2048.vn

Bộ 10 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 1110 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc hình học \(uOv\) có số đo bằng \(30^\circ \) (tham khảo hình vẽ)

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\left( {Ou,Ov} \right) = - 60^\circ \).

\(\left( {Ou,Ov} \right) = 30^\circ \).

\(\left( {Ou,Ov} \right) = 90^\circ \).

\(\left( {Ou,Ov} \right) = - 30^\circ \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây đúng?

Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số chẵn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tậpxác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\)                                          

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tậpnghiệm của phương trình \(\sin x = - 1\)

\(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(S = \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(S = \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(S = \left\{ {\pi + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\), đồ thị hàm số \(y = \cos x\) cắt trục hoành tại mấy điểm?

2.

3.

4.

1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?

1; 1; 1; 1; 1; ....

\(1; - \frac{1}{2};\frac{1}{4}; - \frac{1}{8};\frac{1}{{16}};...\).

1; 3; 5; 7; 9; ….

\(1;\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};\frac{1}{{16}};...\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \sqrt {5n + 2} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Dãy số tăng.

Dãy số giảm.

Dãy số không tăng, không giảm.

Dãy số vừa tăng vừa giảm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n} \cdot \frac{{{2^n}}}{n}\). Tìm số hạng \({u_3}\).

\({u_3} = - \frac{8}{3}\).

\({u_3} = 2\).

\({u_3} = - 2\).

\({u_3} = \frac{8}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 3\end{array} \right.\) với \(n \ge 0\). Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

\( - 1;2;5\).

\( - 1;3;7\).

\(1;4;7\).

\(4;7;10\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

\(\frac{1}{2};\frac{3}{2};\frac{5}{2};\frac{7}{2};\frac{9}{2}\).

\(1;1;1;1;1\).

\( - 8; - 6; - 4; - 2;0\).

\(3;1; - 1; - 2; - 4\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 3;{u_6} = 27\). Tính công sai \(d\).

\(d = 7\).

\(d = 5\).

\(d = 8\).

d = 6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({u_1} = 3\) và công sai \(d = 4\). Biết tổng \(n\) số hạng đầu tiền của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)\({S_n} = 253\). Tìm \(n\).

\(9\).

\(11\).

\(12\).

\(10\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\)\({u_2} = - 6\). Công bội \(q\) của cấp số nhân là

\(2\).

\( - 2\).

\( - 9\).

\(9\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây không phải là cấp số nhân?

\(1; - 1;1; - 1\).

\(1; - 3;9;10\).

\(1;0;0;0\).

\(32;16;8;4\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_4} = - 108\)\({u_5} = - 324\). Khi đó, số hạng đầu \({u_1}\) và công bội \(q\)

\({u_1} = 3;q = - 5\).

\({u_1} = - 3;q = 5\).

\({u_1} = 4;q = - 3\).

\({u_1} = -4;q = 3\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn là số \(a\) (hay \({u_n}\) dần tới \(a\)) khi \(n \to + \infty \), nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} - a} \right) = 0\).

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn là 0 khi \(n\) dần tới vô cực, nếu \(\left| {{u_n}} \right|\) có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn là \( + \infty \) nếu \({u_n}\) có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn là \( - \infty \) khi \(n \to + \infty \) nếu \({u_n}\) có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng \( - \infty \)?

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {\left( {\frac{1}{2}} \right)^n}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^2}}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {n^3}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {\left( { - n} \right)^2}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2020{n^2} - n}}{{2021 + {n^2}}}\).

\(2021\).

\(2022\).

\(4041\).

\(2020\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = M\], với \(M,L \in \mathbb{R}\). Chọn khẳng định sai.

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = L - M\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) \cdot g\left( x \right)} \right] = L \cdot M\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{L}{M}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L + M\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2x - 3}}{{ - 4x + 2}}\).

\(L = 1\).

\(L = \frac{1}{2}\).

\(L = - \frac{1}{2}\).

\(L = - \frac{3}{4}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + 1}}{{1 - x}}\,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} khi{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} x < 1\\\sqrt {2x - 2} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} khi{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} x \ge 1\end{array} \right.\). Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right)\)

\( + \infty \).

\(2\).

\(4\).

\( - \infty \).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên một khoảng \(K\) chứa \({x_0}\). Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \({x_0}\) khi và chỉ khi.

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 5x + 6}}\). Khi đó hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

\(\left( { - 3;2} \right)\).

\(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;3} \right)\).

\(\left( { - 4;3} \right)\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.

Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình vẽ sau hình nào có thể là hình biểu diễn của một tứ diện?

Media VietJack

(I), (II), (IV).

(I), (II), (III), (IV).

(I), (III).

(I), (II), (III).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\). Gọi \(M,N,K,E\) lần lượt là trung điểm của \(SA,SB,SC,BC\). Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

\(M,K,A,C\).

\(M,N,A,C\).

\(M,N,K,C\).

\(M,N,K,E\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(AD\)\(BC\). Giao tuyến của \(\left( {SMN} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\)

\(SK\) (\(K\) là trung điểm của \(AB\)).

\(SO\) (\(O\) là tâm của hình bình hành \(ABCD\)).

\(SF\) (\(F\) là trung điểm của \(CD\)).

\(SD\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó

song song.

chéo nhau.

cắt nhau.

trùng nhau.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I\)\(J\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(ABD\)\(ABC\). Đường thẳng \[IJ\] song song với đường thẳng nào?

\(AB\).

\(CD\).

\(BC\).

\(AD\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và đường thẳng \(d\) không nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

Nếu \(d{\rm{//}}\left( \alpha \right)\) thì trong \(\left( \alpha \right)\) tồn tại đường thẳng \(a\) sao cho \(a{\rm{//}}d\).

Nếu \(d{\rm{//}}\left( \alpha \right)\) và đường thẳng \(b \subset \left( \alpha \right)\) thì \(b{\rm{//}}d\).

Nếu \(d{\rm{//}}c \subset \left( \alpha \right)\) thì \(d{\rm{//}}\left( \alpha \right)\).

Nếu \(d \cap \left( \alpha \right) = A\) và đường thẳng \(d' \subset \left( \alpha \right)\) thì \(d\)\(d'\) hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\). Gọi \(M\)\(N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\)\(SC\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(MN{\rm{//}}\left( {ABCD} \right)\).

\(MN{\rm{//}}\left( {SAB} \right)\).

\(MN{\rm{//}}\left( {SCD} \right)\).

\(MN{\rm{//}}\left( {SBC} \right)\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABD\), \(M\) là điểm thuộc cạnh \(BC\) sao cho \(MB = 2MC\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(MG{\rm{//}}\left( {BCD} \right)\).

\(MG{\rm{//}}\left( {ACD} \right)\).

\(MG{\rm{//}}\left( {ABD} \right)\).

\(MG{\rm{//}}\left( {ABC} \right)\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Nếu \(\left( \alpha \right){\rm{//}}\left( \beta \right)\)\(a \subset \left( \alpha \right),b \subset \left( \beta \right)\) thì \(a{\rm{//}}b\).

Nếu \(a{\rm{//}}\left( \alpha \right)\)\(b{\rm{//}}\left( \beta \right)\) thì \(a{\rm{//}}b\).

Nếu \(\left( \alpha \right){\rm{//}}\left( \beta \right)\)\(a \subset \left( \alpha \right)\) thì \(a{\rm{//}}\left( \beta \right)\).

Nếu \(a{\rm{//}}b\)\(a \subset \left( \alpha \right),b \subset \left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right){\rm{//}}\left( \beta \right)\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Mặt phẳng \(\left( {AB'D'} \right)\) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

\(\left( {BCA'} \right)\).

\(\left( {BC'D} \right)\).

\(\left( {A'C'C} \right)\).

\(\left( {BDA'} \right)\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AD\). Hình chiếu song song của điểm \(M\) theo phương \(AC\) lên mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\) là điểm nào sau đây?

\(D\).

Trung điểm của \(CD\).

Trung điểm của \(BD\).

Trọng tâm tam giác \(BCD\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 2\)\({u_{n + 1}} = \frac{1}{3}{u_n}\). Chứng minh \(\left( {{u_n}} \right)\)là một cấp số nhân và tìm số hạng \({u_3}\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 8}}{{{x^2} - 4}}\)                                        b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{\sqrt {{x^3} - {x^2}} }}{{\sqrt {x - 1} + 1 - x}}\)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), trên \(AC\)\(AD\) lấy hai điểm \(M,N\) sao cho \(MN\) không song song với \(CD\). Gọi \(O\) là điểm bên trong tam giác \(BCD\).

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {OMN} \right)\)\(\left( {BCD} \right)\).

b) Tìm giao điểm của \(BC\) với \(\left( {OMN} \right)\).

 

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao \(10\)m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng \(\frac{3}{4}\) độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack