2048.vn

Bộ 10 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo góc \(105^\circ \)sang rađian.

\(\frac{{7\pi }}{{12}}\).

\(\frac{{9\pi }}{{12}}\).

\(\frac{{5\pi }}{8}\).

\(\frac{{5\pi }}{{12}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

\(y = \sin x\).

\(y = \cos x\).

\(y = \tan x\).

\(y = \cot x\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {x + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{{2\pi }}{3} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) có nghiệm là

 

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\tan 3x = \tan x\)

\[x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\].

\[x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[x = \frac{{k\pi }}{6},k \in \mathbb{Z}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{1}{{n + 1}}\). Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

\[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{4}\].

\[1;\frac{1}{2};\frac{1}{3}\].

\[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{6}\].

\[1;\frac{1}{3};\frac{1}{5}\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số có công thức tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?

\[{u_n} = \frac{n}{2} - 1\].

\[{u_n} = \frac{2}{n} + 1\].

\[{u_n} = \frac{{2n + 1}}{{5n + 2}}\].

\[{u_n} = {\left( { - 1} \right)^n} \cdot {3^n}\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 2\\{u_n} = 2{u_{n - 1}} + {n^2}\end{array} \right.\left( {n \ge 2} \right)\). Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng

\[0\].

\[93\].

\[9\].

\[34\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?

\[\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\forall n \ge 1\end{array} \right.\].

\[\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\forall n \ge 1\end{array} \right.\].

\[\left( {{u_n}} \right):1;3;6;10;15;...\].

\[\left( {{u_n}} \right): - 1;1; - 1;1; - 1;...\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 9\) và công sai \(d = 2\). Giá trị \({u_2}\) bằng

\[11\].

\[\frac{9}{2}\].

\[18\].

\[7\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_4} = - 12\)\({u_{14}} = 18\). Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

\[{S_{16}} = - 24\].

\[{S_{16}} = 26\].

\[{S_{16}} = -25\].

\[{S_{16}} = 24\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongcác dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

\[128; - 64;32; - 16;8;...\].

\[\sqrt 2 ;2;4;4\sqrt 2 ;...\].

\[5;6;7;8;...\].

\[15;5;1;\frac{1}{5}\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = - 2\)\(q = - 5\). Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.

\[ - 2;10;50; - 250\].

\[ - 2;10; - 50;250\].

\[ - 2; - 10; - 50; - 250\].

\[ - 2;10;50;250\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; … Tìm số hạng tổng quát \({u_n}\) của cấp số nhân đã cho.

\[{u_n} = {3^{n - 1}}\].

\[{u_n} = {3^n}\].

\[{u_n} = {3^{n + 1}}\].

\[{u_n} = 3 + {3^n}\].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

\[\lim {u_n} = c\] (\({u_n} = c\) là hằng số).

\[\lim {q^n} = 0\left( {\left| q \right| > 1} \right)\].

\[\lim \frac{1}{n} = 0\].

\[\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\left( {k > 1} \right)\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(L = \lim \frac{{n - 1}}{{{n^3} + 3}}\)

\[L = 1\].

\[L = 3\].

\[L = 0\].

\[L = 2\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\lim \frac{{2018}}{n}\) bằng

\[ - \infty \].

\[0\].

\[1\].

\[ + \infty \].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \infty \) trong bốn khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

Tồn tại số thực \(a > 0\) sao cho \(f\left( a \right) < 0\).

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = + \infty \].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{1}{{f\left( x \right)}} = 0\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty \].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 1}}\)

\( + \infty \).

\[2\].

\[ - \infty \].

\[ - 2\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \infty \)?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( {a;b} \right)\). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số không liên tục tại các điểm \(x = 1\)\(x = - 1\).

Hàm số liên tục tại mọi \(x \in \mathbb{R}\).

Hàm số liên tục tại điểm \(x = - 1\).

Hàm số liên tục tại điểm \(x = 1\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình học không gian

Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.

Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.

Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng.

Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là

5 mặt, 5 cạnh.

6 mặt, 5 cạnh.

6 mặt, 10 cạnh.

5 mặt, 10 cạnh.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\(ABCD\). Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác \(ABCD\).

1.

2.

3.

0.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang \(ABCD\,\,\left( {AB{\rm{//}}CD} \right)\). Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình chóp \(S.ABCD\) có 4 mặt bên.

Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\)\(\left( {SBD} \right)\)\(SO\) (\(O\) là giao điểm của\(AC\)\(BD\)).

Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\)\(SI\)(\(I\) là giao điểm của \(AD\)\(BC\)).

Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAD} \right)\) là đường trung bình của \(ABCD\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy\(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(I,J\) lần lượt là trung điểm của \(SA\)\(SC\). Đường thẳng \[IJ\] song song với đường thẳng nào?

\(BC\).

\(AC\).

\(SO\).

\(BD\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\).

\(a{\rm{//}}b\)\(b \subset \left( \alpha \right)\).

\(a{\rm{//}}\left( \beta \right)\)\(\left( \beta \right){\rm{//}}\left( \alpha \right)\).

\(a{\rm{//}}b\)\(b{\rm{//}}\left( \alpha \right)\).

\(a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset \).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang, đáy lớn \(AB\). Gọi \(P,Q\) lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh \(SA\)\(SB\) sao cho \(\frac{{SP}}{{SA}} = \frac{{SQ}}{{SB}} = \frac{1}{3}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(PQ\) cắt \(\left( {ABCD} \right)\).

\(PQ \subset \left( {ABCD} \right)\).

\(PQ{\rm{//}}\left( {ABCD} \right)\).

\(PQ\)\(CD\) chéo nhau.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\), \(M\) là trung điểm của \(SA\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(OM{\rm{//}}\left( {SCD} \right)\).

\(OM{\rm{//}}\left( {SBD} \right)\).

\(OM{\rm{//}}\left( {SAB} \right)\) .

\(OM{\rm{//}}\left( {SAD} \right)\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng phân biệt \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\), đường thẳng \(a \subset \left( P \right)\); \(b \subset \left( Q \right)\). Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau.

Nếu \(\left( P \right){\rm{//}}\left( Q \right)\) thì \(a{\rm{//}}b\).

Nếu \(\left( P \right){\rm{//}}\left( Q \right)\) thì \(b{\rm{//}}\left( P \right)\).

Nếu \(\left( P \right){\rm{//}}\left( Q \right)\) thì \(a\)\(b\) hoặc song song hoặc chéo nhau .

Nếu \(\left( P \right){\rm{//}}\left( Q \right)\) thì \(a{\rm{//}}\left( Q \right)\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Mặt phẳng \(\left( {AB'D'} \right)\) song song với mặt phẳng nào sau đây.

\(\left( {BA'C'} \right)\).

\(\left( {C'BD} \right)\).

\(\left( {BDA'} \right)\).

\(\left( {ACD'} \right)\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?

Chéo nhau.

Đồng qui.

Song song.

Thẳng hàng.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AC\). Khi đó hình chiếu của điểm \(M\) lên mặt phẳng \(\left( {AA'B'} \right)\) theo phương chiếu \(CB\)

Trung điểm \(BC\).

Trung điểm \(AB\).

Điểm \(A\).

Điểm \(B\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số nhân có bảy số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ bảy gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng thứ hai của cấp số nhân đó.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} \frac{{\sqrt {{x^2} + 4x + 4} }}{{x + 2}}\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\)là hình chữ nhật tâm \(O\), \(M\) là trung điểm của \(OC\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua \(M\) song song với \(SA\)\(BD\). Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right),n \in {\mathbb{N}^*}\), thỏa mãn điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = - \frac{{{u_n}}}{5}\end{array} \right.\). Gọi \({S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_n}\) là tổng \(n\) số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Tính \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {S_n}\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack