2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc có số đo \(\frac{\pi }{5}\) rad đổi sang độ là

\(32^\circ \).

\(36^\circ \).

\(40^\circ \).

\(42^\circ \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức số đo tổng quát của góc lượng giác \(\left( {OM,ON} \right)\) trong hình bên là

Hướng dẫn giải:  Đáp án đúng là: C. (ảnh 1)

\(100^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}\).

\( - 260^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}\).

\( - 100^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}\).

\(50^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hải lí là một đơn vị hàng hải, được tính bằng độ dài một cung chắn một góc \(\alpha = \left( {\frac{1}{{60}}} \right)\begin{array}{*{20}{c}}^\circ \\{}\end{array}\) của đường kinh tuyến (hình vẽ dưới đây). Biết bán kính trung bình Trái Đất là 6 371 km. Độ dài 1 hải lí là (làm tròn đến hàng phần trăm)

Đáp án đúng là: C.  Đổi \(\left( {\frac{1}{{60} (ảnh 1)

1,86 km.

1,58 km.

1,85 km.

2,05 km.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sin \alpha = \frac{5}{{13}}\] với \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Giá trị của \[{\rm{cos}}\alpha \]

\( - \frac{{12}}{{13}}\).

\(\frac{{12}}{{13}}\).

\( - \frac{8}{{13}}\).

\(\frac{8}{{13}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\(\tan \left( {2\alpha } \right) = \frac{{2\tan \alpha }}{{1 - {{\tan }^2}\alpha }}\).

\(\tan \left( {2\alpha } \right) = \frac{{2\tan \alpha }}{{1 + {{\tan }^2}\alpha }}\).

\(\tan \left( {2\alpha } \right) = \frac{{4\tan \alpha }}{{1 + {{\tan }^2}\alpha }}\).

\(\tan \left( {2\alpha } \right) = \frac{{2\tan \alpha }}{{{{\tan }^2}\alpha - 1}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[{\left( {\cos \alpha + \sin \alpha } \right)^2} - \sin 2\alpha \], ta được:

\(2\sin \alpha .\cos \alpha \).

\({\cos ^2}\alpha \).

\({\cos ^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha \).

1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \[{\rm{cos}}\alpha .{\rm{cos}}\beta \] bằng giá trị của biểu thức nào sau đây với mọi \(\alpha ,\beta \)?

\(\frac{1}{2}\left[ {{\rm{cos}}\left( {\alpha - \beta } \right) + \cos \left( {\alpha + \beta } \right)} \right]\).

\(\frac{1}{2}\left[ {{\rm{cos}}\left( {\alpha - \beta } \right) - \cos \left( {\alpha + \beta } \right)} \right]\).

\(\frac{1}{2}\left[ {{\rm{sin}}\left( {\alpha - \beta } \right) + \sin \left( {\alpha + \beta } \right)} \right]\).

\(\frac{1}{2}\left[ {{\rm{cos}}\left( {\alpha - \beta } \right) + \sin \left( {\alpha + \beta } \right)} \right]\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm \(y = \cos x\)

\(\mathbb{R}\).

\(\left[ { - 1;1} \right]\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = 5\cos \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{3}} \right)\) có chu kì là

\(4\pi \).

\(\pi \).

\(\frac{\pi }{2}\).

\(2\pi \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\cos 2x}}{{\sin x + 1}}\)

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\mathbb{R}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt 3 \sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)\)

\(\sqrt 3 \).

\( - 1\).

\(1\).

\( - \sqrt 3 \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sin x + \frac{{\sqrt 3 }}{2} = 0\) có tập nghiệm là

\[S = \left\{ { - \frac{\pi }{3} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

\[S = \left\{ {\frac{{4\pi }}{3} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

\[S = \left\{ { - \frac{\pi }{3} + k2\pi ;\frac{{4\pi }}{3} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

\[S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ; - \frac{{4\pi }}{3} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của tham số \(m\) để phương trình \(\sin \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right) = m\) có nghiệm là

\( - 1 \le m \le 1\).

\(m > 1\).

\(m < - 1\).

\(m \ne \pm 1\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\tan x + \sqrt 3 = 0\] được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình dưới đây bởi những điểm nào?

Hướng dẫn giải:  Đáp án đúng là: A. (ảnh 1)

Điểm \(C\) và điểm \(F\).

Điểm \(G\) và điểm \(A\).

Điểm \(I\) và điểm \(D\).

Điểm \(B\) và điểm \(F\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \(\sin \left( {2x} \right) = {\rm{cos}}\left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)\) trong khoảng \(\left[ {0;6} \right]\)

\(\frac{{17\pi }}{6}\).

\(3\pi \).

\(\frac{{25\pi }}{{18}}\).

\(\frac{{35\pi }}{{18}}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào dưới đây là dãy tăng?

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{1}{{n + 1}}\).

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = - 3n + 5\).

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{2}{{{n^2}}}\).

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 2n + 3\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách liệt kê nào là đúng với dãy số sau: Dãy số gồm tất cả các số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 20 theo thứ tự tăng dần.

2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.

3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.

3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.

2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{n}{{{3^n} - 1}}\). Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8}\).

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{26}}\).

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{{16}}\).

\(\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{3n - 1}}{{3n + 1}}\). Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) bị chặn trên bởi số nào dưới đây?

\(\frac{1}{3}\).

1.

\(\frac{1}{2}\).

0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chồng cột gỗ được xếp thành các lớp, hai lớp liên tiếp hơn kém nhau 1 cột gỗ (Hình vẽ). Gọi \({u_n}\) là số cột gỗ nằm ở lớp thứ \(n\) tính từ trên xuống và cho biết lớp trên cùng có 14 cột gỗ. Số hạng tổng quát dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)

Hướng dẫn giải:  Đáp án đúng là: B. (ảnh 1)

\({u_n} = 14 + n\).

\({u_n} = 13 + n\).

\({u_n} = 14 + 2n\).

\({u_n} = 14 + 2\left( {n - 1} \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có số hạng đầu là 5, số hạng thứ 8 là 40. Khi đó công sai của cấp số cộng đó bằng bao nhiêu?

5.

6.

7.

2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = 4\)\(d = - 5\). Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)

–24530.

–24350.

–23450.

–32450.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(x\)để ba số \[6;x;20\] lập thành một cấp số cộng là

\(x = 12\).

\(x = 10\).

\(x = 15\).

\(x = 13\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?

2; 4; 8; 16;….

1; – 1 ; 1; – 1;…

1; 4; 9; 16;….

1; \(\frac{1}{3}\); \(\frac{1}{9}\); \(\frac{1}{{27}}\);….

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_3} = 45\), \({u_5} = 80\). Giá trị của \({u_4}\)

\({u_4} = 60\).

\({u_4} = 50\).

\({u_4} = 40\).

\({u_4} = 55\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\)\(q = - 2\). Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

Số hạng thứ 5.

Số hạng thứ 6.

Số hạng thứ 7.

Số hạng thứ 9.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} \ne 0\)\(q \ne 0\). Với \(1 < k < m\), đẳng thức nào sau đây là đúng?

\({u_m} = {u_k}.{q^k}\).

\({u_m} = {u_k}.{q^m}\).

\({u_m} = {u_k}.{q^{m - k}}\).

\({u_m} = {u_k}.{q^{m + k}}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) và một điểm \(O\) không thuộc mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {OAB} \right)\)\(\left( {ABC} \right)\)

\(OA\).

\(AB\).

\(BC\).

\(AC\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

Ba điểm phân biệt.

Một điểm và một đường thẳng.

Hai đường thẳng cắt nhau.

Bốn điểm phân biệt.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.

Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.

Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.

Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\) không nằm trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa tam giác \(BCD\). Lấy \(E,F\) là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh \(AB,AC\). Khi \[EF\]\(BC\) cắt nhau tại \(I\), thì \(I\) không phải là điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?

\(\left( {BCD} \right)\)\(\left( {DEF} \right)\).

\(\left( {BCD} \right)\)\(\left( {ABC} \right)\).

\(\left( {BCD} \right)\)\(\left( {AEF} \right)\).

\(\left( {BCD} \right)\)\(\left( {ABD} \right)\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng chéo nhau \(a\)\(b\). Lấy \(A\), \(B\) thuộc \(a\)\(C\), \(D\) thuộc \(b\). Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hai đường thẳng \(AD\)\(BC\)?

Có thể song song hoặc cắt nhau.

Cắt nhau.

Song song với nhau.

Chéo nhau.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho 3 đường thẳng \(a,b,c\). Biết \(a{\rm{//}}b\), \(a\)\(c\) chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng \(b\)\(c\):

Trùng nhau hoặc chéo nhau.

Cắt nhau hoặc chéo nhau.

Chéo nhau hoặc song song.

Song song hoặc trùng nhau.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(d\) qua \(S\) và song song với \(BC\).

\(d\) qua \(S\) và song song với \(DC\).

\(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).

\(d\) qua \(S\) và song song với \(BD\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I\), \(J\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABC\)\(ABD\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

\[IJ\] song song với \(CD\).

\[IJ\] song song với \(AB\).

\[IJ\]song song với \(BC\).

\[IJ\] song song với \(BD\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

III. Hướng dẫn giải tự luận

Giải các phương trình sau:

a) \(\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = - \cos \left( {2x - \frac{\pi }{6}} \right)\); 

b) \( - 2{\cos ^2}x - 5\sin x + 4 = 0\).

c) \(3\left( {\sin x + \cos x} \right) + 2\sin 2x + 3 = 0\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang đáy lớn là \(AB\). Gọi \(M\), \(N\)lần lượt là trung điểm của \(SA\)\(SB\).

a) Chứng minh rằng: \(MN{\rm{//}}CD\).

b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng \(\left( {AND} \right)\) với mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).

c) Gọi \(P\) là giao điểm giữa \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {AND} \right)\). Kéo dài \(AN\)\(DP\) cắt nhau tại \(I\). Chứng minh rằng \[SI{\rm{//}}AB{\rm{//}}CD\]. Tứ giác \(SIBA\) là hình gì?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{an + b}}{{cn + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực và \(cn + d > 0\) với mọi \(n \in {\mathbb{N}^*}\).

a) Chứng minh rằng: Nếu \(ad - bc > 0\) thì \(\left( {{u_n}} \right)\) là một dãy tăng, còn \(ad - bc < 0\) thì \(\left( {{u_n}} \right)\) là một dãy giảm và khi \(ad - bc = 0\) thì \(\left( {{u_n}} \right)\) là một dãy không thay đổi, tức là \({u_1} = {u_2} = ... = {u_n}\).

b) Tính giá trị của các số hạng trong dãy khi dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy không thay đổi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack