2048.vn

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 116 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Giá trị \(\tan \frac{{65\pi }}{6}\) bằng

\(\frac{2}{3}\).

\( - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

\( - \sqrt 3 \).

\(\frac{3}{2}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\(\sin \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a\sin b\).

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b - \cos a.\sin b\).

\(\sin \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b - \sin a.\sin b\).

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b + \cos a\sin b\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số giảm?    

\( - 5; - 4; - 3; - 2; - 1\).

\(0; - 1; - 3; - 5; - 7\).

\(0;3;12;16;19\).

\(24;15;14;16;19\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây là cấp số cộng?   

\(3;3;3;7;10\).

\(2; - 1; - 4; - 7; - 10\).

\(1;4;7;9;1\).

\(1;3;5;7;11\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết cân nặng (kg) của học sinh lớp 11A.

Cân nặng (kg)

\(\left[ {45;50} \right)\)

\(\left[ {50;55} \right)\)

\(\left[ {55;60} \right)\)

\(\left[ {60;65} \right)\)

\(\left[ {65;70} \right)\)

Số học sinh

5

10

8

7

5

Số học sinh của lớp 11A là

\(35\).

\(40\).

\(45\).

\(30\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết thời gian tập thể dục mỗi ngày của 125 học sinh khối 11.

Thời gian (phút)

\(\left[ {0;10} \right)\)

\(\left[ {10;20} \right)\)

\(\left[ {20;30} \right)\)

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

Số học sinh

30

20

40

25

10

Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {20;30} \right)\)

\(25\).

\(30\).

\(50\).

\(20\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho ba điểm phân biệt \(A,B,C\) không thẳng hàng. Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua cả ba điểm trên?    

Vô số.

\(1\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì    

chéo nhau hoặc song song.

cắt nhau.

song song.

chéo nhau.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\) song song với nhau. Mặt phẳng \(\left( R \right)\)cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\)lần lượt theo hai giao tuyến a và b. khẳng định nào sau đây sai?    

\(a//\left( Q \right)\).

\(b//\left( P \right)\).

\(a//b\).

\(a\)\(b\) chéo nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua phép chiếu song song trong không gian, hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?    

Hình chữ nhật.

Hình bình hành.

Hình thoi.

Hình thang.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} - 1} \right) = 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 0\).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = - 1\).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 1\).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = + \infty \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 3\). Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } 4f\left( x \right)\) bằng    

\(3\).

\( + \infty \).

\(4\).

\(12\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Khi đo chiều cao của một số học sinh lớp 10 tại một trường THPT ta được kết quả qua bảng ghép nhóm sau:

Chiều cao (cm)

\(\left[ {145;150} \right)\)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

Số học sinh

3

21

40

25

6

5

a) Độ dài mỗi nhóm của mẫu số liệu bằng 6.

b) Mẫu số liệu có 6 nhóm.

c) Chiều cao trung bình của các học sinh được khảo sát đạt xấp xỉ 155,5 cm.

d) Số học sinh được khảo sát có chiều cao xấp xỉ 157,8 cm là nhiều nhất.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SB,BC\)

a) Đường thẳng \(AB\) song song với đường thẳng \(CD\).

b) Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right)\) là đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AC\).

c) Đường thẳng \(CD\) song song với mặt phẳng \(\left( {OMN} \right)\).

d) Hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và \(\left( {OMN} \right)\) song song.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Biểu thức thu gọn của biểu thức \(A = \frac{{\sin 2a + \sin 5a - \sin 3a}}{{1 + \cos a - 2{{\sin }^2}2a}}\) bằng \(m\sin \left( {na} \right)\) với \(m,n \in \mathbb{N}\). Tính \(m + n\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 3\)\(q = 2\). Tìm số hạng thứ 6 của cấp số nhân.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thi khảo sát cuối kì 1 môn Toán của 45 học sinh lớp 11A ở trường THPT X được cho như bảng sau:

Điểm thi

\(\left[ {3;5} \right)\)

\(\left[ {5;7} \right)\)

\(\left[ {7;9} \right)\)

Số học sinh

10

22

13

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn của hàm số \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \frac{{\sqrt {x + 4} - 3}}{{{x^2} - 25}} = \frac{1}{a}\). Tìm \(a\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Giả sử khi một con sóng biển đi qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao của nước được mô hình hóa bởi hàm số \(h\left( t \right) = 80\cos \left( {\frac{\pi }{{2024}}t} \right) + 10\), trong đó \(h\left( t \right)\) là độ cao tính bằng cm trên mực nước biển trung bình tại thời điểm \(t\) giây. Tính chiều cao của sóng (cm) (là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa đáy và đỉnh của sóng).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Anh Minh muốn làm kệ để rubic có dạng như hình, nên đã thiết kế bằng việc tạo ra một hình chóp tam giác sau đó cắt phần đỉnh như hình vẽ.

Anh Minh muốn làm kệ để rubic có dạng như hình, nên đã thiết kế bằng việc tạo ra một hình chóp tam giác sau đó cắt phần đỉnh như hình vẽ. (ảnh 1)

Cụ thể anh Minh làm 1 hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\)\(AB = AC = 5\) cm, \(\widehat {BAC} = 30^\circ \). Sau đó dựng mặt phẳng \(\left( P \right)\) song song với \(\left( {ABC} \right)\) cắt đoạn \(SM\) tại \(M\) sao cho \(SM = 2MA\) rồi cắt để tạo sản phẩm. Hỏi diện tích thiết diện sau khi cắt thành sản phẩm hoàn chỉnh là bao nhiêu?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một tấm bìa hình vuông có độ dài cạnh bằng 4 mét. Người thợ thủ công quyết định vẽ các hình vuông lên tấm bìa bằng cách: hình vuông mới có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai tam giác đối diện (như hình vẽ bên dưới). Giả sử quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại vô hạn lần. Tổng diện tích mà người thợ thủ công đó tô được là bao nhiêu mét vuông?

Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một tấm bìa hình vuông có độ dài cạnh bằng 4 mét.  (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack