2048.vn

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

\(\cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \cos \alpha \).

\(\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \tan \alpha \).

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \sin \alpha \).

\(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \cot \alpha \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

\(\cos 2x = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x\).

\(\cos 2x = 2{\cos ^2}x - 1\).

\(\sin 2x = 2\sin x\cos x\).

\(\cos 2x = 2\cos x\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 2n - 3\). Viết 5 số hạng đầu của dãy số.    

\({u_1} = - 1;{u_2} = 3;{u_3} = 5;{u_4} = 7;{u_5} = 9\).

\({u_1} = - 1;{u_2} = 1;{u_3} = 3;{u_4} = 5;{u_5} = 7\).

\({u_1} = 1;{u_2} = 3;{u_3} = 5;{u_4} = 7;{u_5} = 9\).

\({u_1} = - 3;{u_2} = - 1;{u_3} = 1;{u_4} = 3;{u_5} = 7\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1}\) và công bội \(q\) thì số hạng tổng quát \({u_n}\left( {n \ge 2} \right)\) được xác định bằng công thức nào sau đây?    

\({u_n} = {u_1}{q^{n + 1}}\).

\({u_n} = {u_1}{q^{n - 1}}\).

\({u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)q\).

\({u_n} = {u_1}{q^n}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau cho biết số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng

Số tiền (nghìn đồng)

\(\left[ {0;50} \right)\)

\(\left[ {50;100} \right)\)

\(\left[ {100;150} \right)\)

\(\left[ {150;200} \right)\)

\(\left[ {200;250} \right)\)

Số sinh viên

4

13

15

10

5

Số sinh viên thanh toán cước điện thoại trong tháng ít hơn một trăm nghìn đồng là

 

\(15\).

\(17\).

\(4\).

\(13\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình

Số tiền (nghìn đồng)

\(\left[ {350;400} \right)\)

\(\left[ {400;450} \right)\)

\(\left[ {450;500} \right)\)

\(\left[ {500;550} \right)\)

\(\left[ {550;600} \right)\)

Số hộ gia đình

6

14

21

17

2

Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?

 

\(45\).

\(50\).

\(48\).

\(54\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?    

Ba điểm không thẳng hàng mà nó đi qua.

Hai điểm thuộc mặt phẳng.

Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.

Ba điểm mà nó đi qua.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.

Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến đó song song với nhau.

Cho hai đường thẳng \(a,b\) nếu \(a \subset \left( P \right),b \subset \left( Q \right)\)\(\left( P \right)//\left( Q \right)\) thì \(a//b\).

Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng trùng nhau.

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)\(\left( {{v_n}} \right)\)\(\lim {u_n} = 8\)\(\lim {v_n} = - 2\). Khi đó \(\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right)\) bằng    

\(10\).

\(6\).

\( - 16\).

\( - 10\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L < 0\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = - \infty \). Kết quả nào dưới đây là đúng?    

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right).g\left( x \right) = - \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right).g\left( x \right) = + \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right).g\left( x \right) = M < 0\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right).g\left( x \right) = L\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA,AD\). Khi đó

a) \(M \in \left( {SAD} \right)\).

b) \(ON//AB\).

c) \(OM//\left( {SAC} \right)\).

d) \(\left( {OMN} \right)//\left( {SCD} \right)\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\). Khi đó

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = + \infty \).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 4\).

c) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

d) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên từng khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)\(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({u_1} = 4\), công sai \(d = - 3\). Tìm \({u_{10}}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu về thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của một số học sinh lớp 11 như sau:Cho mẫu số liệu về thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của một số học sinh lớp 11 như sau: Tìm tứ phân vị Q1 của mẫu số liệu trên (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). (ảnh 1)

Tìm tứ phân vị \({Q_1}\) của mẫu số liệu trên (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh 4 tâm \(O\). Gọi \(M,P,Q\) lần lượt là trung điểm của \(SA,SC,SD\)\(\left( H \right)\) là ảnh của \(MPQ\) qua phép chiếu song song lên \(\left( {ABCD} \right)\) theo phương chiếu \(MA\). Tính diện tích của hình \(\left( H \right)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + 8n + 1}}{{10{n^2} + n}} = \frac{a}{b}\) (\(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản, với \(a\) nguyên, \(b\) nguyên dương). Tính \(3a - 4b\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sau \(h\) (mét) của mực nước trong kênh tại thời điểm \(t\) (giờ) \(\left( {0 \le t \le 24} \right)\) được cho bởi công thức: \(h = 2\cos \left( {\frac{{\pi t}}{{12}} + \frac{\pi }{6}} \right) + 10\). Tại thời điểm nào trong ngày thì độ sâu của mực nước trong kênh bằng 12 mét.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC,CD,SA\)\(Q\) là giao điểm của \(SB\) và mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\). Tính tỉ số \(\frac{{QB}}{{QS}}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy tuyển kỹ sư làm việc trong thời hạn 5 năm với mức lương năm đầu là 220 triệu đồng và cam kết sẽ tăng thêm 5% lương mỗi năm so với năm liền trước đó. Tính tổng số tiền lương mà kỹ sư nhận được sau 4 năm làm việc.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack