2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 10
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 10

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 2. Với giá trị nào của \(a\) ta được mệnh đề đúng? 

\(a = - 2\);

\(a = 4\);

\(a = - 1\);

\(a = 0\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu không phải mệnh đề là

\(x > 3\);

Tam giác cân có một góc bằng \(45^\circ \) là tam giác vuông cân;

Trong một tam giác tổng hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại;

\(135\) là một số nguyên tố.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề A:"x,x4+3x2+2=0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(A\)

A¯:"x,x4+3x2+2=0";

A¯:"x,x4+3x2+2=0" ;

A¯:"x,x4+3x2+20" ;

A¯:"x,x4+3x2+20" .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?

Máy bay đi thật nhanh;

Bí mật làm nên vẻ đẹp của người phụ nữ;

Đề thi cuối kì I môn Toán thật là khó;

Chất diệp lục làm nên màu xanh của lá cây.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(K\) được biểu diễn trên trục số như sau:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

Phần bù của tập hợp \(K\) trong \(\mathbb{R}\) là:

\(\left( { - \infty ; - 2} \right]\);

\(\left( {10;\,\, + \infty } \right)\);

\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {10;\,\, + \infty } \right)\);

\(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {10;\,\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập khác rỗng?

\(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}|{x^2} + 16 = 0} \right\}\);

\(N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} + 2x + 5 = 0} \right\}\);

\(P = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} - 5 = 0} \right\}\);

\(Q = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} + 3x - 4 = 0} \right\}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(M = \left\{ { - 3;\,\,4;\,\,a;\,\,d} \right\}\). Có bao nhiêu tập hợp con của \(M\) có \(2\) phần tử?

\(6\);

\(4\);

\(16\);

\(5\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\(\left( {0;\,\,3} \right] \subset \left( { - 1;\,3} \right)\);

\(\left( { - 1;2} \right) \subset \mathbb{Q}\);

\(\left( { - 1;\,\,4} \right) \cup \left[ {5;\,\,6} \right] \subset \mathbb{Z}\);

\(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\} \subset \mathbb{Q}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba tập hợp \(A,\,\,B,C\) như hình bên dưới:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: D (ảnh 1)

Phần không tô màu trong hình tương ứng với tập hợp nào sau đây?

\(D\);

\({C_D}\left( {A \cap B} \right)\);

\({C_D}\left( {A \cup B} \right)\);

\(A \cup B\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A2 có \(21\) học sinh đạt học lực giỏi và \(24\) học sinh đạt hạnh kiểm tốt. Trong đó có \(15\) học sinh vừa đạt học lực giỏi và đạt hạnh kiểm tốt, \(11\) học sinh không đạt học lực giỏi và đạt hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A2 có bao nhiêu học sinh? 

\(41\);

\(19\);

\(49\);

\(45\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\frac{4}{x} + \frac{2}{y} > - 1\);

\(x - 1 \le - 1 - 2y\);

\({x^2} - y > - \frac{1}{2}\);

\(9xy \ge 0\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền không gạch chéo (không kể biên) là miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi hình vẽ sau:

Miền không gạch chéo (không kể biên) là miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi hình vẽ sau:  (ảnh 1)

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho?

\(\left( {3;\,\,0} \right)\);

\(\left( {0;\,\, - 2} \right)\);

\((0;\,\,0)\);

\(\left( {5;0} \right)\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: \(\sqrt 3 x - 2y < \frac{{\sqrt 3 }}{9}\). Tìm điều kiện của \(m\) để cặp \(\left( {5 - m;\,\,2\sqrt 3 } \right)\) là nghiệm của bất phương trình đã cho. 

\(m > \frac{8}{9}\);

\(m > \frac{{26}}{9}\);

\(m \le - \frac{{26}}{9}\);

\(m < - \frac{8}{9}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

\(\left\{ \begin{array}{l}3{x^2} + y < 0\\x + 2y > 3\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{x} - \frac{1}{y} < 0\\x + 2y \ge 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}\frac{x}{2} - y > 0\\x + \frac{y}{3} \le 10\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y > 0\\{x^2} - y \le 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y < 0\\x + 2y > 3\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 2 < 0\\2x + y \ge 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y > - 9\\x + y + 2 \le 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y > 0\\x - y - 1 \ge 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi ngày bạn Thảo đều dành không quá 30 phút để đọc hai cuốn sách \(A\)\(B\). Trung bình Thảo đọc được 3 trang sách \(A\) trong 2 phút và đọc được 2 trang sách \(B\) trong 1 phút. Gọi \(x\)\(y\) lần lượt là số phút Thảo dùng để đọc sách \(A\) và sách \(B\)\[\left( {x\,,\,\,y \in \mathbb{N}} \right)\]. Tìm điều kiện cần và đủ của \(x\)\(y\) để Thảo đọc được ít nhất 35 trang sách mỗi ngày.

\[\left\{ \begin{array}{l}3x + 4y \ge 70\\x + y \le 30\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}3x + 2y \ge 35\\x + y \le 30\end{array} \right.\];

\[3x + 4y \ge 70\];

\(3x + 2y \ge 35\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là sai?

\({\rm{cos}}\left( { - {\rm{3}}0^\circ } \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

\(\cot \left( { - 60^\circ } \right) = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\);

\(\sin \left( { - 120^\circ } \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

\(\tan \left( { - 150^\circ } \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(M = \tan 150^\circ + \cot 30^\circ \) xấp xỉ

\(M = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\);

\(M = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\);

\(M = \sqrt 3 \);

\(M = \frac{{ - 4\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \left( {90^\circ < \alpha < 180^\circ } \right)\) thỏa mãn \[{\rm{cos}}\alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\]. Khi đó \[\tan \alpha \] bằng

\(1\);

\( - 1\);

\( \pm 1\);

\( \pm \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Tính \(P = \sin \frac{A}{2}.cos\left( {\frac{{B + C}}{2}} \right)\).

\(P = 1\);

\(P = 0\);

\(P = {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\frac{A}{2}\);

\(P = {\rm{si}}{{\rm{n}}^2}\frac{A}{2}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \) thỏa mãn \(\tan \alpha  =  - 4\). Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của biểu thức \(P = \frac{{\frac{1}{2}\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\cos \alpha  - 3\sin \alpha }}\) ?

\(P > - \frac{1}{2}\);

\(P = \frac{1}{{13}}\);

\(P < - \frac{1}{4}\);

\(P = \frac{1}{{12}}\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lượng giác nào dưới đây bằng với \[{\rm{cos37}}^\circ \]?

\(\sin 143^\circ \);

\({\rm{cos}}143^\circ \);

\(\sin 53^\circ \);

\({\rm{cos5}}3^\circ \).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác \(ABC\), phát biểu nào sau đây đúng?

\[{\rm{cosA = }}\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{ - 2bc}}\];

\({b^2} = {a^2} + {c^2} - 2ac.{\rm{cos}}B\);

\(\frac{c}{{\sin C}} = R\);

\(a.\sin A = b.\sin B\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(K\) là chu vi tam giác \(ABC\)\(a = 8\,\,cm,\,b = 5\,\,cm,\,\,\widehat C = 175^\circ \). Giá trị \(K\) của gần nhất với giá trị nào sau đây?

\(25\);

\(13\);

\(26\);

\(36\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(R = \sqrt 2 ,\widehat {BAC} = 60^\circ \). Độ dài cạnh BC bằng

\(4\sqrt 2 \);

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\);

\(\sqrt 2 \);

\(2\sqrt 2 \).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II.  TỰ LUẬN (3 điểm)

(1,0 điểm)

a) Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\left| x \right| \le 3} \right\}\). Tìm tập hợp \(A \cup B\).

b) Cho hai tập hợp \(M = \left( {0;3} \right)\) và \(N = \left[ {m;m + 1} \right)\), với \(m \in \mathbb{R}\). Tìm \(m\) để \(M \cap N = N\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử \(CD = h\) là chiều cao của tháp trong đó \(C\) là chân tháp. Chọn hai điểm \(A,B\) trên mặt đất sao cho ba điểm \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng. Ta đo được \(AB = 24\,m\), \(\widehat {CAD} = 63^\circ \), \(\widehat {CBD} = 48^\circ \) (tham khảo hình vẽ).

Giả sử \(CD = h\) là chiều cao của tháp tr (ảnh 1)

Tính gần đúng chiều cao \(h\) của khối chóp.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)

Một hộ nông dân định trồng củ đậu và dứa trên diện tích \(8\,\,ha\). Trên mỗi \(ha\), nếu trồng dứa thì cần \(20\) công và thu được \(5\) triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần \(30\) công và thu được \(4\) triệu đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu \(ha\) để thu được nhiều tiền nhất, biết rằng tổng số công không quá \(180\)?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack