2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Cho hai mệnh đề

\(P\): “\(n\) là số tự nhiên chẵn”, \(Q\): “\(n\) chia hết cho 2”.

Mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) được phát biểu là

“Nếu \(n\) chia hết cho 2 thì \(n\) là số tự nhiên chẵn”;

“Nếu \(n\) là số tự nhiên chẵn thì \(n\) chia hết cho 2”;

\(n\) là số tự nhiên chẵn chia hết cho 2”;

\(n\) là số tự nhiên thì \(n\) chẵn và chia hết cho 2”.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\},\,B = \left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng

\(\left\{ {1;\,\,5} \right\}\);

\(\left\{ 0 \right\}\);

\(\left\{ {1;\,\,2} \right\}\);

\(\left\{ {0;\,\,1} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng liệt kê của tập hợp \[A = \left\{ {3k|k \in \mathbb{Z}, - 2 < k \le 3} \right\}\]là:

\[\left\{ { - 2; - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\];

\[\left\{ { - 6;\, - 3;\,\,0;\,\,3;\,\,6;\,\,9} \right\}\];

\[\left\{ { - 3;\,\,0;\,\,3;\,\,6;\,\,9} \right\}\];

\[\left\{ { - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gian hàng trưng bày giường và tủ quần áo rộng 95 m2. Diện tích để kê một chiếc giường là 3,2 m2, một chiếc tủ quần áo là 1,6 m2. Gọi \(x\) là số chiếc giường và \(y\) là số chiếc tủ quần áo được kê. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x,\,y\) cho phần mặt sàn để kê giường và tủ quần áo biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 15 m2.

\(32x + 16y \ge 80\);

\(2x + y \le 50\);

\(2x + y \ge 50\);

\(2x + y < 50\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 2 \le 0\\2x - 3y + 2 > 0\end{array} \right.\). Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?

\(O\left( {0;\,\,0} \right)\);

\[M\left( {1;\,\,1} \right)\];

\[N\left( { - 1;\,\,1} \right)\];

\[P\left( { - 1;\,\, - 1} \right)\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\). Khi đó \(\sin B\) bằng 

0;

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \)\(\beta \) là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

\(\sin \alpha = \sin \beta \);

\(\cot \alpha = \cot \beta \);

\(\tan \alpha = - \tan \beta \);

\(\cos \alpha = - \cos \beta \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\tan \alpha = - 3.\) Giá trị của \(P = \frac{{6\sin \alpha - 7\cos \alpha }}{{6\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng bao nhiêu ?

\(P = \frac{4}{3}\);

\(P = \frac{5}{3}\);

\(P = - \frac{4}{3}\);

\(P = - \frac{5}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 10,\,BC = 21,\,CA = 17\). Số đo góc lớn nhất trong tam giác xấp xỉ bằng

\(90^\circ \);

\(98^\circ \);

\(99^\circ \);

\(100^\circ \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương;

Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng;

Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối;

Vectơ là đoạn thẳng có hướng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\). Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BA} \);

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = - \left| {\overrightarrow {BA} } \right|\);

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt \(A,\;B,\;C\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} \);

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \];

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {CB} \);

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\). Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {CD} \);

\(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OA} \);

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DB} \);

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {DC} - \overrightarrow {DA} \).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông cân đỉnh \(C\), \[AB = \sqrt 2 \]. Độ dài của \[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \]

\[\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 5 \];

\[\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 5 \];

\[\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 3 \];

\[\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 3 \].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC,\,I\) là trung điểm của cạnh \(BC\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \);

\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \) với \(M\)là điểm bất kỳ;

\(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AI} \);

\(\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GI} \).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) và điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} = \overrightarrow {CB} \). Khi đó

\(M\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\);

\(M\) là trung điểm cạnh \(AC\);

\(M\) là đỉnh của hình bình hành \(ABMC\);

\(M\) là trung điểm cạnh \(AB\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD,\,\,O\) là giao điểm của hai đường chéo \(AC\)\(BD\). Gọi \(G\)\(G'\) theo thứ tự là trọng tâm của tam giác \(OAB\)\(OCD\). Khi đó \(\overrightarrow {GG'} \) bằng

\(\frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} } \right)\);

\(\frac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} } \right)\);

\(\frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} } \right)\);

\(3\left( {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} } \right)\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới?

Đáp án đúng là: B (ảnh 1)

\[\overrightarrow {AI} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \];

\[\overrightarrow {AI} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \];

\[\overrightarrow {AI} = 3\overrightarrow {AB} \];

\[\overrightarrow {AI} = - 3\overrightarrow {AB} \].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho vectơ \(\overrightarrow u = \,2\overrightarrow i + 13\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \) là 

\(\overrightarrow u = \left( {2;\,13} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {2;\, - 13} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - \,2;\, - 13} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - \,2;\,13} \right)\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(M\left( { - 1;\,\,2} \right)\)\(N\left( {3;\, - 1} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {NM} \) là 

\(\overrightarrow {NM} = \left( {4;\,\, - 3} \right)\);

\(\overrightarrow {NM} = \left( {2;\,\,1} \right)\);

\(\overrightarrow {NM} = \left( { - 4;\,3} \right)\);

\(\overrightarrow {NM} = \left( {2;\,\, - 1} \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho 3 điểm \(A\left( { - 2; - 3} \right),B\left( {1;4} \right),C\left( {3;1} \right)\). Đặt \(\overrightarrow v = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \). Hỏi tọa độ \(\overrightarrow v \) là cặp số nào?

\(\left( {6;0} \right)\);

\(\left( {0; - 1} \right)\);

\(\left( { - 8;\,\,11} \right)\);

\(\left( {8;\,\,11} \right)\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là một số thực được xác định bởi

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \sin \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right)\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right)\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \sin \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right)\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right)\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ vuông góc với nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = 0\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 1\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) vuông ở \(A\)\[BC = 2AC.\] Tính \(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right).\)

\(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = \frac{1}{2}\) ;

\(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = - \frac{1}{2}\);

\(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

\(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(C\)\(AC = 9\), \(BC = 5\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} \) bằng

81;

91;

56;

76.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số quy tròn của số gần đúng \(a\) trong trường hợp \(\overline a = 37\,\,975\,\,421 \pm 150\)

37 975 000;

3 797 600;

3 797 000;

37 975 400.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 5,1232 đến hàng phần trăm. Sai số tuyệt đối của số quy tròn là

0,0032;

– 0,0032;

0,03;

Đáp án khác.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đặc trưng nào sau đây không đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

Phương sai;

Số trung bình;

Mốt;

Số trung vị.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra tiền lương hằng tháng của 100 công nhân tại phân xưởng \(A\) cho kết quả như sau:

Tiền lương (triệu đồng)

5

6

7

8

9

9,5

Tần số

26

34

20

10

5

5

 

Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là

5;

6;

7,5;

9,5.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương trung bình của mỗi công nhân trong Câu 29 là 

6;

6,46;

6,465;

6,47.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu: 1; 1; 2; 7; 8; 9; 10; 12; 16. Trung vị của mẫu số liệu là

8;

8,5;

7,3;

7,5.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị \({\Delta _Q}\) cho biết

mức độ phân tán của 25% số liệu dưới của mẫu số liệu đã sắp xếp;

mức độ phân tán của 50% số liệu trên của mẫu số liệu đã sắp xếp;

mức độ phân tán của 50% số liệu chính giữa của mẫu số liệu đã sắp xếp;

mức độ phân tán của 25% số liệu chính giữa của mẫu số liệu đã sắp xếp.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra môn Toán giữa học kì 1 như sau: 5; 6; 8; 5; 8; 9; 7; 7; 9; 8. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

4;

14;

7;

10.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương sai của mẫu số liệu trong Câu 33 xấp xỉ bằng

1,69;

1,96;

1,4;

1,3.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 33

1,5;

2;

2,5;

3.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3 điểm)

(1 điểm) Một người đi dọc bờ biển từ vị trí \(A\) đến vị trí \(B\) và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của phương quan sát từ vị trí \(A,\,\,B\) tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là \(50^\circ \)\(70^\circ \). Biết khoảng cách giữa hai vị trí \(A\)\(B\) là 20 m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Một người đi dọc bờ biển từ vị trí \( (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\)\[\,AB = c,BC = a,\,CA = b\]. Trung tuyến \(CM\) vuông góc với phân giác trong \(AL\)\[\frac{{CM}}{{AL}} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]. Tính \[\cos A\].

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Bảng sau ghi giá bán ra lúc 15 giờ của hai mã cổ phiếu \(M\)\(N\) trong 10 ngày liên tiếp (đơn vị: nghìn đồng).

Ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

\(M\)

25

25,1

25,3

15,5

25,6

25,5

25,4

25,5

25,4

25,2

\(N\)

27

27,4

27,8

48,2

29

28,8

28,8

28,8

28,6

29,2

 

a) Biết có 1 trong 10 ngày trên có sự bất thường trong giá cổ phiếu. Hãy tìm ngày đó và giải thích.

b) Sau khi bỏ đi ngày có giá trị bất thường, hãy cho biết giá cổ phiếu nào ổn định hơn. Tại sao?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack