, người chơi được kéo lên một quãng đường có độ dài bằng \(80\% \) so với lần rơi trước và lại rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên. Tính tổng quãng đường đi lên của người đó sau 10 lần được kéo lên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack