2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3.

Nếu hai tam giác bằng nhau thì cúng có diện tích bằng nhau.

Nếu một số có chữ số tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5.

Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có chữ số tận cùng bằng 0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0} \right\}\). Hãy chọn khẳng định đúng.

\(X = \left( {0;1} \right)\).

\(X = \left( {1; + \infty } \right)\).

\(X = \left( { - 1;0} \right)\).

\(X = \left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình \(2x - y + 1 < 0\)?

\(\left( {0; - 1} \right)\).

\(\left( {3;5} \right)\).

\(\left( {1;4} \right)\).

\(\left( {2; - 1} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ \begin{array}{l}x < 0\\y \ge 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + {y^2} < 0\\y - x > 1\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y + z < 0\\y < 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y + z < 0\\y > 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \in \left( {90^\circ ;180^\circ } \right)\). Khẳng định nào dau đúng đúng?

\(\sin \alpha \)\(\cot \alpha \) cùng dấu.

Tích \(\sin \alpha .\cot \alpha \)mang dấu âm.

Tích \(\sin \alpha .\cos \alpha \) mang dấu dương.

\(\sin \alpha \)\(\tan \alpha \) cùng dấu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là \(BC = a;AC = b;AB = c\). Gọi \(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?

\(S = \frac{1}{2}bc\sin A\).

\(\cos A = \frac{{{b^2} - {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\).

\(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R\).

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo một đầu của ròng rọc. Chuyển động của các đoạn dây được mô tả bằng các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) (tham khảo hình vẽ). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

Ảnh có chứa hình mẫu, thiết kế, xích đu, minh họa  Nội dung do AI tạo ra có thể không chính xác.

\(\overrightarrow c \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ cùng phương.

\(\overrightarrow c \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ cùng hướng.

\(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow c \) là hai vectơ cùng hướng.

\(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ cùng phương.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( {2; - 1} \right),B\left( {4;3} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) bằng

\(\overrightarrow {AB} = \left( {8; - 3} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 4} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} = \left( {2;4} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} = \left( {6;2} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(\overline a = 4,1356 \pm 0,001\). Số quy tròn của số gần đúng là 4,1356 là

4,135.

4,13.

4,136.

4,14

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ

164   159   170   166   163    168    170    158     162.

Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là

R = 10.

R = 11.

R = 12.

R = 9.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 45 học sinh lớp 10A như sau:

Điểm

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

2

11

9

16

4

3

Số trung vị của mẫu số liệu là

8,1.

R = 7,4.

7,5.

8

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một số sản phẩm của một số thí sinh ở bảng sau

Thời gian (phút)

5

6

7

8

25

Số học sinh

2

5

6

3

1

Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là

7.

8.

6.

25.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết \(AB = 8;AC = 5;\widehat A = 60^\circ \).

a) \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} + 2AB.AC.\cos A\).

b) Diện tích tam giác ABC bằng \(10\sqrt 3 \).

c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) bằng \(4\sqrt 3 \).

d) Điểm M thuộc cạnh BC sao cho \(BM = 4\). Khi đó \(AM = \frac{{4\sqrt {91} }}{7}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a.

a) \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BD} \).

b) \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

c) Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CB} \) bằng 2a.

d) \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {DB} = {a^2}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|2{x^2} - 75x - 77 = 0} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị các biểu thức sau \(A = \cos 0^\circ + \cos 20^\circ + \cos 40^\circ + ... + \cos 160^\circ + \cos 180^\circ \)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Tìm số thực k thỏa mãn \(\overrightarrow {GM} = k\overrightarrow {GA} \).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu 15; 20; 1; 2; 4; 6; 7; 5. Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân dịp Tết Dương lịch, xí nghiệp sản xuất bánh muốn sản xuất hai loại bánh: bánh nướng và bánh dẻo. Để sản xuất hai loại bánh này, xí nghiệp cần: đường, bột mì, trứng, mứt bí, lạp xưởng. Xí nghiệp đã nhập về 600 kg bột mì và 240 kg đường, các nguyên liệu khác luôn đáp ứng được số lượng mà xí nghiệp cần. Mỗi chiếc bánh nướng cần 120g bột mì, 60g đường. Mỗi chiếc bánh dẻo cần 160g bột mì và 40 g đường. Theo khảo sát thị trường, lượng bánh dẻo tiêu thụ không vượt quá ba lần lượng bánh nướng và sản phẩm của xí nghiệp sản xuất luôn được tiêu thụ hết. Mỗi chiếc bánh nướng lãi 8000 đồng, mỗi chiếc bánh dẻo lãi 6000 đồng. Để đáp ứng nhu cầu thị trường đảm bảo lượng bột mì, đường không vượt quá số lượng mà xí nghiệp đã chuẩn bị và vẫn thu được lợi nhuận cao nhất thì xí nghiệp phải sản xuất m chiếc bánh nướng và n chiếc bánh dẻo với m; n là các số tự nhiên. Tìm m và n.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một diễn viên xiếc (coi là một vật rắn) trọng lượng 700 N đi trên dây làm dây võng xuống một góc 40°. Tính lực căng của dây trên khi diễn viên xiếc đứng cân bằng (hình mình họa) coi dây không giãn. Biết rằng khi ở vị trí cân bằng thì \(\overrightarrow {{T_1}} + \overrightarrow {{T_2}} + \overrightarrow P = \overrightarrow 0 \).

blobid4-1758755673.png

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4; BC = 6, M là trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho ND = 3NC. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack