2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5

V
VietJack
ToánLớp 1011 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?

a) Tháng 2 năm 2022 có 28 ngày.

b) Hãy trả lời câu hỏi này!

c) ​​\(2x > 3\);

d) Bạn có thích chiếc vòng này không?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|{x^2} - 4 = 0} \right\}\). Tập hợp con của \(A\)

\(\left\{ {0;\,\,2} \right\}\);

\(\left\{ 2 \right\}\);

\(\left\{ { - 2} \right\}\);

\(\left\{ { - 2;2} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} - 4 = 0} \right\}\)\(B = \left\{ {0 \le x < 10|x \vdots 2} \right\}\). Ta có\(A \cap B = ?\) 

\(\left\{ {0;2} \right\}\);

\(\emptyset \);

\(\left\{ 2 \right\}\);

\(\left\{ { - 2;2} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình \(x + y \le 2\) là phần tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?

A. Miền nghiệm của bất phương trình \(x + y \le 2\) là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(d\) (kể cả bờ) và chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\).  Vậy miền nghiệm của bất phư (ảnh 2);                                      

B. Miền nghiệm của bất phương trình \(x + y \le 2\) là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(d\) (kể cả bờ) và chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\).  Vậy miền nghiệm của bất phư (ảnh 3);

C. Miền nghiệm của bất phương trình \(x + y \le 2\) là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(d\) (kể cả bờ) và chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\).  Vậy miền nghiệm của bất phư (ảnh 4);                                         

D. Miền nghiệm của bất phương trình \(x + y \le 2\) là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(d\) (kể cả bờ) và chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\).  Vậy miền nghiệm của bất phư (ảnh 5).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ \begin{array}{l}x - {y^2} \ge 4\\{x^2} - y < - 2\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y + z < - 1\\2x - y - z > 4\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}3x - 4y > 4\\2x - y \le - 2\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} = 4\\x - y > - 5\end{array} \right.\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) với \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\tan (180^\circ - \alpha ) = \tan \alpha \);

\(\cot (180^\circ - \alpha ) = \cot \alpha \);

\(\cos (180^\circ - \alpha ) = \cos \alpha \);

\(\sin (180^\circ - \alpha ) = \sin \alpha \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha = 60^\circ \). Giá trị \(\tan \alpha \) bằng

\(\sqrt 3 \);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\);

1;

2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \ne 90^\circ \) với \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \), biết \(\tan \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{2}\). Giá trị \(\tan (180^\circ - \alpha )\) bằng

\(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\);

\( - \frac{{\sqrt 6 }}{2}\);

\(\frac{2}{{\sqrt 6 }}\);

\( - \frac{2}{{\sqrt 6 }}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\)\(AB = 3\,\,{\rm{cm}}\), \(BC = 4\,\,{\rm{cm}}\), \(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Độ dài cạnh \(AC\) bằng

\(AC = \sqrt {13} \)cm;

\(AC = 13\) cm;

\(AC = 5\) cm;

\(AC = \sqrt {11} \) cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Hai vectơ được gọi là cùng phương chỉ khi giá của 2 vectơ đó song song với nhau;

Hai vectơ được gọi là cùng phương khi giá của 2 vectơ đó vuông góc với nhau;

Hai vectơ được gọi là cùng phương khi giá của 2 vectơ đó song song hoặc trùng với nhau;

Hai vectơ được gọi là cùng phương khi giá của 2 vectơ đó cắt nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?   

Cho hình vẽ, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?       (ảnh 1)

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {GH} \);

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {IJ} \);

\(\overrightarrow {EF} \)\(\overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {GH} \)\(\overrightarrow {CD} \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm \(A\), \(B\), \(C\), \(D\) là 4 đỉnh của hình bình hành \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai ?

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {CA} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BD} \);

\(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {DB} \).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\), tính độ dài vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} \). Biết \(AB = 3\), \(BC = 5\)

\(\left| {\overrightarrow u } \right| = 8\);

\(\left| {\overrightarrow u } \right| = 2\);

\(\left| {\overrightarrow u } \right| = 4\);

\(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {34} \).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có trọng tâm \(G\). Với điểm \(M\) bất kì, khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 3\overrightarrow {AB} \);

\(3\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \);

\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {3MG} \);

\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GA} \).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau ?

Ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {BC} \), \(k \ne 0\);

Ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AC} = k\overrightarrow {BC} \), \(k \ne 0\);

Ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \), \(k \ne 0\);

Ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường thẳng \(MN\) lấy điểm \(P\) ở giữa hai điểm như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?

Trên đường thẳng MN lấy điểm P ở giữa hai điểm như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? (ảnh 1)

\(\overrightarrow {MP} = 3\overrightarrow {NP} \);

\(\overrightarrow {MP} = \frac{3}{2}\overrightarrow {PN} \);

\(\overrightarrow {MP} = \frac{3}{2}\overrightarrow {NP} \);

\(\overrightarrow {MP} = 5\overrightarrow {PN} \).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(BM\) và trọng tâm \(G\). Khi đó \(\overrightarrow {BG} = \) ?

\(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} \);

\(\frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} } \right)\);

\(\frac{1}{3}\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} \);

\(\frac{1}{3}\left( {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} } \right)\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho vectơ \(\overrightarrow b = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow b \)

\(\left( {3;5} \right)\);

\(\left( {3; - 5} \right)\);

\(\left( { - 3; - 5} \right)\);

\(\left( { - 3;5} \right)\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \[A\left( {3;\,4} \right)\]\[B\left( {3;\,7} \right)\]. Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {AB} \)

\(\left( {0;\,\,3} \right)\);

\(\left( {6;\,\,11} \right)\);

\(\left( {4;\,\,3} \right)\);

\(\left( {6;\,\,3} \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ \(\overrightarrow u = \left( {3;6} \right)\), \(\overrightarrow v = \left( {1;2} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) cùng phương cùng hướng;

\(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) cùng phương ngược hướng;

\(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) bằng nhau;

\(\overrightarrow u = 2\overrightarrow v \).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng nhất.

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Tích vô hướng của \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là một số, được ký hiệu là \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b \) và xác định bởi công thức: \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\);

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \). Tích vô hướng của \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là một số, được ký hiệu là \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b \) và xác định bởi công thức: \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\);

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Tích vô hướng của \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là một số, được ký hiệu là \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b \) và xác định bởi công thức: \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \sin \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\);

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Tích vô hướng của \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là một số, được ký hiệu là \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b \) và xác định bởi công thức: \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Nếu \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) vuông góc thì \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) bằng 

0;

1;

– 1;

2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều. Số đo góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \) bằng 

\(60^\circ \);

\(90^\circ \);

\(120^\circ \);

\(140^\circ \).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( {3;4} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {0;2} \right)\). Tích vô hướng \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b \) bằng

9;

– 8;

8;

0.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử biết số đúng là 8 217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là

7,3;

2,3;

0,3;

2,7.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dài của một cái bàn đo được là \(l\) = 1,2564 m ± 0,001 m. Số quy tròn của số \(l\) = 1,2564 m là:

1,26 m;

1,3 m;

1,25 m;

1,2 m.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau:

1        2        3        3        5        6        8        9        9.

Trung vị của mẫu số liệu trên là

5;

2;

3;

6.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Số HS

2

3

7

18

3

2

4

1

40

 Điểm trung bình của 40 học sinh trên gần nhất với giá trị nào sau đây?

5;

6;

7;

8.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu:

3        5        5        2        9        10      9        8        5.

Mốt của mẫu số liệu trên là

3;

9;

5;

10.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân số Việt Nam (triệu người) qua các năm được thể hiện qua bảng sau:

Năm

Số dân

1901

13,0

1921

15,5

1936

18,8

1956

27,5

1960

30,2

 Tứ phân vị \({Q_2}\), \({Q_1}\), \({Q_3}\) của bảng số liệu này lần lượt là

18,8; 14,25; 28,85;

18; 14,25; 28,85;

18,8; 14,5; 28,5;

18,8; 13,0; 30,2.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mẫu số liệu. Mẫu thứ nhất là: \(\left\{ {2;3;4;2;1;4;5} \right\}\). Mẫu thứ hai là: \(\left\{ {2;0;1;2;1;2;3} \right\}\). So sánh độ phân tán của hai mẫu số liệu dựa vào khoảng biến thiên, khẳng định nào sau đây là đúng ?

Mẫu số liệu thứ nhất có độ phân tán cao hơn;

Mẫu số liệu thứ hai có độ phân tán thấp hơn;

Hai mẫu số liệu có độ phân tán như nhau;

Không có khẳng định đúng.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương hằng tháng (đơn vị: triệu đồng) của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5; 6,7; 3,0.

Khoảng biến thiên của dãy số liệu thống kê trên bằng:

5,8;

6;

5,9;

5,7.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu:

7        8        9        8        8        7        7        9        9.

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

2;

3;

9;

8.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm (thang điểm 30) được kết quả như sau

Số lượng (Tần số)

3

6

4

4

6

7

3

4

2

2

Điểm

9

11

14

16

17

18

20

21

23

25

 Phương sai của mẫu số liệu trên là

18,21;

18,22;

18,03;

18,04.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3 điểm)

(1 điểm) Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí \(A\), đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc \(45^\circ \). Tàu \(B\) chạy với tốc độ 24 hải lí một giờ. Tàu \(C\) chạy với tốc độ 18 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí ? 

Vậy sau hai giờ, hai (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\) với \(a = BC\), \(b = CA\), \(c = AB\) và một điểm \(M\) bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = \frac{{MA}}{a} + \frac{{MB}}{b} + \frac{{MC}}{c}\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho mẫu số liệu thống kê:

6        7        8        14      23      34      65      120.

Tìm các số liệu bất thường của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack