2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

\(\pi \)là một số hữu tỉ.”;

“Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.”;

“Bạn có chăm học không?”;

“Con thì thấp hơn cha.”.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ?

\(\emptyset \);

\(\left\{ 1 \right\}\);

\(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\);

\(\left\{ {1;\,\,2} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {2{x^2} - 3x + 1 = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}\left| {3x - 2 < 10} \right.} \right\}\], khi đó:

\(A\backslash B = \left\{ {\frac{1}{2};\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\);

\(A\backslash B = \left\{ {\frac{1}{2};\,\,1} \right\}\);

\(A\backslash B = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\);

\(A\backslash B = \left\{ {2;\,\,3} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? (ảnh 1)

\(x + 2y > 1\);

\(2x + y > 1\);

\(2x + y < 1\);

\(2x - y > 1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(x - y > 0\);

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 4 \ge 0}\\{3x + 4y < 2}\end{array}} \right.\];

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{y^2} + 2y - 3 > 0}\\{5x - y > 2}\end{array}} \right.\];

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - 4 \ge y}\\{3x + 4y < 2}\end{array}} \right.\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(\tan 45^\circ + \cot 135^\circ \) bằng bao nhiêu?

0;

\(\sqrt 3 \);

1;

2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng với \(0^\circ < \alpha < 180^\circ \)?

\(\sin \alpha = - \sin \left( {180^\circ - \alpha } \right)\);

\(\cos \alpha = - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\);

\(\tan \alpha = \tan \left( {180^\circ - \alpha } \right)\);

\(\cot \alpha = \cot \left( {180^\circ - \alpha } \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \tan 1^\circ \cdot \tan 2^\circ \cdot \tan 3^\circ ...\tan 88^\circ \cdot \tan 89^\circ \) là 

– 1;

1;

0;

3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 6;\,BC = 8;\,\widehat B = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh \(AC\).

\(3\sqrt {12} \);

\(2\sqrt {13} \);

\(2\sqrt {37} \);

\(2\sqrt 5 \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Vectơ là một đường thẳng có hướng;

Vectơ là một đoạn thẳng;

Vectơ là một đoạn thẳng có hướng;

Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\). Số các vectơ khác vectơ-không, cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OD} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

4;

6;

8;

10.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\), với giao điểm hai đường chéo là \(I\). Khi đó:

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {IA} = \overrightarrow {BI} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BD} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \vec 0\);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} = \vec 0\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm bất kì \(A,\,B,\,C,\,O\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\[\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \];

\[\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {AO} \];

\[\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {CB} \];

\[\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CO} \].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[G\] là trọng tâm tam giác vuông \[ABC\;\] với cạnh huyền \[BC = 12\]. Vectơ \[\overrightarrow {GB} - \overrightarrow {CG} \] có độ dài bằng

2;

4;

8;

\(2\sqrt 3 \).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] với trung tuyến \[AM\] và trọng tâm \[G\]. Khi đó \[\overrightarrow {GA} = \]

\(2\overrightarrow {GM} \);

\(\frac{2}{3}\overrightarrow {GM} \);

\( - \frac{2}{3}\overrightarrow {AM} \);

\(\frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(k\) sao cho \(\overrightarrow a = k\overrightarrow b \), biết rằng \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) cùng hướng\(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2,\,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 4\)

\(k = 2\);

\(k = - 2\);

\(k = \frac{1}{2}\);

\(k = - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] có điểm \[M\]thuộc cạnh \[BC\] sao cho \[CM = 2MB\]\[I\] là trung điểm của \[AB\]. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\[\overrightarrow {IM} = \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \];

\[\overrightarrow {IM} = \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \];

\[\overrightarrow {IM} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \];

\[\overrightarrow {IM} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} \].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới?

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới? (ảnh 1)

\[3\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \];

\[3\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \];

\[\overrightarrow {BI} + 3\overrightarrow {BA} = \overrightarrow 0 \];

\[\overrightarrow {AI} + 3\overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho vectơ \(\overrightarrow u = - \,4\overrightarrow i - 9\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \) là 

\(\overrightarrow u = \left( {4;\, - 9} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {4;\,9} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - \,4;\, - 9} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - 4;\,9} \right)\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(M\left( {2;\,\, - 3} \right)\)\(N\left( { - 1;\, - 5} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {NM} \) là 

\(\overrightarrow {NM} = \left( { - 3;\,\, - 2} \right)\);

\(\overrightarrow {NM} = \left( {3;\,\,2} \right)\);

\(\overrightarrow {NM} = \left( {3;\, - 2} \right)\);

\(\overrightarrow {NM} = \left( { - 3;\,\,2} \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho bốn điểm \[A\left( {3; - 2} \right)\], \[B\left( {7;\,\,1} \right)\], \[C\left( {0;\,\,1} \right)\], \[D\left( { - 8; - 5} \right)\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {CD} \) đối nhau;

Hai vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {CD} \) cùng phương, ngược hướng;

Hai vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {CD} \) cùng phương, cùng hướng;

Hai vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {CD} \) không cùng phương.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 \).Tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là một số thực được xác định bởi

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \sin \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right)\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right)\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \sin \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right)\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right)\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ vuông góc với nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = 0\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 1\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right),\,\,\overrightarrow b = \left( { - 2; - 6} \right)\). Khi đó góc giữa chúng là

\(45^\circ \);

\(60^\circ \);

\(30^\circ \);

\(135^\circ \).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 1\), \(BC = 2\)\(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Tích vô hướng \(\overrightarrow {BC} \cdot \overrightarrow {CA} \) bằng

\(\sqrt 3 \);

\( - \sqrt 3 \);

\(3\);

\( - 3\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số quy tròn của số gần đúng \(a\) trong trường hợp a¯=54  880±200 là

55 000;

54 880;

54 890;

54 900.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 23,87 đến hàng phần mười. Sai số tuyệt đối của số quy tròn là

0,01;

0,02;

0,03;

Đáp án khác.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là

Phương sai;

Số trung bình;

Mốt;

Số trung vị.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi môn Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

 Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là

1;

24;

16;

10.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng của một nhóm gồm 10 học sinh lớp 10 (đơn vị: kg) lần lượt là 50; 46; 48; 59; 48; 47; 56; 59; 57; 40. Cân nặng trung bình của cả nhóm là

40,3;

48;

49;

50.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung vị của mẫu số liệu trong Câu 30

40,3;

48;

49;

50.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị \({\Delta _Q}\)

\({Q_2} - {Q_1}\);

\({Q_3} - {Q_2}\);

\({Q_3} - {Q_1}\);

\({Q_2} - {Q_3}\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số quả cam được hái từ 9 cây cam trong vườn lần lượt là: 100; 200; 150; 145; 145; 154; 166; 167; 101. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

100;

101;

102;

103.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương sai của mẫu số liệu trong Câu 33 xấp xỉ bằng

884,26;

884,25;

884,24;

884,23.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 33

33;

16,5;

45,3;

43,5.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3 điểm)

(1 điểm) Từ vị trí \(A\), người ta quan sát một cây cao (như hình dưới). Biết \(AH = 5\,\,{\rm{m,}}\)\(HB = 25\,{\rm{m}}\), \(\widehat {BAC} = 45^\circ \). Tính chiều cao \(BC\) của cây.

Từ vị trí \(A\), người (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\)\[BC = a,\,\,CA = b,\,\,AB = c\]. Gọi \(M\) là trung điểm của\(BC\), \(D\) là chân đường phân giác trong góc \(A\). Tính \[{\overrightarrow {AD} ^2}\] theo \(a,\,\,b,\,\,c\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho mẫu số liệu sau:

20      25      20      30      33      40      38      25      22      90

Tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack