2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 10
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án - Đề 10

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
29 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\) với \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi .\) Khi đó \(\tan \alpha \) bằng

A. \(\frac{5}{4}.\)

B. \( - \frac{5}{4}.\)

C. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha = \frac{2}{3}.\) Giá trị của \(B = \cos \frac{{3\alpha }}{2}\cos \frac{\alpha }{2}\) là

\(\frac{5}{{18}}.\)

\( - \frac{{15}}{4}.\)

\( - \frac{3}{2}.\)

\(\frac{{15}}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {x + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) là

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{{2\pi }}{3} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

\(y = 1 + \sin x.\)

\(y = \sin x.\)

\(y = 1 - \sin x.\)

\(y = \cos x.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\cos x = \cos \frac{\pi }{3}\) có tất cả các nghiệm là

\(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \sqrt {5n + 2} \). Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số

Dãy số tăng.

Dãy số giảm.

Dãy số không tăng, không giảm.

Dãy số vừa tăng vừa giảm.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = - 3;\,\,{u_6} = 27\). Công sai \(d\) của cấp số cộng là

\(d = 7.\)

\(d = 5.\)

\(d = 8.\)

\(d = 6.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_4} = - 12\) và \({u_{14}} = 18\). Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

\[{S_{16}} = - 24.\]

\[{S_{16}} = - 24.\]

\[{S_{16}} = - 25.\]

\[{S_{16}} = 24.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(3;\,\,9;\,\,27;\,\,81;...\) Số hạng tổng quát \({u_n}\) của cấp số nhân đã cho là

\[{u_n} = {3^{n - 1}}.\]

\[{u_n} = {3^n}.\]

\[{u_n} = {3^{n + 1}}.\]

\[{u_n} = 3 + {3^n}.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} \ne 0\) và \(q \ne 0\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\({u_7} = {u_4}{q^3}.\)

\({u_7} = {u_4}{q^4}.\)

\({u_7} = {u_4}{q^5}.\)

\({u_7} = {u_4}{q^6}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(L = \lim \frac{{{n^2} - n + 1}}{{{n^3} + 3}}\) là

\[L = 1.\]

\[L = 3.\]

\[L = 0.\]

\[L = 2.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

\(\lim {\left( {\frac{2}{3}} \right)^n} = 0.\)

\(\lim \frac{4}{{{{(\sqrt 3 )}^n}}} = 0.\)

\(\lim {\left( {\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \right)^n} = 0.\)

\(\lim {\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^n} = 0.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {2{x^2} - 3x + 1} \right)\) bằng

2.

1.

\( + \infty .\)

0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 1}}\].

\( + \infty .\)

2.

\( - \infty .\)

\( - 2.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( {a;b} \right)\). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\) là

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

\(f\left( x \right) = \tan x + 5.\)

\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 3}}{{5 - x}}.\)

\(f\left( x \right) = \sqrt {x - 6} .\)

\(f\left( x \right) = \frac{{x + 5}}{{{x^2} + 4}}.\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\). Gọi \(I\) là trung điểm của \(SD,\,\,J\) là điểm trên \(SC\) và không trùng trung điểm \(SC\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(\left( {AIJ} \right)\) là

\(AK\) với \(K\) là giao điểm của \(IJ\) và \(BC.\)

\(AH\) với \(H\) là giao điểm của \(IJ\) và \(AB.\)

\(AG\) với \(G\) là giao điểm của \(IJ\) và \(AD.\)

\(AF\) với \(F\) là giao điểm của \(IJ\) và \(CD.\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(I,\,\,J\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(SC\). Đường thẳng \[IJ\] song song với đường thẳng nào sau đây?

\(BC.\)

\(AC.\)

\(SO.\)

\(BD.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào dưới đây kết luận đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)?

\(a{\rm{//}}b\) và \(b \subset \left( \alpha \right).\)

\(a{\rm{//}}\left( \beta \right)\) và \(\left( \beta \right){\rm{//}}\left( \alpha \right).\)

\(a{\rm{//}}b\) và \(b{\rm{//}}\left( \alpha \right).\)

\(a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset .\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi ba điểm \(M,\,\,N,\,P\) lần lượt thuộc các cạnh \(AB,\,AC,\,\,AD\) sao cho \(AM = 2BM;\,\,CN = \frac{1}{3}AC;\,\,AP = \frac{2}{3}AD.\) Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) song song với mặt phẳng nào sau đây?

\(\left( {ABD} \right).\)

\(\left( {ACD} \right).\)

\(\left( {ABC} \right).\)

\(\left( {BCD} \right).\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng phân biệt \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\), đường thẳng \(a \subset \left( P \right)\); \(b \subset \left( Q \right).\) Khẳng định nào sau đây sai?

Nếu \(\left( P \right){\rm{//}}\left( Q \right)\) thì \(a{\rm{//}}b.\)

Nếu \(\left( P \right){\rm{//}}\left( Q \right)\) thì \(b{\rm{//}}\left( P \right).\)

Nếu \[\left( P \right){\rm{//}}\left( Q \right)\] thì \(a\) và \(b\) hoặc song song hoặc chéo nhau.

Nếu \(\left( P \right){\rm{//}}\left( Q \right)\) thì \(a{\rm{//}}\left( Q \right).\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) như hình vẽ.

Cho hình hộp  A B C D . A ′ B ′ C ′ D ′  như hình vẽ.    Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\left( {ABCD} \right){\rm{//}}\left( {A'B'C'D'} \right).\)

\(\left( {AAC'A'} \right){\rm{//}}\left( {DBB'D'} \right).\)

\(\left( {AA'D'D} \right){\rm{//}}\left( {BB'C'C} \right).\)

\(\left( {ABB'A'} \right){\rm{//}}\left( {DCC'D'} \right).\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu của hình thoi không thể là hình nào trong các hình sau

Hình vuông.

Hình thang.

Hình bình hành.

Hình thoi.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC.\) Hình chiếu song song của điểm \(G\) trên \(\left( {BCD} \right)\) theo phương chiếu \(AD\) là

Trực tâm tam giác \(BCD.\)

Trung điểm \(BD.\)

Trọng tâm tam giác \(BCD.\)

Trung điểm \(CD.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho biết \[\cos x = - \frac{1}{4}.\] Tính giá trị của biểu thức \[P = {\sin ^2}2x.\]

(b) Giải phương trình \(\cos 2x - \sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 0.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 2\) và \({u_{n + 1}} = {u_n} - 3\). Chứng minh \(\left( {{u_n}} \right)\)là một cấp số cộng và tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng.

(b) Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như trong hình dưới đây, mỗi hình vuông có độ dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu hình vuông đầu tiên có cạnh dài 10 cm thì trên tia \[Ax\] cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu centimét để có thể xếp được tất cả các hình vuông đó?

(a) Cho dãy số  ( u n ) , biết  u 1 = 2  và  u n + 1 = u n − 3 . Chứng minh  ( u n ) là một cấp số cộng và tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng. (ảnh 1)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

(a) \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 2023} }}{{n + 1}}\);

(b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2\sqrt {3 + x} - 4x}}{{x - 1}}.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình bình hành. Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC,\,\,CD,\,\,SD.\)

(a) Chứng minh rằng \(NP{\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)

(b) Gọi là \(Q\) giao điểm của \(SA\) với \(\left( {MNP} \right).\) Tính tỉ số \(\frac{{SQ}}{{SA}}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack