2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc hình học \(uOv\) có số đo \(50^\circ .\) Xác định số đo của góc lượng giác \(\left( {Ou,Ov} \right)\) trong hình dưới đây?

Cho góc hình học  u O v  có số đo  50 ∘ .  Xác định số đo của góc lượng giác  ( O u , O v )  trong hình dưới đây? (ảnh 1)

\(50^\circ + k360^\circ ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\(50^\circ + k180^\circ ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\( - 50^\circ + k360^\circ ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\( - 50^\circ + k180^\circ ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi góc \(\alpha \) có số đo \(\frac{{3\pi }}{5}\) sang độ ta được số đo bằng độ là

\(150^\circ .\)

\(135^\circ .\)

\(144^\circ .\)

\(108^\circ .\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

\(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right) = \sin \alpha + \frac{1}{2}.\)

\(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\sin \alpha + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos \alpha .\)

\(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\sin \alpha - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos \alpha .\)

\(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin \alpha + \frac{1}{2}\cos \alpha .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \left( {a + b} \right) = 3,\,\,\tan \left( {a - b} \right) = 2.\) Giá trị của \(\tan 2a\) là

\( - 1.\)

\(\frac{1}{7}.\)

\(1.\)

\( - \frac{1}{7}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = 2\tan x\) là

\(D = \mathbb{R}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đồ thị hàm số sau:

Cho các đồ thị hàm số sau:Hình nào là đồ thị của hàm số  y = sin x ? (ảnh 1)

Hình 1

Cho các đồ thị hàm số sau:Hình nào là đồ thị của hàm số  y = sin x ? (ảnh 2)

Hình 2

Cho các đồ thị hàm số sau:Hình nào là đồ thị của hàm số  y = sin x ? (ảnh 3)

Hình 3

Cho các đồ thị hàm số sau:Hình nào là đồ thị của hàm số  y = sin x ? (ảnh 4)

Hình 4

Hình nào là đồ thị của hàm số \(y = \sin x?\)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\tan x = \tan \alpha \) có công thức nghiệm là

\[\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = \pi - \alpha + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \pm \alpha + k2\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

\[x = \alpha + k\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\cos 2x = 1\) là

\(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(\sin x - 2m = 1\) có nghiệm?

3.

2.

1.

0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 2n\). Năm số hạng đầu của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) lần lượt là

\(2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10\).

\(0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8\).

\(1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5\).

\(0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {n^2} + 1.\) Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số

Không đổi.

Giảm.

Không tăng không giảm.

Tăng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

\({u_n} = - 3n + 2.\)

\({u_n} = {n^2} + 1.\)

\({u_n} = \frac{1}{{{n^2} + n}}.\)

\({u_n} = {2.3^n}.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 2\) và \(d = - 3\). Tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng đó?

\( - 29\,\,500.\)

\(10\,\,197.\)

\(15\,\,050.\)

\( - 14\,\,650.\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội \(q.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[{u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}},\,\forall n \ge 2.\]

\({u_n} = {u_1}{q^n},\,\,\forall n \ge 2.\)

\({u_n} = {u_1}.q,\,\,\forall n \ge 2.\)

\({u_n} = {u_1}.{q^{n + 1}},\,\,\forall n \ge 2.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng thứ 5 của một cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) bằng \(162\) và số hạng thứ \(2\) bằng \(6.\)Số hạng thứ \(10\) của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là

\({u_{10}} = 39\,\,366.\)

\({u_{10}} = 118\,\,098.\)

\({u_{10}} = 972.\)

\({u_{10}} = 324.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = 2\). Giá trị của \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} 4f\left( x \right)\] bằng

\(8\).

\(2\).

\(6\).

\(16\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^2} + 1}}\) bằng

1.

\( + \infty .\)

\( - \infty .\)

0.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 1;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = - 2\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]\) bằng

\( - 2\).

\(2\).

\(3\).

\( - 3\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \left( {{x^2} - 2ax + 3 + {a^2}} \right) = 3\] thì \(a\) bằng bao nhiêu?

\(a = 2.\)

\(a = 0.\)

\(a = - 2.\)

\(a = 1.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên khoảng K và \({x_0} \in K.\) Hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục tại điểm \({x_0}\)khi

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right).\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right)\) không tồn tại.

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) \ne f\left( {{x_0}} \right).\)

\(f\left( {{x_0}} \right)\) không tồn tại.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

Hàm số  y = f ( x )  có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

\[x = 1.\]

\[y = 1.\]

\[x = 2.\]

\[y = 3.\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3x - 1\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le - 2\\ax - 3\,\,{\rm{khi}}\,\,x > - 2\end{array} \right.\]. Với giá trị nào của \(a\) thì hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = - 2\)?

\(a = 2.\)

\(a = 1.\)

\(a = 3.\)

\(a = - 2.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.

Qua 2 điểm bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Trên các cạnh \(AB\) và \(AC\) lấy hai điểm \(M\) và \(N\) sao cho \(AM = BM\) và \[AN = 2NC.\] Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {DMN} \right)\) và \(\left( {ACD} \right)\) là đường thẳng nào dưới đây?

\(MN.\)

\(DN.\)

\(DM.\)

\(AC.\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì

Cắt nhau.

Chéo nhau hoặc song song.

Chéo nhau.

Song song.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và \(\left( {SBC} \right).\) Đường thẳng \(d\) song song với đường thẳng nào dưới đây?

Đường thẳng \(AB.\)

Đường thẳng \(AD.\)

Đường thẳng \[AC.\]

Đường thẳng \(SA.\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,AC.\) Đường thẳng \(MN\) song song với mặt phẳng nào sau đây?

Mặt phẳng \(\left( {ABD} \right).\)

Mặt phẳng \(\left( {ACD} \right).\)

Mặt phẳng \[\left( {ABC} \right).\]

Mặt phẳng \(\left( {BCD} \right).\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai hình bình hành \(ABCD\) và \(ABEF\) không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi \(O\) và \(O'\) lần lượt là tâm hình bình hành \(ABCD\) và \(ABEF.\) \(OO'\) song song với

Mặt phẳng \(\left( {DCEF} \right).\)

Mặt phẳng \(\left( {ADF} \right).\)

Mặt phẳng \[\left( {BCE} \right).\]

Cả ba phương án A, B, C.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song \(a,\,\,b\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Nếu \(a{\rm{//}}\left( P \right)\) thì \(b{\rm{//}}\left( P \right).\)

Nếu \(a\) cắt \(\left( P \right)\) thì \(b\) cắt \(\left( P \right).\)

Nếu \(a\) nằm trên \(\left( P \right)\) thì \(b{\rm{//}}\left( P \right).\)

Nếu \(a\) nằm trên \(\left( P \right)\) thì \(b\) nằm trên \(\left( P \right).\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O.\) Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) theo thứ tự lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,SB,\,\,SD.\) Khẳng định nào sau đây sai?

\(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {ABCD} \right).\)

\(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {SCD} \right).\)

\(MN{\rm{//}}\left( {ABCD} \right).\)

\(MP{\rm{//}}\left( {ABCD} \right).\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( R \right)\) cắt hai mặt phẳng song song \(\left( P \right)\) và \[\left( Q \right)\] theo hai giao tuyến \(a\) và \(b.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(a\) và \(b\) có một điểm chung duy nhất.

\(a\) và \(b\) song song.

\(a\) và \(b\) trùng nhau.

\(a\) và \(b\) song song hoặc trùng nhau.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Hình lăng trụ có đáy là tam giác được gọi là lăng trụ tam giác.

Hình lăng trụ có đáy là tứ giác được gọi là lăng trụ hộp.

Hình lăng trụ có đáy là tứ giác được gọi là lăng trụ tứ giác.

Hình lăng trụ tứ giác có hai đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\)(hình vẽ dưới).

Cho hình hộp  A B C D . A ′ B ′ C ′ D ′ (hình vẽ dưới).    Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\left( {BDD'B'} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {ACC'A'} \right)\).

\(\left( {AA'D'D} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {BCC'B'} \right)\).

\(\left( {ABCD} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {A'B'C'D'} \right)\).

\(\left( {ABB'A'} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {CDD'C'} \right)\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?

Hình thang.

Hình bình hành.

Hình chữ nhật.

Hình thoi.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'.\)

Cho hình lăng trụ tam giác  A B C . A ′ B ′ C ′ .    Hình chiếu của tam giác  A C B  trên mặt phẳng  ( A ′ B ′ C ′ )  theo phương  C C ′  là (ảnh 1)

Hình chiếu của tam giác \(ACB\) trên mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\) theo phương \(CC'\) là

Tam giác \(A'C'B'.\)

Đoạn thẳng \(A'B'.\)

Tam giác \(A'B'C'.\)

Đoạn thẳng \(A'C'.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

(a) \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} + n} - \sqrt {{n^2} + 1} } \right).\]

(b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{6}} \frac{{2\tan x + 1}}{{\sin x + 1}}\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gia đình ông An cần khoan một cái giếng. Biết rằng giá của mét khoan đầu tiên là 200 000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau sẽ tăng thêm \(6\% \) so với giá của mét khoan trước đó. Hỏi nếu ông An khoan cái giếng sâu 35 m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack