2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 9
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 9

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm \(M,N\) trên đường tròn lượng giác như hình vẽ. Số đo của góc lượng giác \(\left( {ON,OM} \right)\)

Hướng dẫn giải:  Đáp án đúng là: B (ảnh 1)

\( - 285^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}\).

\(75^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}\).

\( - 75^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}\).

\(50^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đẳng thức đúng:

\(\tan x = \tan \left( {x - \pi } \right)\).

\(\cos x = \cos \left( {x + \pi } \right)\).

\(\sin x = \sin \left( {x - \pi } \right)\).

\(\cos x = \cos \left( {x - \pi } \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng một nửa bán kính. Số đo của rađian của cung đó là

\(\frac{1}{2}\) rad.

1 rad.

\(\frac{3}{2}\) rad.

2 rad.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là sai?

\(\cos \left( {a - b} \right) = \sin a.\sin b + \cos a.\cos b\).

\(\cos \left( {a + b} \right) = \sin a.\sin b - \cos a.\cos b\).

\(\sin \left( {a - b} \right) = \sin a.\cos b - \cos a.\sin b\).

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b + \cos a.\sin b\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với góc \(\alpha \) bất kì, đẳng thức nào sau đây là đúng?

\({\sin ^2}\left( {2\alpha } \right) + {\cos ^2}\left( {2\alpha } \right) = 1\).

\(\sin \left( {{\alpha ^2}} \right) + \cos \left( {{\alpha ^2}} \right) = 1\).

\(\sin 2{\alpha ^2} + {\cos ^2}2\alpha = 1\).

\({\sin ^2}\alpha - {\cos ^2}\left( {180^\circ - \alpha } \right) = 1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\sin \alpha = \frac{1}{2}\). Giá trị của \(\cos 2\alpha \)

\(\frac{2}{3}\).

\(\frac{1}{2}\).

\( - \frac{1}{2}\).

\(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) có 3 góc nhọn thoả mãn \(\cos A = \frac{4}{5}\)\(\cos B = \frac{5}{{13}}\). Khi đó \(\cos C\) bằng:

\(\frac{{56}}{{65}}\).

\( - \frac{{56}}{{65}}\).

\(\frac{{16}}{{65}}\).

\(\frac{{33}}{{65}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = 2\tan x + 3\)

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:

\(y = {\sin ^2}x\).

\(y = x\cos 2x\).

\(y = x\sin x\).

\(y = \cos x\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 1 + 3\sin \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right)\)

\( - 2\).

\( - 1\).

3.

4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sin x = \sin \alpha \) có tập nghiệm là

\(\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = - \alpha + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \alpha + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\alpha }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \(2\sin \left( {\frac{\pi }{5} - x} \right) - 1 = 0\) trong đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\)

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của tham số \(m\) để phương trình \(\cos 2x = 1 - m\) có nghiệm là

\( - 1 \le m \le 3\).

\(0 \le m \le 2\).

\(m \le 2\).

\(m \ge 0\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.2n\). Khẳng định nào sau đây sai?

\(u{{\kern 1pt} _1} = - 2\).

\(u{{\kern 1pt} _2} = 4\).

\(u{{\kern 1pt} _3} = - 6\).

\(u{{\kern 1pt} _4} = - 8\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {3^n}\). Tính \({u_{n + 1}}\)?

\({u_{n + 1}} = {3.3^n}\).

\({u_{n + 1}} = 3 + {3^n}\).

\({u_{n + 1}} = 1 + {3^n}\).

\({u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right)\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi số hạng tổng quát sau, dãy số nào là dãy số giảm?

\({u_n} = {n^2}\).

\({u_n} = 2n\).

\({u_n} = {n^3} - 1\).

\({u_n} = \frac{{ - 2n + 1}}{{n + 1}}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = 1,{u_2} = 2\). Giá trị của \({u_{10}}\)

\({u_{10}} = 10\).

\({u_{10}} = 9\).

\({u_{10}} = 7\).

\({u_{10}} = 15\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn số \(5;x;15;y\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của \(3x + 2y\)

50.

70.

30.

80.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = 3\) và tổng 20 số hạng đầu tiên \({S_{20}} = 440\). Công sai \(d\) của cấp số cộng là

\(d = 1\).

\(d = 2\).

\(d = \frac{3}{2}\).

\(d = 1\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \( - 1; - 1; - 1; - 1; - 1;...\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Dãy số này không phải là cấp số nhân.

Dãy số là cấp số nhân với \({u_1} = - 1;q = 1\).

Số hạng tổng quát \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\).

Dãy số là dãy giảm.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 1\), công bội \(q = - \frac{1}{{10}}\). Hỏi \(\frac{1}{{{{10}^{2023}}}}\) là số hạng thứ bao nhiêu của \(\left( {{u_n}} \right)\)?

Số hạng thứ 2024.

Số hạng thứ 2023.

Số hạng thứ 2022.

Số hạng thứ 2021.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_5} = 4\)\({u_7} = 9\). Giá trị của \({u_6}\)

36.

5.

\(\frac{{13}}{2}\).

6.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\), cho bốn điểm \(A,B,C,D\) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm \(S \notin {\rm{mp}}\left( \alpha \right)\). Có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi \(S\) và hai trong bốn điểm nói trên?

4.

5.

6.

7.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(SO\) nằm trên \(\left( {SAB} \right)\).

\(SO\) nằm trên \(\left( {SAC} \right)\).

\(SO\) nằm trên \(\left( {SBC} \right)\).

\(SO\) nằm trên \(\left( {SCD} \right)\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), \(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Giao tuyến giữa mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {GAB} \right)\)

\(AM\)với \(M\) là trung điểm \(AB\).

\(AH\) với \(H\) là hình chiếu của \(B\) trên \(CD\).

\(AN\) với \(N\) là trung điểm \(CD\).

\(AK\) với \(K\) là hình chiếu của \(C\) trên \(BD\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng:

Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.

Hai đường thẳng nằm trên cùng một mặt phẳng thì chúng chéo nhau.

Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt \(a,b,c\), trong đó \(a{\rm{//}}b\).

Khẳng định nào sau đây không đúng?

Nếu \(a{\rm{//}}c\) thì \(b{\rm{//}}c\).

Nếu \(a\) cắt \(c\) thì \(c\) cắt \(b\).

Nếu \(A \in a\)\(B \in b\) thì \(a,b\)\(AB\) cùng ở trên một mặt phẳng.

Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua \(a\)\(b\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\)\(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm \(AB,BC,CD,DA\). Đường thẳng song song với \(AC\)

\(MP\).

\(NP\).

\(MN\).

\(MQ\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\). Gọi \(M,N,P,Q,R,T\) lần lượt là trung điểm \[AC,\] \[BD,BC,CD,SA,SD\]. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

\(M,P,R,T\).

\(M,Q,T,R\).

\(M,N,R,T\).

\(P,Q,R,T\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

III. Hướng dẫn giải tự luận

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = 4{u_n} + 9;\forall n \in {\mathbb{N}^*}\end{array} \right.\).

a) Chứng minh rằng dãy \(\left( {{v_n}} \right)\) với \({v_n} = {u_n} + 3\) là một cấp số nhân, tìm công bội và viết số hạng tổng quát của cấp số nhân này.

b) Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\)\(S\) không nằm trên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Gọi \(I,J\) là hai điểm nằm trên \(AD\)\(SB\). \(AD\) cắt \(BC\) tại \(O\)\(OJ\) cắt \(SC\) tại \(M\).

a) Tìm giao điểm \(K\) giữa \(IJ\) và mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).

b) Xác định giao điểm \(L\) giữa \(DJ\) và mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).

c) Chứng minh rằng 4 điểm \(A,K,L,M\) thẳng hàng.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\left( {2\sin x - 1} \right)\left( {3\cos 2x + 2\sin x - m} \right) = 3 - 4{\cos ^2}x\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4}} \right]\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack