2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?

Mặt Trời xoay quanh Trái Đất;

Với \(x = 2\) thì \[x - 2 < 5\];

Trái Đất xoay quanh Mặt Trời;

\(x > 6\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn mệnh đề “Tồn tại số thực \(x\) để \(x\) chia hết cho 2” dưới dạng kí hiệu là

\(\forall x \in \mathbb{Z}|x\,\, \vdots \,\,2\)”;

\(\forall x \in \mathbb{R}|x\,\, \vdots \,\,2\)”;

\(\exists x \in \mathbb{Z}|x\,\, \vdots \,\,2\)”;

\(\exists x \in \mathbb{R}|x\,\, \vdots \,\,2\)”.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{N}|x \ge 0\)” là mệnh đề

\(\forall x \in \mathbb{N}|x > 0\)”;

\(\forall x \in \mathbb{N}|x < 0\)”;

\(\exists x \in \mathbb{N}|x \ge 0\)”;

\(\exists x \in \mathbb{N}|x < 0\)”.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp \(L = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x \le 10} \right\}\) 

Đều là các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10;

Đều là các số tự nhiên nhỏ hơn 10;

Đều là các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10;

Đều là các số thực nhỏ hơn hoặc bằng 10.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(A = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}\)\(B = \left\{ {x\,\, \vdots \,\,2|x \in \mathbb{N},x < 20} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(A \subset B\);

\(B \subset A\);

\(A = B\);

\(x \in B \Rightarrow x \in A\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai ?

\(\mathbb{N} = {\mathbb{N}^*}\);

\({\mathbb{N}^*} \subset \mathbb{N}\);

\(\mathbb{Z} \subset \mathbb{R}\);

\(\mathbb{N} \subset \mathbb{Q}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số \(\frac{1}{4}\) thuộc tập hợp nào sau đây ?

\(\mathbb{N}\);

\({\mathbb{N}^*}\);

\(\mathbb{Z}\);

\(\mathbb{Q}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(M = \left\{ {x \ge 0|{x^2} < 4} \right\}\)\(N = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 4 < x - 5 < 4} \right\}\). Biết \(L = M \cap N\). Vậy ta có: \(L = ?\)

\(\left[ {1;\,\,2} \right]\);

\(\left( {1;\,\,2} \right)\);

\(\left[ {0;\,\,4} \right]\);

\(\left( {0;\,\,4} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

\(x - {y^2} \ge 2\);

\({x^3} + 7y < 0\);

\(4x - 9y > - 3\);

\(x - y + z < 1\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(3x - 5y \ge 2\)

\(\left( {3;\,\,2} \right)\);

\(\left( {3;\,\,1} \right)\);

\(\left( { - 3;\,\,1} \right)\);

\(\left( {3;\,\,5} \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x - y < 1\)

Nửa mặt phẳng (không kể bờ) có bờ là đường thẳng \(x - y = 0\) và chứa điểm \(O\left( {0;\,\,0} \right)\);

Nửa mặt phẳng (có kể bờ) có bờ là đường thẳng \(x - y = 0\) và chứa điểm \(O\left( {0;\,\,0} \right)\);

Nửa mặt phẳng (có kể bờ) có bờ là đường thẳng \(x - y = 1\) và chứa điểm \(O\left( {0;\,\,0} \right)\);

Nửa mặt phẳng (không kể bờ) có bờ là đường thẳng \(x - y = 1\) và chứa điểm \(O\left( {0;\,\,0} \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ bất phương trình sau, đâu không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y > 4\\2x + y < 19\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\2x + y < 19\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - y > 0\\x + y < 6\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y - 3 > 4\\2x + y + 2 < 19\end{array} \right.\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tô đậm nào của hình ảnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\2x + 3y < 10\end{array} \right.\) ?

Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

(1);

(2);

(3);

(4).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) biết \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \), \(\sin \alpha \) có thể nhận giá trị nào sau đây ?

\(\frac{1}{3}\);

\(\frac{4}{3}\);

\(\frac{{ - 7}}{5}\);

\(\frac{{ - 3}}{2}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) biết \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \). Khi đó, \[\cos \alpha = ?\]

\[\cos \left( {\alpha + 90^\circ } \right)\];

\[ - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\];

\[ - \cos \alpha \];

\[1 - \cos \left( \alpha \right)\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) biết \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \), biết \[\cos \alpha = \frac{1}{4}\]. Khi đó giá trị của \(\tan \alpha \) bằng

\(\frac{1}{{\sqrt {15} }}\);

\[\sqrt {15} \];

\(\frac{1}{4}\);

\(\frac{{\sqrt {15} }}{4}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là \(a\), \(b\), \(c\), các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là \(\alpha \), \(\beta \), \(\varphi \), diện tích tam giác đó là \(S\), nửa chu vi tam giác là \(p\). Khẳng định nào sau đây là sai ?

\(\frac{a}{{\sin \alpha }} = \frac{b}{{\sin \beta }} = \frac{c}{{\sin \varphi }}\);

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \cos \alpha \);

\({a^2} + {c^2} = {b^2} + 2ac \cdot \cos \beta \);

\({a^2} = {b^2} - {c^2} + 2bc \cdot \cos \alpha \).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là \(a\), \(b\), \(c\), các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là \(\alpha \), \(\beta \), \(\varphi \), các đường cao tương ứng lần lượt là \({h_a}\), \({h_b}\), \({h_c}\), diện tích tam giác đó là \(S\), nửa chu vi tam giác là \(p\). Khẳng định nào sau đây là sai ?

\(S = \frac{1}{2}a{h_a}\);

\(S = \frac{1}{2}bc\sin \alpha \);

\(S = \frac{1}{2}ab\sin \varphi \);

\(S = \sqrt {p\left( {p + a} \right)\left( {p + b} \right)\left( {p + c} \right)} \).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 5\,\,cm\), \(AC = 7\,cm\), \(BC = 6\,\,cm\). Số đo \(\widehat {ABC}\) là (làm tròn kết quả đến độ)

\(79^\circ \);

\(78^\circ \);

\(77^\circ \);

\(76^\circ \).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AC = 11\,\,\,cm\), \(BC = 9\,\,cm\), \(\widehat {ACB} = 58^\circ \). Độ dài cạnh \(AB\) là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

10 cm;

9 cm;

8 cm;

7 cm.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta không thể vận dụng định lí sin, định lí côsin để giải một tam giác thường nếu biết những yếu tố nào sau đây ?

Số đo một góc và độ dài hai cạnh;

Độ dài ba cạnh;

Số đo hai góc và độ dài một cạnh;

Độ dài hai cạnh.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(MNP\)\(MN = 4\,cm\), \(\widehat {MNP} = 30^\circ \), \(\widehat {MPN} = 45^\circ \). Độ dài cạnh \(MP\)

2 cm;

3 cm;

\(2\sqrt 2 \) cm;

\(3\sqrt 2 \) cm.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có trung điểm \(M\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Giá của vectơ \(\overrightarrow {AM} \) là đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\);

Điểm đầu của vectơ \(\overrightarrow {AM} \)\(M\);

Điểm cuối của vectơ \(\overrightarrow {BA} \)\(B\);

Giá của vectơ \(\overrightarrow {MB} \) là đường thẳng \(AB\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {DC} \) cùng hướng;

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) cùng hướng;

\(\overrightarrow {AC} \)\(\overrightarrow {BD} \) ngược hướng;

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) không cùng phương.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt. Ta có: \(\overrightarrow {AC} = ?\)

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} \);

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CB} \).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \);

\(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CB} \);

\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều có chu vi là 18 cm. Độ dài vectơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \)

8 cm;

7 cm;

6 cm;

0 cm.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt \(M\), \(N\), \(P\), biết \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {NP} \). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(NP\);

\(N\) nằm ngoài đoạn thẳng \(MP\);

\(N\) là trung điểm của đoạn thẳng \(MP\);

\(M\), \(N\), \(P\) không thẳng hàng.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Tích của một vectơ với một số là …..”. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

Một vectơ;

Một đoạn thẳng;

Một số;

Một hình tam giác.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có trung điểm \(M\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {AB} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {AB} = - 2\overrightarrow {AM} \).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi \(ABCD\) tâm \(O\) như hình vẽ dưới, khi đó ta có: \(\overrightarrow {AO} = .....\overrightarrow {CM} \). Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

– 1;

– 2;

1;

2.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(MOP\) và hai điểm \(A\), \(B\) lần lượt nằm trên hai cạnh \(MO\)\(OP\) sao cho \(MA = \frac{1}{5}MO\)\(OB = \frac{3}{4}OP\). Phân tích vectơ \(\overrightarrow {MP} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow {MA} \)\(\overrightarrow {OB} \) ta được

\(\overrightarrow {MP} = 5\overrightarrow {MA} + \frac{4}{3}\overrightarrow {OB} \);

\(\overrightarrow {MP} = 5\overrightarrow {MA} + \frac{3}{4}\overrightarrow {OB} \);

\(\overrightarrow {MP} = 5\overrightarrow {MA} - \frac{4}{3}\overrightarrow {OB} \);

\(\overrightarrow {MP} = \frac{1}{5}\overrightarrow {MA} + \frac{3}{4}\overrightarrow {OB} \).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) khác vectơ – không, ta có: \(\overrightarrow u \cdot \overrightarrow v = ?\)

\(\overrightarrow u \cdot \overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right| \cdot \left| {\overrightarrow v } \right|\);

\(\overrightarrow u \cdot \overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right| + \left| {\overrightarrow v } \right|\);

\(\overrightarrow u \cdot \overrightarrow v = \cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right)\);

\(\overrightarrow u \cdot \overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right| \cdot \left| {\overrightarrow v } \right| \cdot \cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right)\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\) cạnh bằng 4. Tích vô hướng \[\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} \] bằng

7;

8;

9;

10.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) biết \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4\), \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 5\)\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = 4\). Số đo của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là (làm tròn kết quả đến độ)

\(77^\circ \);

\(78^\circ \);

\(79^\circ \);

\(80^\circ \).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3 điểm)

(1 điểm) Cửa hàng của cô Liên có hai loại bưởi, bưởi loại I có giá là 400 000 đồng một quả, bưởi loại II có giá là 80 000 đồng một quả. Cô Liên chọn một lượng bưởi để làm giỏ quà cho khách hàng, biết số bưởi loại II ít nhất phải chọn là 5 quả. Do điều kiện kinh tế của khách nên số bưởi loại I phải chọn tối đa là 4 quả. Biết chọn 1 quả bưởi loại I có lãi 10 000 đồng, chọn 1 quả bưởi loại II có lãi 2 000 đồng. Khách hàng chỉ chi tối đa 1 600 000 đồng cho giỏ quà. Cô Liên cần chọn bưởi như thế nào để thu được lãi cao nhất ?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Bạn Nam đứng ở chân một tòa nhà, Nam nhìn hướng lên \(24^\circ \) thì thấy ngọn của một cái cây. Và nếu Nam đứng ở đỉnh của tòa nhà ấy, biết tòa nhà cao 155 m, Nam nhìn hướng xuống một góc \(60^\circ \) so với phương nằm ngang để thấy ngọn của cái cây đó. Tính chiều cao của cái cây (làm tròn đến hàng phần trăm).

Bạn Nam đứng ở chân một tòa nhà, Nam nhìn hướng lên 24 độ thì thấy ngọn của một cái cây. Và nếu Nam đứng ở đỉnh của tòa nhà ấy, biết tòa nhà cao 155 m, Nam nhìn hướng xuống một góc 60 độ so với phương nằm ngang để thấy ngọn của cái cây đó.  (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\) có trọng tâm \(G\), điểm \(M\) là điểm bất kì thuộc đường tròn tâm \(G\) có bán kính bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\). Chứng minh rằng:

\(\overrightarrow {MA}  \cdot \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MB}  \cdot \overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {MC}  \cdot \overrightarrow {MA}  = \frac{{{a^2}}}{6}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack