2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \(y = \frac{{2025}}{{\sin x}}.\)

\({\rm{D}} = \mathbb{R}.\)

\[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\]

\({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \(3\cos \left( {3x - \frac{\pi }{3}} \right) = 0\)    

\(\left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\left\{ {\frac{{5\pi }}{{18}} + \frac{{k\pi }}{3},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\left\{ {\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\left\{ {\frac{{5\pi }}{{18}} + \frac{{k2\pi }}{3},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{n}{{{2^n}}}\). Chọn đáp án đúng.   

\({u_4} = \frac{1}{4}\).

\({u_5} = \frac{1}{{16}}\).

\({u_5} = \frac{1}{{32}}\).

\({u_3} = \frac{1}{8}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 2\) và công bội \(q = \frac{3}{2}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?    

\({u_2} = \frac{7}{2}\).

\({u_2} = 3\).

\({u_2} = \frac{9}{2}\).

\({u_2} = 4\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy \(\left( {{u_n}} \right)\)\(\left( {{v_n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim {u_n} = 2\)\(\lim {v_n} = 3\). Giá trị của \(\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right)\) bằng    

\(5\).

\(6\).

\( - 1\).

\(1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\mathbb{R}\)?    

\(y = \sqrt x .\)

\(y = \cot x.\)

\(y = \tan x.\)

\(y = \frac{1}{{{x^2} + 1}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{{n^6} + 5{n^5}}}\) bằng    

\(2\).

\(0\).

\( - \frac{3}{5}\).

\( - 3\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)bằng    

1.

\( + \infty .\)

\( - \infty .\)

0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Trong không gian, qua một điểm và một đường thẳng cho trước, có đúng một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó đồng quy.

Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó đôi một song song.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa hai đường thẳng \(a,b\) và mặt phẳng \(\left( Q \right)\) chứa đường thẳng \(c\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?    

Nếu \(a//c\) thì \(\left( P \right)//\left( Q \right)\).

Nếu \(b//c\) thì \(\left( P \right)//\left( Q \right)\).

Nếu \(a//\left( Q \right)\)\(b//\left( Q \right)\) thì \(\left( P \right)//\left( Q \right)\).

Nếu \(a,b\) cắt nhau, \(a//\left( Q \right)\)\(b//\left( Q \right)\) thì \(\left( P \right)//\left( Q \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?    

Chéo nhau.

Đồng quy.

Thẳng hàng.

Song song.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?    

\(CD{\rm{//}}\left( {SAB} \right).\)

\(AB{\rm{//}}\left( {SCD} \right).\)

\[BC{\rm{//}}\left( {SAD} \right).\]

\(AC{\rm{//}}\left( {SBD} \right).\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho biết \(\sin \alpha = \frac{1}{2}\)\(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

a) \(\cos \alpha > 0.{\rm{ }}\)

b) \({\cos ^2}\alpha = \frac{3}{4}\).

c) \(\sin 2\alpha = \frac{{ - \sqrt 3 }}{2}\).

d) \(\cos 2\alpha = \sin \alpha \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = \frac{3}{2}\), công sai \(d = \frac{1}{2}\). Khi đó

a) Số hạng tổng quát là \({u_n} = 1 + \frac{n}{3}\).

b) \(5\) là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.

c) \(\frac{{15}}{4}\) là một số hạng của cấp số cộng đã cho.

d) Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) bằng \(2620\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x - 2\;\;\;\;\;{\rm{khi}}\;x < - 1\\\sqrt {{x^2} + 1} \;\;{\rm{khi}}\;x \ge - 1\end{array} \right.\). Khi đó:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} f\left( x \right) = \sqrt 5 \).

b)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} f\left( x \right) = - 3\).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} f\left( x \right) = \sqrt 2 \).

d) Hàm số tồn tại giới hạn khi \(x \to - 1\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành và \(O\) là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA,SD\). Khi đó:

a) Điểm \(O\) là điểm chung của \(\left( {OMN} \right)\)\(\left( {ABCD} \right)\).

b)\(MN//BC\).

c) \(OM//\left( {SBC} \right)\).

d) Giao tuyến của \(\left( {OMN} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\) là đường thẳng d song song với hai đường thẳng \(MN\)\(BC\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.

Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình \(x = 2\cos \left( {5t - \frac{\pi }{6}} \right)\). Ở đây, thời gian \(t\) tính bằng giây và quãng đường \(x\) tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ polonium 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Khối lượng còn lại của 20 gam polonium 210 sau 7314 ngày (khoảng 20 năm) có dạng \( \approx a,{22.10^{ - b}}\) với \(a;b\) là các số tự nhiên. Tính \(S = b - 2a\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn sau \(\lim \frac{{1 + 2 + ... + n}}{{{n^2} + 3n}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 9} + \sqrt {x + 16} - 7}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left[ {\frac{a}{{\sqrt {x + 9} + b}} + \frac{c}{{\sqrt {x + 16} + d}}} \right]\) với \(a;b;c;d\) là các số nguyên dương. Tính \(a + b + c + d\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng 12. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của cạnh \(AB\)\(CD\). Gọi \(P\) là trung điểm đoạn thẳng \(CM\). Giao điểm \(I\) của đường thẳng \(DP\) và mặt phẳng \(\left( {ABN} \right)\) cách điểm \(D\) một khoảng bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành \(ABCD\), \(O\) là giao điểm của \(AC\)\(BD\). Tam giác \(SCD\) là tam giác đều cạnh 2. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(O\) và song song với mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\). Tính diện tích hình tạo bởi mặt phẳng \(\left( P \right)\) và các mặt của hình chóp \(S.ABCD\) (làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack