2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6

A
Admin
ToánLớp 1110 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc có số đo \(105^\circ \) đổi ra radian là

\(\frac{7}{{12}}\) rad.

\(\frac{{7\pi }}{{12}}\) rad.

\[\frac{{2\pi }}{3}\] rad.

\(\frac{{7\pi }}{{24}}\) rad.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn các góc \(\alpha = \frac{\pi }{8};\) \(\beta = \frac{{9\pi }}{8};\) \(\gamma = \frac{{17\pi }}{8};\) \(\delta = - \frac{{15\pi }}{8}\) trên đường tròn lượng giác. Các góc có điểm biểu diễn trùng nhau là

\(\alpha ,\gamma ,\delta \).

\(\beta ,\gamma ,\delta \).

\[\alpha ;\beta ;\delta \].

\(\beta ,\delta \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc lượng giác có Ox,Ou=π4+m2π,m Ox,Ov=3π4+n2πn. Ta có hai tia \(Ou\)\(Ov\)

Trùng nhau.

Đối nhau.

Vuông góc với nhau.

Tạo với nhau góc \(45^\circ \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(u = \sin \alpha \), \(v = \cos \alpha \). Giá trị của biểu thức \[{\rm{cos}}\left( {2\alpha } \right)\]

\({u^2} + {v^2}\).

\({u^2} - {v^2}\).

\[2uv\].

\({v^2} - {u^2}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\(\sin \left( {\alpha + \beta } \right) = \sin \alpha .\sin \beta + {\rm{cos}}\alpha .{\rm{cos}}\beta \).

\({\rm{sin}}\left( {\alpha + \beta } \right) = \sin \alpha .{\rm{cos}}\beta + {\rm{cos}}\alpha {\rm{.sin}}\beta \).

\({\rm{sin}}\left( {\alpha + \beta } \right) = \sin \alpha .{\rm{cos}}\beta - {\rm{cos}}\alpha .{\rm{sin}}\beta \).

\({\rm{sin}}\left( {\alpha + \beta } \right) = {\rm{cos}}\alpha .{\rm{sin}}\beta - \sin \alpha .{\rm{cos}}\beta \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[S = \sqrt 3 \sin x + \cos x\], ta được: 

\(2\sin \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right)\).

\(2\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\).

\(2\sin \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right)\).

\(2\sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{cos}}\alpha = \frac{1}{4}\] với \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Giá trị của \(\tan \alpha \)

15.

\(\frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\).

\(\sqrt {15} \).

\(\sqrt 8 \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?

\(y = \sin x\).

\(y = \cos x\).

\(y = \tan x\).

\(y = \cot x\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số\(y = \sin x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {0;\frac{{2\pi }}{3}} \right)\).

\(\left( {\frac{\pi }{6};\pi } \right)\).

\(\left( { - \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2}} \right)\).

\(\left( { - \frac{{2\pi }}{3};\frac{\pi }{3}} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

Hàm số \(y = \tan x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).

Hàm số \(y = \tan x\) có tập giá trị là \(\mathbb{R}\).

Hàm số \(y = \tan x\) nhận gốc toạ độ là tâm đối xứng.

Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số tuần hoàn với chu kì \(\pi \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì của hàm số \(y = {\rm{cos}}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)\)

\(T = \frac{\pi }{2}\).

\(T = \pi \).

\(T = 2\pi \).

\(T = 4\pi \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt 5 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\)

\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

\(5\).

\(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\).

\(\sqrt 5 \).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sin \left( {4x} \right) = 0\) có nghiệm là

\(x = k\frac{\pi }{4}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = k\frac{\pi }{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = k\frac{\pi }{6}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt 2 \sin x - 1 = 0\] được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình dưới đây là những điểm nào?

Hướng dẫn giải:  Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

Điểm \(A\) và điểm \(B\).

Điểm \(B\) và điểm \(F\).

Điểm \(B\) và điểm \(D\).

Điểm \(B\) và điểm \(H\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{\rm{cos}}\left( {\frac{x}{2}} \right) = \cos \left( {135^\circ - x} \right)\] có tập nghiệm là

\(S = \left\{ {90^\circ + k360^\circ ;270^\circ + k360^\circ ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(S = \left\{ {90^\circ + k240^\circ ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(S = \left\{ {90^\circ + k240^\circ ;270^\circ + k720^\circ ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Phương trình vô nghiệm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[2\cos x + 1 = 0\] có bao nhiêu nghiệm trong đoạn \(\left[ {0;3\pi } \right]\)?

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(2\sin x - \sqrt 3 = 0\)

\(\frac{{4\pi }}{3}\).

\(\pi \).

\(\frac{{10\pi }}{3}\).

\(\frac{{8\pi }}{3}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào dưới đây là một dãy vô hạn?

Dãy các số tự nhiên có tận cùng là 5 nhỏ hơn 30.

Dãy các số chính phương lẻ nhỏ hơn 100.

Dãy các số tự nhiên không chia hết cho 3.

Dãy các số tự nhiên chẵn có nhỏ hơn 20.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) gồm tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 5. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có bao nhiêu số hạng?

18.

19.

20.

21.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1,{u_2} = 2\\{u_{n + 2}} = {u_{n + 1}} + {u_n}\end{array} \right.\]. Giá trị của \({u_6}\)

21.

34.

13.

29.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau, dãy số nào là dãy tăng?

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 2n + 1\).

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = - 2n + 3\).

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{1}{{n + 1}}\).

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \sin \left( {n\pi } \right)\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 7\) và công sai \(d = 2\). Số hạng tổng quát của cấp số cộng là:

\({u_n} = 2 + 7\left( {n - 1} \right)\).

\({u_n} = 7 + 2\left( {n - 1} \right)\).

\({u_n} = 7 + 2\left( {n + 1} \right)\).

\({u_n} = 7 + 2n\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 5\) và công sai \(d = - 3\). Tính \({u_7}\).

\( - 13\).

\( - 17\).

\( - 15\).

\( - 20\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\), \({u_{10}} = 30\). Công sai của cấp số cộng này là

\(d = 9\).

\(d = \frac{{10}}{3}\).

\(d = \frac{{27}}{{10}}\).

\(d = 3\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 10\), \(d = 2\). Tổng của 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

\(320\).

\(390\).

\(360\).

\(300\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có các số hạng đầu là 1; 2; 4; 8;… Công bội của cấp số nhân là

\(q = 2\).

\(q = 5\).

\(q = 4\).

\(q = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = 5\), \({u_2} = 10\). Công thức tổng quát của cấp số nhân là

\({u_n} = {5.2^n}\).

\({u_n} = {5.2^{n - 1}}\).

\[{u_n} = {2.5^n}\].

\[{u_n} = {2.5^{n - 1}}\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có \({u_1} = 3\)\(q = 2\). Biết rằng tổng của \(n\) số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 3069.Giá trị của \(n\)

\(n = 5\).

\(n = 10\).

\[n = 11\].

\[n = 3\].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng có trữ lượng gỗ là \({8.10^5}\) m3. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong rừng là \(4,5\% \) mỗi năm. Hỏi sau 10 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m3 gỗ (làm tròn đến hàng đơn vị)?

1247263 m3.

1188876 m3.

1242376 m3.

1818867 m3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

Qua 2 điểm phân biệt ta xác định được duy nhất một mặt phẳng.

Qua 3 điểm phân biệt bất kì ta xác định được duy nhất một mặt phẳng.

Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng ta xác định được duy nhất một mặt phẳng.

Qua 4 điểm phân biệt bất kì ta xác định được duy nhất một mặt phẳng.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC\).

Qua 4 điểm \(A,B,C,G\) ta xác định được bao nhiêu mặt phẳng?

1.

3.

6.

0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(SABC\)\(M\) là trung điểm \(BC\). Giao tuyến giữa mặt phẳng \(\left( {SAM} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\)

Đường thẳng \(SM\).

Đường thẳng \(SA\).

Đường thẳng \(AM\).

Đường thẳng \(BC\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.

Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng đồng phẳng và không có điểm chung.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\), \(\left( \beta \right)\)\(\left( \gamma \right)\). Biết \(\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = {d_1}\), \(\left( \beta \right) \cap \left( \gamma \right) = {d_2}\)\(\left( \alpha \right) \cap \left( \gamma \right) = {d_3}\). Khi đó \({d_1}\), \({d_2}\)\({d_3}\):

Đôi một cắt nhau.

Đôi một song song.

Đồng quy.

Đôi một song song hoặc đồng quy.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\)\(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB\), \(BC\), \(CD\)\(AD\). Trong các cặp đường thẳng dưới đây, cặp đường thẳng song song với nhau là

\(MN\)\(CD\).

\(MP\)\(NQ\).

\(MQ\)\(AC\).

\(MQ\)\(NP\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

III. Hướng dẫn giải tự luận

Giải các phương trình sau:

a) \[\cos x.\left( {2\sin x - \sqrt 3 } \right) = 0\];    

b) \(5\sin x - \sin 2x = 0\);                             

c) \(2{\sin ^2}x - 5\sin x + 2 = 0\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) trong đó không có cặp cạnh đối nào song song. Điểm \(S\) không nằm trên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).

a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\)\(\left( {SBD} \right)\), \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SCD} \right)\).

b) Gọi \(N\) là trung điểm của \(SD\). Tìm giao điểm của đường thẳng \(BN\) với mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ba số thực phân biệt \(x\), \(y\), \(z\) lập thành một cấp số nhân, biết rằng \(x\), \(2y\)\(3z\) cũng lập thành một cấp số cộng và \(x + 1\), \(y + 2\)\(z + 1\) cũng lập thành một cấp số nhân.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack