2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

Tổng hai cạnh bất kì của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.

Số \(21\) không phải là số lẻ.

Số \(12\) chia hết cho \(3\).

Số \(\pi \) không phải là số hữu tỉ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ nào sau đây minh họa cho tập hợp \(\left( {1;4} \right]\)?

A. A black and white image of a person standing on a white surface  AI-generated content may be incorrect.                                        

A close up of a person AI-generated content may be incorrect.

C. A black line on a white background  AI-generated content may be incorrect.                           

A black line with a white background AI-generated content may be incorrect.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \(N = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 5} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?

\(n\left( N \right) = 4\).

\(n\left( N \right) = 0\).

\(n\left( N \right) = 5\).

\(n\left( N \right) = 6\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây không phải là là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[ - x + 4y > 7\].

\[2x - 4 + 3 \le 0\].

\[3x + 2 < 0\].

\[{x^2} - 3y \le 0\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y + z > 10\\2x + y \le 12\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l} - x + 2y \le 10\\2x + {y^2} > 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y \le 10\\2x + y = 3\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y \le 1\\2x + y > 10\end{array} \right.\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x + y \le 2\\x - y > 1\end{array} \right.\) chứa điểm nào sau đây?

\(B\left( {1\,;\,2} \right)\).

\(A\left( {1\,;\, - 1} \right)\).

\(C\left( {0\,;\,2} \right)\).

\[D\left( {3\,;\,1} \right)\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(0^\circ < \alpha < 180^\circ \). Chọn khẳng định sai.

\(\sin \alpha = \sin \left( {180^\circ - \alpha } \right)\).

\[{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\].

\(\sin \alpha + \cos \alpha = 1\).

\(\cos \alpha + \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(BC = a,\,\,AC = b,\,AB = c\). Gọi \(p\) là nửa chu vi, \(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp, \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp và \(S\) là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?

\(S = pr\).

\(S = \frac{1}{2}ab\sin C\).

\(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \).

\(S = \frac{{abc}}{{2{\rm{R}}}}\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 4\)cm, \(BC = 7\) cm, \(AC = 9\)cm. Tính \(\cos A

\(\cos A = \frac{1}{2}\).

\(\cos A = - \frac{2}{3}\).

\(\cos A = \frac{2}{3}\).

\(\cos A = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\(\exists n \in \mathbb{N},n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)\) là số lẻ”.

\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} < 4 \Leftrightarrow - 2 < x < 2\)”.

\(\exists n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) chia hết cho 3”.

\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \ge 9 \Leftrightarrow x \ge \pm 3\)”.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - 2y > - 6\) là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây?

Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y > - 6 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây? (ảnh 1)

Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y > - 6 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây? (ảnh 2)

Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y > - 6 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây? (ảnh 3)

Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y > - 6 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây? (ảnh 4)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \cos 10^\circ + \cos 20^\circ + ... + \cos 170^\circ + \cos 180^\circ \) bằng

\(A = \frac{3}{2}\).

\(A = 0\).

\(A = 1\).

\(A = - 1\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hai mệnh đề \(P\): “Tứ giác \(ABCD\) là hình vuông” và \(Q\): “Tứ giác \(ABCD\) là hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau”.

a) Mệnh đề đảo của mệnh đề “\(P \Rightarrow Q\) là mệnh đề: “Nếu \(ABCD\) là hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác \(ABCD\) là hình vuông”.

b) Hai mệnh đề \(P\)\(Q\) không tương đương với nhau.

c) Mệnh đề \(P \Leftrightarrow Q\) là mệnh đề sai.

d)\(P\) là điều kiện cần và đủ để có \(Q\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho\(\sin \alpha = \frac{1}{3}\) với \(90^\circ < \alpha < 180^\circ \).

a) Giá trị \(\sin \alpha \cdot \cos \alpha < 0\).

b) \(\cos \alpha = - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\)

c) \(\tan \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}.\)

d) \[\frac{{6\sin \alpha + 3\sqrt 2 \cos \alpha }}{{2\sqrt 2 \tan \alpha + \sqrt 2 \cot \alpha }} = \frac{2}{5}.\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Cho tập hợp \(A = \left\{ { - 4;\, - 2;\, - 1;\,2;\,3;\,4} \right\}\)\(B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\,\left| x \right| \le 4} \right\}\). Hỏi có bao nhiêu tập hợp \(X\) gồm bốn phần tử sao cho \(A \cup X = B\)?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác\(ABC\). Tính giá trị biểu thức \(P = \sin A \cdot \cos \left( {B + C} \right) + \cos A \cdot \sin \left( {B + C} \right)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) thoả mãn: \[A{C^2} + A{B^2} - B{C^2} = \sqrt 3 AC \cdot AB\]. Khi đó \(\sin \left( {B + C} \right)\) bằng bao nhiêu? (Kết quả viết dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Trong Hội khỏe phù đổng của một trường THPT, lớp 10A có 18 học sinh tham gia môn điền kinh và 14 học sinh tham gia môn bóng đá. Biết rằng trong số 40 học sinh lớp 10A có 16 học sinh không tham gia hội thi. Tìm số học sinh chỉ tham gia một môn trong hai môn trên.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong đợt hỗ trợ, tặng quà cho người dân vùng lũ lụt ở miền Trung, một doanh nghiệp cần thuê xe để chở ít nhất 100 người và 6 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe loại A có 8 chiếc và xe loại B có 6 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có thể chở tối đa 20 người và 0,5 tấn hàng; mỗi chiếc xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 2 tấn hàng. Nếu là chủ doanh nghiệp, em hãy đề xuất phương án để chi phí thuê xe là ít nhất?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Oanh, Cường lần lượt đứng tại vị trí \(O,\,C\) của một tòa nhà. Hai bạn An, Bình lần lượt đứng trên mặt đất tại vị trí A, B mà tại đó nhìn các điểm C, O các góc lần lượt bằng \({\alpha _1} = 30^\circ ,{\alpha _2} = 50^\circ \)\({\beta _1} = 70^\circ ,{\beta _2} = 80^\circ \) so với phương nằm ngang. Gọi blobid11-1757668319.dat là hình chiếu của O trên đường thẳng AB, giả sử O, C, H thẳng hàng và biết khoảng cách giữa hai điểm A, B \(l = 20\,\,{\rm{m}}\) (Hình vẽ dưới). Gọi h= OC là khoảng cách giữa vị trí đứng của Oanh và Cường. Tìm h (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

blobid17-1757668319.dat

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack