2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

 Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?          

Bạn ăn tối chưa?;

Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau;

7 không phải là số chính phương;

Bắc Kinh là thủ đô của Thái Lan.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây là đúng?

\(a \subset \left[ {a;\,b} \right]\);

\(\left\{ a \right\} \subset \left[ {a;\,b} \right]\);

\(\left\{ a \right\} \in \left[ {a;\,b} \right]\);

\(a \in \left( {a;\,b} \right]\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(A = \left\{ {0;\,1;\,2;\,3;\,4} \right\},B = \left\{ {1;\,3;\,4;\,6;\,8} \right\}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\(A \cap B = B\);

\(A \cup B = A\);

\(A\backslash B = \left\{ {0;\,2} \right\}\);

\(B\backslash A = \left\{ {0;\,4} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

 Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? (ảnh 1)

\(x - 2y < 3\);

\(x - 2y > 3\);

\(2x - y > 3\);

\(2x - y < 3\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần \(2{\rm{\;kg}}\) nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần \(4{\rm{\;kg}}\) nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận là 30 000 đồng. Xưởng có \(200{\rm{\;kg}}\) nguyên liệu và 1 200 giờ làm việc. Gọi \(x\left( {x \ge 0} \right)\) là số kg sản phẩm loại một cần sản xuất, \(y\left( {y \ge 0} \right)\) là số kg sản phẩm loại hai cần sản xuất. Một hệ điều kiện giữa \(x\)\(y\) thỏa mãn yêu cầu bài toán là

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 2y - 100 \le 0}\\{2x + y - 80 \le 0}\\{x \ge 0}\\{y \ge 0}\end{array}} \right.\);

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 2y - 100 < 0}\\{2x + y - 80 < 0}\\{x \ge 0}\\{y \ge 0}\end{array}} \right.\);

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 2y - 100 \ge 0}\\{2x + y - 80 \ge 0}\\{x \ge 0}\\{y \ge 0}\end{array}} \right.\);

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 2y - 100 > 0}\\{2x + y - 80 > 0}\\{x \ge 0}\\{y \ge 0}\end{array}} \right.\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(\cos 60^\circ + \sin 30^\circ \) bằng bao nhiêu?

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

\(\sqrt 3 \);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\);

1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(90^\circ < \alpha < 180^\circ \). Khẳng định nào sau đây đúng?

\({\rm{sin}}\alpha \)\(\cot \alpha \) cùng dấu;

Tích \({\rm{sin}}\alpha \cdot {\rm{cot}}\alpha \) mang dấu âm;

Tích \({\rm{sin}}\alpha \cdot {\rm{cos}}\alpha \) mang dấu dương;

\({\rm{sin}}\alpha \)\(\tan \alpha \) cùng dấu.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(H = \cos 0^\circ + \cos 10^\circ + \cos 20^\circ + ... + \cos 180^\circ \) là 

– 1;

1;

0;

\(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 9;\,BC = 8;\,\widehat B = 60^\circ \). Tính độ dài \(AC\).

\(\sqrt {73} \);

\(\sqrt {217} \);

8;

\(\sqrt {113} \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ có điểm đầu là \(A\), điểm cuối là \(E\) được kí hiệu là

\(AE\);

\(\left| {\overrightarrow {AE} } \right|\);

\(\overrightarrow {EA} \);

\(\overrightarrow {AE} \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng;

Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau;

Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương;

Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Vectơ tổng \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \) bằng

\(\overrightarrow {CA} \);

\(\overrightarrow {BD} \);

\(\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {DB} \).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(O\) là tâm hình vuông \(ABCD\). Tính \(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OC} \)

\(\overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {DA} \);

\(\overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OA} \);

\(\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm \(A,\,B,\,C,\,D\) phân biệt. Khi đó vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AD} - \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CB} - \overrightarrow {DB} \) bằng

\(\overrightarrow u = \overrightarrow 0 \);

\(\overrightarrow u = \overrightarrow {AD} \);

\(\overrightarrow u = \overrightarrow {CD} \);

\(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

\(1\, \cdot \overrightarrow a = \overrightarrow a \);

\(k\overrightarrow a \)\(\overrightarrow a \) cùng hướng khi \(k > 0\);

\(k\overrightarrow a \)\(\overrightarrow a \) cùng hướng khi \(k < 0\);

Hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \ne \overrightarrow 0 \) cùng phương khi có một số \(k\) để \(\overrightarrow a = k\overrightarrow b \).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(k\) sao cho \(\overrightarrow a = k\overrightarrow b \), biết rằng \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) ngược hướng \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3,\,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 9\).

\(k = 3\);

\(k = - 3\);

\(k = \frac{1}{3}\);

\(k = - \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\)\(E,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(BC,\,AE\). Tìm các số \(p\)\(q\) sao cho \(\overrightarrow {DN} = p\overrightarrow {AB} + q\overrightarrow {AC} \)

\(p = \frac{5}{4};\,q = \frac{3}{4}\);

\(p = - \frac{3}{4};\,q = \frac{2}{3}\);

\(p = - \frac{4}{3};\,q = - \frac{2}{3}\);

\(p = \frac{5}{4};\,q = - \frac{3}{4}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác \(ABC\)\(A'B'C'\) có trọng tâm lần lượt là \(G\)\(G'\). Đẳng thức nào sau đây đúng? 

\(\overrightarrow {A'A} + \overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {C'C} = 3\overrightarrow {GG'} \);

\(\overrightarrow {AB'} + \overrightarrow {BC'} + \overrightarrow {CA'} = 3\overrightarrow {GG'} \);

\(\overrightarrow {AC'} + \overrightarrow {BA'} + \overrightarrow {CB'} = 3\overrightarrow {GG'} \);

\(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = 3\overrightarrow {GG'} \).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho vectơ \(\overrightarrow v = 5\overrightarrow i - 2\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow v \)là 

\(\overrightarrow v = \left( {5;\, - 2} \right)\);

\(\overrightarrow v = \left( {5;\,2} \right)\);

\(\overrightarrow v = \left( { - 5;\, - 2} \right)\);

\(\overrightarrow v = \left( { - 5;\,2} \right)\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(M\left( {1;\,\,1} \right)\)\(N\left( {4;\, - 1} \right)\). Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {MN} \)

\(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \sqrt {13} \);

\(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = 5\);

\(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \sqrt {29} \);

\(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = 3\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(A\left( {4;\,9} \right)\), \(B\left( {3;\,7} \right)\), \(C\left( {x - 1;\,y} \right)\). Để \(G\left( {x;\,y + 6} \right)\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) thì giá trị \(x\)\(y\)

\(x = 3,\,y = 1\);

\(x = - 3,\,y = - 1\);

\(x = - 3,\,y = 1\);

\(x = 3,\,y = - 1\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = 0\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 1\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?

\(\overrightarrow a = \left( {2;\, - 1} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( { - 3;\,4} \right)\);

\(\overrightarrow a = \left( {2;\,5} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {5;\,2} \right)\);

\(\overrightarrow a = \left( {2;\,\,3} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( { - 6;\,\,4} \right)\);

\(\overrightarrow a = \left( {6;\, - 3} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {3;\, - 6} \right)\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) với độ dài cạnh bằng \(a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} \) bằng

\({a^2}\sqrt 2 \);

\(\frac{{{a^2}}}{{\sqrt 2 }}\);

\({a^2}\);

\(\frac{{{a^2}}}{2}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 1\), \(BC = 2\)\(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Tích vô hướng \(\overrightarrow {BC} \cdot \overrightarrow {CA} \) bằng

\(\sqrt 3 \);

\( - \sqrt 3 \);

\(3\);

\( - 3\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số quy tròn của số gần đúng \(a\) trong trường hợp \(\overline a = 278,82 \pm 0,08\)

278,82;

278,8;

278,2;

280.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giá trị gần đúng của \(\frac{{23}}{7}\) là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là

0,004;

\(\frac{{0,04}}{7}\);

0,06;

Đáp án khác.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

Phương sai;

Độ lệch chuẩn;

Khoảng tứ phân vị;

Số trung vị.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số áo sơ mi bán được trong một tháng ở một cửa hàng quần áo được thống kê như sau:

Cỡ áo

36

37

38

39

40

41

42

Số áo bán được

18

5

10

25

10

8

5

 Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là

39;

25;

42;

36.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 10 lần lượt là 5; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 7. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?

7;

7,1;

7,3;

7,5.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung vị của mẫu số liệu trong Câu 30

6;

7;

8;

9.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá mức độ phân tán của mẫu số liệu thống kê, ta dùng đại lượng nào sau đây? 

Số trung bình;

Số trung vị;

Mốt;

Phương sai.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương sai của mẫu số liệu bằng 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó là

9;

3;

81;

18.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau: 165; 162; 187; 164; 170; 183; 175; 176; 175. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

22;

23;

24;

25.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 34

15;

4,5;

175;

10,5.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3 điểm)

(1 điểm) Các góc nhìn đến đỉnh núi so với mực nước biển được đo từ hai đèn tín hiệu \(A\)\(B\) trên biển được thể hiện trên hình vẽ. Nếu các đèn tín hiệu cách nhau 1 536 m thì ngọn núi cao bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

Các góc nhìn đến đỉnh núi so với mực nước biển được đo từ hai đèn tín hiệu A và B trên biển được thể hiện trên hình vẽ. Nếu các đèn tín hiệu cách nhau 1 536 m thì ngọn núi cao bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\)\(A\left( {1;\,\,1} \right),\,B\left( {2;\,4} \right),\,C\left( {10;\, - 2} \right)\).

a) Chứng minh tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\).

b) Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {BA} \cdot \overrightarrow {BC} \) và tính \(\cos B,\,\,\cos C\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một sản phẩm mới. Người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm (thang điểm 100) được kết quả như sau:

10      15      20      60      80      90      76      87      88      90

Tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack