2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7

V
VietJack
ToánLớp 1012 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

 Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu hình thang \(ABCD\)\(AC = BD\) thì hình thang \(ABCD\) cân” là mệnh đề                                          

Nếu hình thang \(ABCD\)\(AC = BD\) thì hình thang \(ABCD\) vuông”;

Nếu hình thang \(ABCD\) cân thì hình thang \(ABCD\)\(AC \ne BD\)”;

Nếu hình thang \(ABCD\) cân thì hình thang \(ABCD\)\(AC = BD\);

Nếu hình thang \(ABCD\) cân thì hình thang \(ABCD\)\(AC \bot BD\)”.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(E = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x = 10 - {n^2},n \in \mathbb{N}} \right\}\). Số phần tử của tập hợp \(E\)

3;

4;

5;

vô số.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(A = \left[ { - 4;\,\,1} \right),B = \left[ { - 2;\,\,3} \right]\). Khi đó \(A \cap B\) là tập hợp nào sau đây?

\(\left( { - 4;\,3} \right)\);

\(\left[ { - 4;\,\,3} \right]\);

\(\left[ { - 2;\,\,1} \right)\);

\(\left( { - 2;\,\,1} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng \(d\)) dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

Nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng d dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? (ảnh 1)

\(2x + y \le 8\);

\(2x + y > 8\);

\(2x + y < 8\);

\(2x + y \ge 8\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y \le 2\\ - x + y \ge - 1\end{array} \right.\). Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình trên?

\(\left( {2;\,\,1} \right)\);

\(\left( { - 5;\,\, - 3} \right)\);

\(\left( {1;\,\, - 2} \right)\);

\(\left( { - 2;\,\,3} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\(\sin 45^\circ = \cos 45^\circ \);

\(\cos 45^\circ = \sin 135^\circ \);

\(\cos 30^\circ = - \cos 150^\circ \);

\(\sin 30^\circ = \cos 150^\circ \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 7,\,AC = 9,\,BC = 4\). Giá trị \(\cos C\) bằng

\(\frac{2}{3}\);

\(\frac{1}{3}\);

\( - \frac{2}{3}\);

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ có điểm cuối là \(M\), điểm đầu là \(N\) được kí hiệu là

\(\overrightarrow {MN} \);

\(\overrightarrow {NM} \);

\(\left| {\overrightarrow {MN} } \right|\);

\(NM\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt \(A,\,\,B,\,\,C\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \];

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \];

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {CB} \];

\[\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\) và điểm \(M\), biết \(\left| {\overrightarrow {BM} - \overrightarrow {BA} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right|\). Điểm \(M\) là 

điểm thuộc đường tròn tâm \(A\) bán kính \(AC\);

điểm thuộc đường tròn tâm \(A\) bán kính \(BD\);

điểm thuộc đường tròn tâm \(B\) bán kính \(AC\);

điểm thuộc đường tròn tâm \(B\) bán kính \(BD\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\]\[G\] trọng tâm và \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(BC\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GI} \];

\[\overrightarrow {IG} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {IA} \];

\[\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GI} \];

\[\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GA} \].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Gọi \(I\) là điểm thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} + 3\overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \). Biểu thị vectơ \(\overrightarrow {AI} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AI} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( {1;\,\, - 2} \right)\)\(B\left( {3;\, - 6} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {AB} \)

\(\overrightarrow {AB} = \left( {1;\,\, - 2} \right)\);

\[\overrightarrow {AB} = \left( {2;\,\, - 4} \right)\];

\(\overrightarrow {AB} = \left( {4;\,\, - 2} \right)\);

\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;\,\,4} \right)\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(A\left( {1;\,\,3} \right),\,\,B\left( {4;\, - 2} \right),\,C\left( {x;\,y - 1} \right)\). Xác định \(x,\,y\) để \(G\left( {2x;\,y + 2} \right)\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\).

\(x = 1;\,\,y = - 3\);

\(x = - 1;\,y = - 3\);

\(x = - 3;\,y = 1\);

\(x = 1;\,y = - 2\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng hướng, biết \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 5,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\). Giá trị \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b \) bằng

– 15;

15;

\(\frac{3}{5}\);

\(\frac{5}{3}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {m;m - 2} \right),\overrightarrow b = \left( {2; - 3} \right)\). Giá trị của \(m\) để hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) vuông góc

\(m = 6\);

\(m = \pm 6\);

\(m = - 6\);

\(m = \frac{6}{5}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số gần đúng \(a = 1,2568\) với độ chính xác \(d = 0,001\). Số quy tròn của số \(a\)

1,257;

1,26;

1,256;

1,3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung vị của mẫu số liệu: 4; 5; 5; 6; 7; 7; 8; 9; 9 là

6;

7;

8;

9.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát điểm thi đầu vào môn Tiếng Anh (thang điểm 100) của một số sinh viên tại một trường đại học cho kết quả như sau:

90      50      80      80      50      56      85      30      50      40          35      80      95      60

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

65;

60;

45;

40.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu số liệu có độ lệch chuẩn bằng 2,5. Phương sai của mẫu số liệu đó là

2,5;

6,25;

1,58;

5.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (4 điểm)

(1 điểm) Một vệ tinh quay quanh Trái Đất, đang bay phía trên hai trạm quan sát của hai thành phố Hà Nội và Điện Biên. Khi vệ tinh nằm giữa hai trạm này, góc nâng của nó được quan sát đồng thời là \(40^\circ \) tại Hà Nội và \(85^\circ \) tại Điện Biên. Hỏi vệ tinh đó cách trạm quan sát Điện Biên bao xa? Biết rằng, khoảng cách giữa hai trạm quan sát là 487 km.

Một vệ tinh quay quan (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho tam giác \(ABC\) có ba đỉnh \(A\left( {1;\,2} \right),B\left( { - 1;\, - 1} \right),C\left( {2;\, - 1} \right)\). Tìm tọa độ trực tâm \(H\) của tam giác \(ABC\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\). Trên cạnh \(AB\) lấy điểm \(D\), trên cạnh \(BC\) lấy điểm \(E\) và điểm \(F\) sao cho \[\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{3}{2}\], \[\frac{{BE}}{{EC}} = \frac{1}{3}\], \[\frac{{BF}}{{FC}} = \frac{4}{1}\]. Đường thẳng \(AE\) chia đoạn \(DF\) theo tỷ số \[\frac{{KD}}{{KF}} = k\]. Tính giá trị của \(k\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Kiểm tra khối lượng của 10 con gà ri trống trưởng thành được kết quả như sau (đơn vị: kilôgam)

1,8     2,4     1,9     2,2     0,5     1,9     1,8     1,9     2,0     2,1.

a) Hãy tìm số trung bình, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn của khối lượng gà ri trống trưởng thành.

b) Xác định các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack