Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2
21 câu hỏi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 3 là một số chẵn.
(2): \(2x + 1 = 3\).
(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt nhé!
(4): \(1 < 5 \Rightarrow 8 < 6\).
\(1\).
\(4\).
\(2\).
\(3\).
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là
\(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} \le x\).
\(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} < x\).
\(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} \ge x\).
\(\forall x \in \mathbb{N},{x^2} \le x\).
Xác định tập hợp \(X\) biết\(X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {3{x^2} - 7x + 4 = 0} \right.} \right\}\).
\(X = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\).
\(X = \left\{ 1 \right\}\).
\(X = \left\{ 0 \right\}\).
\(X = \left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}\).
Cho \(A = \left\{ {0\,;1\,;2\,;3\,;4} \right\},\,\,B = \left\{ {2\,;3\,;4\,;5\,;6} \right\}\). Tập hợp \(\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\)bằng
\(\left\{ {1\,;2} \right\}\).
\(\left\{ {0\,;1\,;5\,;6} \right\}\).
\(\left\{ {5\,;6} \right\}\).
\(\left\{ {2\,;3\,;4} \right\}\).
Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x + 2y > 3\). Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình đã cho?
\(\left( { - 2\,;1} \right)\).
\(\left( {1\,;2} \right)\).
\(\left( {1\,; - 2} \right)\).
\(\left( {2\,; - 1} \right)\).
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - 3x + y \le - 1}\\{4x - 7y > 5}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3{y^2} > 5}\\{ - 3x - 5y \le - 6}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x + y \le 9}\\{\frac{2}{x} - 3y > 1}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3{x^3} - 5y \ge 8}\\{ - x - 4y \le 20}\end{array}} \right.\)
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{x + y \le - 2}\end{array}} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
\(\left( { - 1; - 4} \right)\).
\(\left( {1;4} \right)\).
\(\left( { - 4;1} \right)\).
\(\left( {1; - 4} \right)\).
Với giá trị nào của góc \[\alpha \] thì \[\cos \alpha > 0\]?
\(0^\circ < \alpha \le 90^\circ \).
\(90^\circ < \alpha \le 180^\circ \).
\(0^\circ \le \alpha < 90^\circ \).
\(0^\circ \le \alpha \le 90^\circ \).
Cho tam giác \[ABC\] với \(BC = a\),\(AC = b\), \(AB = c\). Đẳng thức nào sai?
\[{b^2} = {a^2} + {c^2} - 2ac\cos B\]
\[{a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\].
\[{c^2} = {b^2} + {a^2} + 2ab\cos C\].
\[{c^2} = {b^2} + {a^2} - 2ab\cos C\].
Miền không gạch chéo (không kể bờ \(d\)) trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
\[x + 2y < 4\].
\[2x + y \ge 4\].
\[x + 2y \ge 4\].
\[x + 2y > 4\].
Biết \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị đúng của biểu thức \(P = {\sin ^2}\alpha + 3{\cos ^2}\alpha \) là:
\(\frac{1}{3}\).
\(\frac{4}{3}\).
\(\frac{{10}}{9}\).
\(\frac{{11}}{9}\).
Cho tam giác\[ABC\] có \(\widehat C\) nhọn và \[AC = 3;BC = 4;{S_{ABC}} = 3\sqrt 3 \] (tham khảo hình vẽ).
Tính độ dài cạnh\[AB\].
\(15\).
\(\sqrt {15} \).
\[13\].
\[\sqrt {13} \].
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Một công ty viễn thông tính phí 1 nghìn đồng mỗi phút gọi nội mạng và 2 nghìn đồng mỗi phút gọi ngoại mạng. Gọi \(x\) và \(y\) lần lượt là số phút gọi nội mạng, ngoại mạng của Bình trong một tháng. Bình muốn số tiền phải trả cho tổng đài luôn thấp hơn 100 nghìn đồng.
a) Số tiền phải trả cho cuộc gọi nội mạng mỗi tháng là \(x\) (nghìn đồng), số tiền phải trả cho cuộc gọi ngoại mạng mỗi tháng là \(2y\) (nghìn đồng) với điều kiện: \(x \in \mathbb{N},y \in \mathbb{N}\).
b) Bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số \(x,y\) đã cho là \[x + 2y < 100\].
c)\(x = 50,y = 20\)nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số \(x,y\) đã cho.
d) Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số \(x,y\) đã cho là một hình vuông.
Cho \(\sin \alpha = \frac{3}{5},\left( {90^\circ < \alpha < 180^\circ } \right)\).
a) \(\cos \alpha > 0\).
b) \({\cos ^2}\alpha = \frac{{16}}{{25}}\).
c) \[\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \frac{3}{4}\].
d) \[A = \frac{{\tan \alpha - \cot \left( {180^\circ - \alpha } \right)}}{{\sin \left( {90^\circ - \alpha } \right)}} = \frac{{125}}{{48}}\].
C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.
Có bao nhiêu số nguyên \(n\) để \(P\left( n \right):\) “\(2{n^3} + {n^2} + 7n + 1\) chia hết cho \(2n - 1\)” là mệnh đề đúng?
Cho hai tập hợp \(X,Y\) thỏa mãn \(X\backslash Y = \left\{ {7;15} \right\}\) và \(X \cap Y = \left( { - 1;2} \right)\). Xác định số phần tử là số nguyêncủa tập hợp \(X\).
Cho \(\cot \alpha = 2\). Biết giá trị của biểu thức \(P = \frac{{3\sin \alpha + 4\cos \alpha }}{{\sqrt 2 \sin \alpha - \cos \alpha }} = \frac{{a - b\sqrt 2 }}{2};\,\left( {a;\,b \in \mathbb{Z}} \right),\) tính \(a + 2b.\)
Cho tam giác có và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
PHẦN II. TỰ LUẬN
Lớp có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia tiết mục nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia tiết mục hát? Biết rằng lớp có bạn Kiệt, Hạ, Toàn, Thiện bị khuyết tật hòa nhập nên không tham gia tiết mục nào.
Một người thợ dệt có 6 kg sợi bông và 8 kg sợi gai. Dệt mỗi mét vuông vải loại A hết 1 kg sợi bông và 1 kg sợi gai, dệt mỗi mét vải loại B hết 1 kg sợi bông và 2 kg sợi gai. Lợi nhuận mà mỗi mét vuông loại A mang lại là 0,8 triệu đồng, mỗi mét vuông loại B mang lại là 1 triệu đồng. Tìm phương án sản xuất mang lại hiệu quả lớn nhất.
Ông An vừa được cấp một mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD với AD // BC (xem minh họa hình dưới). Cạnh AB dọc theo đường đi và có độ dài 70 m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc và
Hãy giúp ông An tính gần đúng diện tích mảnh đất (đơn vị mét vuông, kết quả chính xác đến hàng đơn vị).








