2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Phủ định của mệnh đề “Số 2 022 chia hết cho 4” là mệnh đề

“Số 4 chia hết cho 2 022”;

“Số 2 022 có chia hết cho 4”;

“Số 2 022 không chia hết cho 4”;

“Số 2 022 có chia hết cho 4 không”.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9;\,\,11} \right\}\). Tập hợp nào sau đây là tập con của tập \(A\).

\(B = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\);

\(C = \left\{ {\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,6} \right\}\);

\(D = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,10} \right\}\);

\(D = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,7;\,\,11} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(A = \left[ { - 3;\,\,2} \right),B = \left( {1;\,\,6} \right)\). Khi đó \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right)\) là tập hợp nào sau đây?

\(\left( {1;\,\, + \infty } \right]\);

\(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\);

\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\);

\(\left( { - \infty ;2} \right]\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lạng (100 g) ức gà ta chứa khoảng 24 g protein, 1 lạng thịt vịt chứa khoảng 18 g protein. Người trưởng thành trung bình cần tối thiểu 0,8 g protein cho mỗi kg trọng lượng cơ thể mỗi ngày. Gọi \(x,\,\,y\) lần lượt là số lạng ức gà ta và số lạng thịt vịt mà một người nặng 75 kg nên ăn trong một ngày. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn biểu diễn số lượng protein cần thiết cho người đó trong một ngày. 

\(4x + 3y \ge 10\);

\(24x + 18y < 75\);

\(24x + 18y \le 60\);

\(4x + 3y < 10\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x + 3y < - 3\\2x - y \ge 5\end{array} \right.\). Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình trên?

\(\left( {0;\,\, - 7} \right)\);

\(\left( { - 1;\,\, - 10} \right)\);

\(\left( {1;\,\, - 4} \right)\);

\(\left( {2;\,\,3} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(\sin 150^\circ \)

một số hữu tỉ âm;

một số hữu tỉ dương;

một số nguyên;

một số vô tỉ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 5;\,\widehat A = 35^\circ ;\,\widehat B = 80^\circ \). Độ dài cạnh \(AC\) xấp xỉ khoảng

5,3;

5,4;

5,5;

5,6.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(AC\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

Vectơ \(\overrightarrow {MN} \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {AB} \);

Vectơ \(\overrightarrow {MN} \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {AC} \);

Vectơ \(\overrightarrow {MN} \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {BC} \);

Vectơ \(\overrightarrow {MN} \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {BA} \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\) có tâm \[O\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {DA} \];

\[\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BO} \];

\[\overrightarrow {AO} - \overrightarrow {BO} = \overrightarrow {CD} \];

\[\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {BO} = \overrightarrow {BD} \].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] đều có cạnh \[AB = 5\], \[H\] là trung điểm của \[BC\]. Tính \(\left| {\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CH} } \right|\).

\[\left| {\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CH} } \right| = \frac{{5\sqrt 3 }}{2}\];

\[\left| {\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CH} } \right| = 5\];

\[\left| {\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CH} } \right| = \frac{{5\sqrt 7 }}{4}\];

\[\left| {\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CH} } \right| = \frac{{5\sqrt 7 }}{2}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] với trung tuyến \[AM\] và trọng tâm \[G\]. Khi đó \[\overrightarrow {GA} = \]

\[2\overrightarrow {GM} \];

\[\frac{2}{3}\overrightarrow {GM} \];

\[ - \frac{2}{3}\overrightarrow {AM} \];

\[\frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(BC\)\(CD\). Đặt \(\overrightarrow a = \overrightarrow {AM} ,\overrightarrow b = \overrightarrow {AN} \). Hãy biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {AC} \) theo \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \).

\(\overrightarrow {AC} = \frac{1}{3}\overrightarrow a + \frac{2}{3}\overrightarrow b \);

\(\overrightarrow {AC} = \frac{2}{3}\overrightarrow a + \frac{2}{3}\overrightarrow b \);

\(\overrightarrow {AC} = \frac{2}{3}\overrightarrow a + 4\overrightarrow b \);

\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow a + 3\overrightarrow b \).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho vectơ \(\overrightarrow v = - 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow v \) là 

\(\overrightarrow v = \left( {2;\,\,0} \right)\);

\(\overrightarrow v = \left( { - 2;\,\,1} \right)\);

\(\overrightarrow v = \left( {2;\, - 1} \right)\);

\(\overrightarrow v = \left( { - 2;\,\,0} \right)\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( {2;\,\, - 3} \right)\)\(B\left( { - 5;\, - 4} \right)\). Khoảng cách giữa \(A\)\(B\)

\(5\sqrt 2 \);

\(2\sqrt 5 \);

\(\sqrt {58} \);

\(8\sqrt 5 \).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\) và có \(\widehat B = 35^\circ \). Hệ thức nào sau đây sai?

\(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {BA} } \right) = 35^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {CB} } \right) = 55^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {CB} } \right) = 35^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) = 90^\circ \).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {7; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( {3; - 4} \right)\). Giá trị của \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b \)

29;

13;

\( - \,26\);

\(5\sqrt {33} \).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số gần đúng \(a = 9\,\,956\) với độ chính xác \(d = 100\). Số quy tròn của số \(a\)

10 000;

9 900;

9 960;

9 950.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bảng sau:

Số nhân khẩu

1

2

3

4

5

Số hộ gia đình

1

5

6

9

7

 Mốt của mẫu số liệu trên là

1;

2;

9;

4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng cơ thể lúc trưởng thành của 10 con gà mái mơ được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: gam).

1 130    1 150        1 120     1 160      1 220   1 210    1 180          1 160 1 205    1 250

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

130;

120;

103;

102.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu số liệu có phương sai bằng 1,5129. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó là

1,5129;

0,75645;

1,23;

2,289.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (4 điểm)

(1 điểm) Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ 540 km/h theo hướng đông và chiếc còn lại di chuyển theo hướng \({\rm{N25^\circ E}}\)với tốc độ 670 km/h. Hỏi sau 2 tiếng, hai máy bay cách nhau bao xa? Giả sử chúng đang ở cùng độ cao.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho các điểm \(A\left( {4;\,1} \right),\,\,B\left( {2;\,\,4} \right),\,C\left( {2;\,\, - 2} \right)\).

a) Chứng minh rằng \(A,\,\,B,\,\,C\) là ba đỉnh của một tam giác.

b) Xác định tọa độ điểm \(D\) sao cho tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác đều \(ABC\) cạnh \(a\). Xác định tập hợp các điểm \(M\) thỏa mãn đẳng thức \[4M{A^2} + M{B^2} + M{C^2} = \frac{{5{a^2}}}{2}\].

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Kiểm tra khối lượng một số quả cam Vinh của hai lô hàng loại 1 và loại 2 được kết quả như sau (đơn vị: gam)

Loại 1

250

230

260

265

250

250

245

260

280

260

Lọai 2

200

180

210

220

185

210

215

190

195

190

 

a) Hãy tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn của khối lượng cam Vinh ở mỗi loại.

b) Khối lượng cam Vinh ở lô hàng loại nào đều hơn?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack