2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 04
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 04

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

Đi ngủ đi!

Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.

Bạn học ở trường nào?

Không được làm việc riêng trong giờ học.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây là sai?

\(\left( {0; + \infty } \right) = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x > 0} \right\}\).

\(\left[ {0;5} \right] = \left\{ {x \in \mathbb{R}|0 \le x \le 5} \right\}\).

\(\left( {0;5} \right) = \left\{ {x \in \mathbb{R}|0 < x < 5} \right\}\).

\(\left[ { - 1;5} \right) = \left\{ { - 1;0;1;2;3;4} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,\left| {\,\,{x^2} - 9 \ge 0} \right.} \right\}\) và \(B = \left( {0\,;\,3} \right)\). Biết rằng \(A \cup B = \left( { - \infty \,;\,a} \right] \cup \left( {b\,;\, + \infty } \right)\). Tính giá trị của biểu thức \(a + b\).

\(a + b = 0\).

\(a + b = - 3\).

\(a + b = 3\).

\(a + b = 6\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(2x - 5y + 3z \le 0\).

\(2x + 3y < 5\).

\(3{x^2} + 2x - 4 > 0\).

\(2{x^2} + 5y > 3\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 2 \ge 0\\2x + y + 1 > 0\end{array} \right.\]. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?

\(N\left( { - 1\,;1} \right)\).

\(Q\left( { - 1\,;0} \right)\).

\(P\left( {1\,; - 3} \right)\).

\(M\left( {0\,;1} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình \[x - 2 + 2\left( {y - 1} \right) > 2x + 4\] chứa điểm nào sau đây?

\(A\left( {1\,\,;\,\,1} \right).\)

\(B\left( {1\,\,;\,\,5} \right).\)

\(C\left( {4\,\,;\,\,3} \right).\)

\(D\left( {0\,\,;\,\,4} \right).\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nào dưới đây có côsin là một số âm?

\(75^\circ \).

\(23^\circ \).

\(125^\circ \).

\(82^\circ \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(BC = a;AB = c;AC = b\) và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ thức nào sau đây là sai?

\(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\).

\(\sin A = \frac{a}{{2R}}\).

\(b.\sin B = 2R\).

\(\sin C = \frac{{c.\sin A}}{a}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 1. Diện tích tam giác ABC bằng

\[12\].

\[3\].

\[6\].

\[24\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 điểm \(M,N,P\) thẳng hàng thỏa mãn \(N\)nằm giữa \(M\) và \(P\). Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

\(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {MP} \).

\(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {PN} \).

\(\overrightarrow {NM} \) và \(\overrightarrow {NP} \).

\(\overrightarrow {MP} \) và \(\overrightarrow {PN} \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\). Độ dài \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} \) bằng

\(a\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\(2a\).

\(a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường thẳng cho điểm \(B\) nằm giữa hai điểm \(A\) và \(C\), với \(AB = 2a,AC = 6a\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {BA} \).

\(\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {AB} \).

\(\overrightarrow {BC} = 4\overrightarrow {AB} \).

\(\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Xét tính đúng sai của mỗi câu sau:

a) A: “Năm 2010 là năm nhuận”.

b) Cho tập hợp \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}|2n + 1 \le 17} \right\}\), \(B = \left\{ {n \in \mathbb{N}|{n^2} \le 25} \right\}\). Tập hợp \(A \cap B\) có 6 phần tử.

c) H: “\(\sqrt 2 \) là số vô tỉ” có mệnh đề phủ định là \(\overline H :\) “\(\sqrt 2 \)là số hữu tỉ”.

d) Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh chỉ giỏi Toán và Lý, 3 học sinh chỉ giỏi Toán và Hóa, 1 học sinh chỉ giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Suy ra có 1 học sinh chỉ giỏi môn Lý.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác An dự định trồng hai loại cây ăn trái là mít và xoài trong nông trại rộng 100 hecta. Biết mỗi hecta trồng mít cần 20 công chăm sóc và thu lại lợi nhuận 150 triệu đồng, mỗi hecta trồng xoài cần 40 công chăm sóc và thu lại lợi nhuận 180 triệu đồng. Biết rằng tổng số công cần dùng không được vượt quá 2 800 công. Gọi \(x,y\) (hecta) lần lượt là diện tích đất dùng để trồng mít và xoài. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau.

a) \(x + y \le 100\).

b) \(x + 2y \le 140\).

c) Tổng lợi nhuận thu được là \(E = 150x + 180y\) (triệu đồng).

d) Lợi nhuận thu được lớn nhất là 16 tỷ đồng.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(AB = 8,AC = 5,\widehat A = 60^\circ \). Các câu sau đúng hay sai?

a) Diện tích tam giác ABC bằng \(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A\).

b) Độ dài cạnh \(BC = 4\sqrt 3 \).

c) Khoảng cách từ B đến AC bằng \(4\sqrt 3 \).

d) Điểm M thuộc cạnh BC sao cho \(BM = 5\), khi đó \(AM\) bằng \(\sqrt {46} \).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) tâm O, có cạnh \(a\). Biết \(M\) là trung điểm của \(AB\) (tham khảo hình vẽ). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.

a) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  = 2\overrightarrow {AO} \).

b) \(\overrightarrow {DM}  = \overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {DB} \).

c) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CA}  = {a^2}\).

d) \(\overrightarrow {AD} .\overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {OM} .\overrightarrow {AC}  = \frac{{{a^2}}}{2}\).

Cho hình vuông ABCD tâm O, có cạnh a. Biết M là trung điểm của AB (tham khảo hình vẽ). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau. (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.

Bạn A Súa thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 60 m2. Diện tích để kê một chiếc ghế là 0,5 m2, một chiếc bàn là 1,2 m2. Gọi \(x\) là số chiếc ghế, \(y\) là số chiếc bàn được kê. Biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 12 m2. Giả sử gian hàng đã kê 10 chiếc bàn thì phần diện tích cho phép còn lại có thể kê được nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Ba có một mảnh đất rộng \[6\] ha. Bác dự tính trồng cà chua và ngô cho mùa vụ sắp tới. Nếu trồng cà chua thì bác Ba cần \[20\] ngày để trồng một ha. Nếu trồng ngô thì bác Ba cần \[10\] ngày để trồng một ha. Biết rằng mỗi ha cà chua sau thu hoạch bán được \[50\] triệu đồng, mỗi ha ngô sau thu hoạch bán được \[30\] triệu đồng và bác Ba chỉ còn \[100\] ngày để canh tác cho kịp mùa vụ. Giả sử bác Ba trồng \[x\] ha cà chua và \[y\] ha ngô. Số tiền nhiều nhất mà bác Ba có thể thu được sau mùa vụ này là bao nhiêu triệu đồng?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên sườn đồi có một cái cây thẳng đứng (tham khảo hình vẽ) đổ bóng dài \(AB = 39,5\;{\rm{m}}\) xuống đồi. Biết góc nghiêng của sườn đồi là \(\alpha  = 26^\circ \) so với phương ngang và góc nâng của mặt trời là \(\beta  = 50^\circ \). Tính chiều cao \(BC\) của cây (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)Tính chiều cao BC của cây (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \). Biết \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2,\left| b \right| = \sqrt 3 \) và \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 120^\circ \). Tính \(\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right|\) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hai lực \(\overrightarrow {{F_1}}  = \overrightarrow {MA} ,\overrightarrow {{F_2}}  = \overrightarrow {MB} \) cùng tác động vào một vật tại điểm \(M\). Cường độ hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) lần lượt là \(300{\rm{N}}\) và \(400{\rm{N}}\), \(\widehat {AMB} = 90^\circ \). Cường độ của lực tác động lên vật là bao nhiêu newton?Cường độ của lực tác động lên vật là bao nhiêu newton? (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack