2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 8
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 8

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc có số đo \(150^\circ \) đổi ra radian là

\(\frac{5}{6}\) rad.

\(\frac{3}{4}\) rad.

\[\frac{3}{2}\] rad.

\(\frac{{5\pi }}{6}\) rad.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là sai với mọi \(\alpha \)?

\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\).

\({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha = 1\,\,\,\left( {\alpha \ne k\frac{\pi }{2},\,\,k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\,\,\left( {\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\tan \alpha .\cot \alpha = 1\,\,\,\,\left( {\alpha \ne k\frac{\pi }{2},\,\,k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\sin \alpha = \frac{5}{{13}}\). Giá trị của \(\sin \left( {\pi - \alpha } \right)\)

\(\frac{5}{{13}}\).

\( - \frac{5}{{13}}\).

\[\frac{{12}}{{13}}\].

\(\frac{8}{{13}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi tích \(\sin 3x.\sin x\) thành tổng, ta thu được:

\(\frac{1}{2}\left( {\cos 2x - \cos 4x} \right)\).

\(\frac{1}{2}\left( {\cos 4x - \cos 2x} \right)\).

\(\frac{1}{2}\left( {\cos x - \cos 2x} \right)\).

\(\frac{1}{2}\left( {\cos 2x + \cos 4x} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\sin x\cos y - \sin y\cos x\) bằng

\(\cos \left( {x - y} \right)\).

\(\cos \left( {x + y} \right)\).

\(\sin \left( {x - y} \right)\).

\(\sin \left( {x + y} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \alpha = \frac{1}{2}\)\(\tan \beta = \frac{1}{3}\). Giá trị của \(\alpha + \beta \)

\(\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(\frac{{5\pi }}{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(M = \cos 54^\circ .\cos 4^\circ - \cos 36^\circ .\cos 86^\circ \) có giá trị bằng

\(\cos 50^\circ \).

\(\cos 58^\circ \).

\(\sin 50^\circ \).

\(\sin 58^\circ \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây là hàm chẵn?

\(y = \sin x\).

\(y = \cos x\).

\(y = \tan x\).

\(y = \cot x\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\cos x}}{{\sin x - 1}}\)

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\)\(m\) là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2 - \sin x\).

Giá trị của biểu thức \(S = 2m + M\)

\( - 2\).

0.

3.

5.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\cos x = - \frac{1}{2}\)

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({x_0}\) là nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\cos \left( {5x - 45^\circ } \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\({x_0} \in \left( { - 90^\circ ; - 60^\circ } \right)\).

\({x_0} \in \left( { - 30^\circ ; - 15^\circ } \right)\).

\({x_0} \in \left( { - 45^\circ ; - 30^\circ } \right)\).

\({x_0} \in \left( { - 60^\circ ; - 45^\circ } \right)\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \(\tan \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + \sqrt 3 = 0\) trên đường tròn lượng giác là

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 2n + 1;\forall n \in {\mathbb{N}^*}\end{array} \right.\). 5 số hạng đầu tiên của dãy số là

1; 4; 9; 16; 25.

3; 5; 7; 9; 11.

1; 3; 8; 15; 24.

4; 9; 16; 25; 36.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {5.2^{n - 1}} + {3^n}\). Số hạng \({u_{n + 1}}\)

\({u_{n + 1}} = {5.2^n} + {3^{n + 1}}\).

\({u_{n + 1}} = {5.2^n} + {9^n}\).

\({u_{n + 1}} = {5.2^{n - 1}} + {3^{n + 1}}\).

\({u_{n + 1}} = {5.2^n} + {3^{n + 2}}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{an + 5}}{{n + 1}}\). Có bao nhiêu số nguyên \(a\) trong khoảng \(\left( { - 10;10} \right)\) để \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy tăng?

21.

5.

4.

3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

1; 0; 0; 0; 0.

2; 4; 8; 16; 32.

1; 4; 6; 7; 10.

2; –3; –8; –13; –18.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{v_n}} \right)\) với \({v_n} = 5n - 2\). Số hạng đầu \[{v_1}\] và công sai \(d\) của \(\left( {{v_n}} \right)\)

\({v_1} = - 2,d = 5\).

\({v_1} = - 2,d = 3\).

\({v_1} = 5,d = - 2\).

\({v_1} = 3,d = 5\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\d = 2\end{array} \right.\). Tìm \({u_{2023}}\).

4042.

4044.

4046.

4048.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số 1; 3; 9; 27; 81;… là một cấp số nhân với công bội là

4.

3.

2.

8.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\frac{1}{2}; - \frac{1}{4};\frac{1}{8}; - \frac{1}{{16}};...\). Số \( - \frac{1}{{4096}}\) là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

12.

13.

14.

15.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\(\left\{ \begin{array}{l}{u_6} = 256\\{u_7} = 1024\end{array} \right.\). Số hạng đầu của cấp số nhân là

4.

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{1}{8}\).

\(\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì

Cùng thuộc đường tròn.

Cùng thuộc đường elip.

Cùng thuộc đường thẳng.

Cùng thuộc mặt cầu.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?

Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.

Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.

Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.

Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(SABC\). Giao tuyến giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\) là đường thẳng

\(SB\).

\(SC\).

\(SA\).

\(AC\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là hai điểm thuộc hai cạnh \(AC,BC\)  sao cho \(MN\) không song song với \(AB\). Gọi \(K\)là giao điểm của đường thẳng \(MN\)\(\left( {SAB} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(K\) là giao điểm của hai đường thẳng \(MN\)với\(AB\).

\(K\) là giao điểm của hai đường thẳng \(AM\)với \(BN\).

\(K\) là giao điểm của hai đường thẳng \(BM\) với \(AN\).

Không có khẳng định đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau?

3.

4.

5.

2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I;J\)\(K\) lần lượt là trung điểm của \(AB;BC\)\(BD\). Giao tuyến của mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {IJK} \right)\)

\(KD\).

\(KI\).

Đường thẳng qua \(K\) và song song với \(AB\).

Không có.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

\(AD\).

\(BD\).

\(AC\).

\(SC\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

III. Hướng dẫn giải tự luận

 Giải các phương trình sau:

a) \(\sin 3x + \cos \left( {\frac{\pi }{3} - x} \right) = 0\); 

b) \({\cos ^2}x = \frac{1}{2}\);

c) \(\cos 3x + \cos 2x + \cos x + 1 = 0\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(SD\).

a) Chứng minh rằng \(OM\) song song với \(SB\).

b) Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD\). Xác định giao điểm \(K\) của \(SA\) và mặt phẳng \(\left( {MBG} \right)\).

c) Chứng minh \(KG{\rm{//}}SC\) và tính tỉ số \(\frac{{JM}}{{JK}}\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi một đa giác là 158 cm. Biết rằng số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng. Biết cạnh lớn nhất là 44 cm. Tính cạnh nhỏ nhất của đa giác đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack