2048.vn

Bộ 10 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc \(\alpha \)\(\beta \) phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?

\(\sin \alpha = - {\rm{cos}}\beta \).

\({\rm{cos}}\alpha = \sin \beta \).

\({\rm{cos}}\beta = \sin \alpha \).

\(\cot \alpha = \tan \beta \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn hàm số: \(y = {\rm{cos}}2x;y = \sin x;y = \tan 2x;y = \cot 4x\) có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ \(\pi \).

1.

0.

2.

3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {\frac{{5\pi }}{4};\frac{{7\pi }}{4}} \right)\).

\(\left( {\frac{{9\pi }}{4};\frac{{11\pi }}{4}} \right)\).

\(\left( {\frac{{7\pi }}{4};3\pi } \right)\).

\(\left( {\frac{{7\pi }}{4};\frac{{9\pi }}{4}} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệmcủa phương trình \(\sqrt 3 + 3\tan x = 0\)

\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\cos x = \cos \frac{\pi }{3}\) có tất cả các nghiệm là

\(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = 3n + 6\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Dãy số tăng.

Dãy số giảm.

Dãy số không tăng, không giảm.

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{4n + 5}}{{n + 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Dãy số bị chặn.

Dãy số bị chặn trên.

Dãy số bị chặn dưới.

Không bị chặn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{n + 1}}{{2n + 1}}\). Số \(\frac{8}{{15}}\) là số hạng thứ mấy của dãy số?

8.

6.

5.

7.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng?

a) Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 4n\).

b) Dãy số \(\left( {{v_n}} \right)\) với \({v_n} = 2{n^2} + 1\).

c) Dãy số \(\left( {{w_n}} \right)\) với \({w_n} = \frac{n}{3} - 7\).

d) Dãy số \(\left( {{t_n}} \right)\) với \({t_n} = \sqrt 5 - 5n\).

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 7\), công sai \(d = 2\). Giá trị \({u_2}\) bằng

14.

9.

\(\frac{7}{2}\).

5.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)với \({u_5} = - 15\); \({u_{20}} = 60\). Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là

\({S_{10}} = - 125\).

\({S_{10}} = - 250\).

\({S_{10}} = 200\).

\({S_{10}} = - 200\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

\(1;2;4;8;...\).

\(3;{3^2};{3^3};{3^4};...\).

\(4;2;1;\frac{1}{2};\frac{1}{4};...\).

\(\frac{1}{\pi };\frac{1}{{{\pi ^2}}};\frac{1}{{{\pi ^4}}};\frac{1}{{{\pi ^6}}};...\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 3\)\(q = \frac{2}{3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\({u_5} = - \frac{{27}}{{16}}\).

\({u_5} = - \frac{{16}}{{27}}\).

\({u_5} = \frac{{16}}{{27}}\).

\({u_5} = \frac{{27}}{{16}}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} \ne 0\)\(q \ne 0\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\({u_7} = {u_4}{q^3}\).

\({u_7} = {u_4}{q^4}\).

\({u_7} = {u_4}{q^5}\).

\({u_7} = {u_4}{q^6}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

Nếu \(\lim {u_n} = + \infty \)\(\lim {v_n} = a > 0\) thì \(\lim \left( {{u_n}{v_n}} \right) = + \infty \).

Nếu \(\lim {u_n} = a \ne 0\)\(\lim {v_n} = \pm \infty \) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = 0\].

Nếu \(\lim {u_n} = a > 0\)\(\lim {v_n} = 0\) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = + \infty \].

Nếu \(\lim {u_n} = a < 0\)\(\lim {v_n} = 0\)\({v_n} > 0,\forall n\) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = - \infty \].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào dưới đây có giới hạn khác 0?

\(\frac{1}{n}\).

\(\frac{1}{{\sqrt n }}\).

\(\frac{{n + 1}}{n}\).

\(\frac{{\sin n}}{{\sqrt n }}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\lim \frac{{3 \cdot {2^{n + 1}} - 2 \cdot {3^{n + 1}}}}{{4 + {3^n}}}\)

\(\frac{3}{2}\).

\(0\).

\(\frac{6}{5}\).

\( - 6\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = + \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = - \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{{x^5}}} = + \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt x }} = + \infty \).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 2\); \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 3\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {3f\left( x \right) - 4g\left( x \right)} \right]\).

\(5\).

\(2\).

\( - 6\).

\(3\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = a\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } g\left( x \right) = b\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {f\left( x \right) \cdot g\left( x \right)} \right] = a \cdot b\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = a - b\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{a}{b}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = a + b\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack