2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án

Góc có số đo \[108^\circ \] đổi sang radian là

\[\frac{{3\pi }}{2}.\]

\[\frac{{5\pi }}{2}.\]

\[\frac{{5\pi }}{3}.\]

\[\frac{{3\pi }}{5}.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

\[\tan \left( {\pi - \alpha } \right) = \tan \alpha .\]

\[\cot \left( {\pi - \alpha } \right) = \cot \alpha .\]

\[\cos \left( {\pi - \alpha } \right) = - \cos \alpha .\]

\[\sin \left( {\pi - \alpha } \right) = - \sin \alpha .\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{2025}}{{\sin x}}\]

\[D = \mathbb{R}.\]

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\]

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\] thì \[\sin 2x\] bằng

\[\frac{3}{4}.\]

\[\frac{3}{8}.\]

\[\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\]

\[ - \frac{3}{4}.\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[2\sin x + 1 = 0\]

\[\left[ \begin{array}{l}x = 30^\circ + k360^\circ \\x = 210^\circ + k360^\circ \end{array} \right.,{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

\[\left[ \begin{array}{l}x = - 30^\circ + k360^\circ \\x = 210^\circ + k360^\circ \end{array} \right.,{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

\[\left[ \begin{array}{l}x = 180^\circ + k360^\circ \\x = 45^\circ + k360^\circ \end{array} \right.,{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

\[\left[ \begin{array}{l}x = - 30^\circ + k360^\circ \\x = 150^\circ + k360^\circ \end{array} \right.,{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] là dãy số tăng khi và chỉ khi

\[{u_n} < {u_{n + 1}},{\rm{ }}\forall n \in {\mathbb{N}^ * }.\]

\[{u_n} > {u_{n + 1}},{\rm{ }}\forall n \in {\mathbb{N}^ * }.\]

\[{u_n} \ge {u_{n + 1}},{\rm{ }}\forall n \in {\mathbb{N}^ * }.\]

\[{u_n} \le {u_{n + 1}},{\rm{ }}\forall n \in {\mathbb{N}^ * }.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng?

\[1; - 3; - 6; - 9; - 12.\]

\[1; - 3; - 7; - 11; - 15.\]

\[1; - 3; - 5; - 7; - 9.\]

\[1; - 2; - 4; - 6; - 8.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = 1\] và công sai \[d = 3\]. Tổng 4 số hạng đầu của \[\left( {{u_n}} \right)\] là:

\[{S_4} = 9.\]

\[{S_4} = 12.\]

\[{S_4} = 22.\]

\[{S_4} = 14.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là sai?

\[\lim {q^n} = 0{\rm{ }}\left( {\left| q \right| > 1} \right).\]

\[\lim C = C\](\[C\]là hằng số).

\[\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\] (\(k\) nguyên dương).

\[\lim {n^k} = 0{\rm{ }}\left( {k < 0,k \in \mathbb{Z}} \right).\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \[{u_n} = \frac{{\sqrt {9{n^2} - n + 1} }}{{4n}}\]

\[\frac{3}{4}.\]

\[ - \frac{3}{4}.\]

\[\frac{9}{4}.\]

\[ - \frac{9}{4}.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\]. Giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\]\[\left( {SBC} \right)\]

\[SA.\]

\[SB.\]

\[SC.\]

\[AC.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[ABCD\]. Gọi \[M,N\] lần lượt là trung điểm \[AD\]\[AC\]. Gọi \[G\] là trọng tâm tam giác \[BCD\]. Giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( {GMN} \right)\]\[\left( {BCD} \right)\] là đường thẳng:

qua \[M\] và song song với \[AB.\]

qua \[N\] và song song với \[BD.\]

qua \[G\] và song song với \[CD.\]

qua \[G\] và song song với \[BC.\]

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.

Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thủy tương ứng với một đường tròn lượng giác.

Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thủy tương ứng với một đường tròn lượng giác. (ảnh 1)

a) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác \[\left( {OA,OB} \right)\] theo đơn vị radian là

\[\left( {OA,OB} \right) = \frac{\pi }{4} + k2\pi {\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

b) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là \[A,C,E,G\] theo đơn vị radian là \[\frac{{k\pi }}{3},{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

c) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác tương ứng với hai điểm biểu diễn là \[A,E\] theo đơn vị đo độ là \[k180^\circ {\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

d) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác \[\left( {OA,OC} \right) + \left( {OC,OH} \right)\] theo đơn vị radian là \[\frac{\pi }{4} + k2\pi ,{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ \[t\] (ở đây \[t\] là số ngày tính từ ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hóa bởi hàm số

\[L\left( t \right) = 12 + 2,83\sin \left[ {\frac{{2\pi }}{{365}}\left( {t - 80} \right)} \right],{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{Z},{\rm{ }}0 < t \le 365} \right).\]

a) Tập giá trị của hàm số \[L\left( t \right)\]\[\left[ {9,17;14,83} \right].\]

b) Ngày thành phố A có ít ánh sáng mặt trời nhất tương ứng với \[\sin \left[ {\frac{{2\pi }}{{365}}\left( {t - 80} \right)} \right] = - 1.\]

c) Ngày thành phố A có ít ánh sáng mặt trời nhất là vào ngày thứ 352 của năm.

d) Ngày thành phố A có nhiều ánh sáng mặt trời nhất là ngày thứ 171, tức là khoảng ngày 20 tháng 6.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] có công bội nguyên và các số hạng thỏa mãn:

\[\left\{ \begin{array}{l}{u_4} - {u_2} = 54\\{u_5} - {u_3} = 108\end{array} \right.\]

a) Số hạng đầu là \[{u_1} = 9.\]

b) Công bội của cấp số nhân là \[q = 3.\]

c) Tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng \[4599.\]

d) Số \[576\] là số hạng thứ 6 của cấp số nhân.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[ABCD\]. Gọi \[I,J\] lần lượt là trung điểm của \[AD,BC\], \[M\] là một điểm trên cạnh \[AB\], \[N\] là một điểm trên cạnh \[AC\]. Khi đó:

a) \[IJ\] là giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( {IBC} \right),\left( {JAD} \right).\]

b) \[ND\] là giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( {NMD} \right),\left( {ADC} \right).\]

c) \[BI\] là giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( {BIC} \right),\left( {ABD} \right).\]

d) Giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( {IBC} \right),\left( {DMN} \right)\] song song với đường thẳng \[IJ.\]

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Tính giá trị lớn nhất của hàm số \[y = 2{\cos ^2}x - \sqrt 3 \sin 2x + 2018\].

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu \[h\] (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm \[t\] (giờ) trong một ngày bởi công thức \[h = 3\cos \left( {\frac{{\pi t}}{8} + \frac{\pi }{4}} \right) + 12\]. Mực nước của kênh cao nhất khi \[t\] bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = 3\]\[15{u_1} - 4{u_2} + {u_3}\] đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 11 của cấp số nhân đã cho.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu anh Nam nhận được lời mời làm việc cho một công ty nước ngoài với mức lương khởi điểm là \[35000\] đô la mỗi năm và được tăng thêm \[1400\] đô la lương mỗi năm, thì sẽ mất bao nhiêu năm làm việc để tổng lương mà anh Nam nhận được là \[319200\] đô la?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[\lim \left[ {\frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{2.4}} + .... + \frac{1}{{n\left( {n + 2} \right)}}} \right]\] (viết kết quả dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình thang với \[AD\parallel BC\]\[AD = 2BC\]. Gọi \[M\] là điểm trên cạnh \[SD\] thỏa mãn \[SM = \frac{1}{3}SD.\] Mặt phẳng \[\left( {ABM} \right)\] cắt cạnh bên \[SC\] tại điểm \[N\]. Tính tỉ số \[\frac{{SN}}{{SC}}.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack