2048.vn

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

\(x + 2 = 5\).

Lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh?

\({x^2} < 4\).

Số 5 là số nguyên tố.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của tập hợp \(X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right\}\).    

\(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\).

\(X = \left\{ 1 \right\}\).

\(X = \left\{ 0 \right\}\).

\(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình \(2x + y - 7 > 0\).    

\(\left( {3;2} \right)\).

\(\left( {5; - 1} \right)\).

\(\left( {4;0} \right)\).

\(\left( { - 2;5} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ \begin{array}{l}0x + 0y > - 4\\4x + y \le 2\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}2x - 5y \ge 2\\\frac{3}{x} - y \le - 1\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^3} > 4\\2x - 5y \le 1\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}3x + 7y \le 11\\5x - y < 5\end{array} \right.\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\).    

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 3} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục đối xứng của đồ thị hàm số sau đây có phương trình là

Trục đối xứng của đồ thị hàm số sau đây có phương trình là (ảnh 1)

\(x = 1\).

\(y = 1\).

\(y = 0\).

\(x = - 1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho α và β là hai góc bù nhau. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\(\cot \alpha = \cot \beta \).

\(\cos \alpha = - \cos \beta \).

\(\sin \alpha = \sin \beta \).

\(\tan \alpha = - \tan \beta \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(BC = a;CA = b;AB = c\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?    

\({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc.\cos A\).

\({c^2} = {a^2} + {b^2} - 2ab\cos C\).

\(\frac{a}{{\cos A}} = \frac{b}{{\cos B}} = \frac{c}{{\cos C}}\).

\({b^2} = {a^2} + {c^2}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Hai vectơ cùng hướng với một vectơ khác vectơ không thì chúng cùng hướng.

Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm bất kỳ A, B, C, O. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \).

\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CO} \).

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \).

\(\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số quy tròn của số gần đúng \(a\) biết \(\overline a = 234710 \pm 200\)    

235000.

234910.

234500.

234000.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị\({\Delta _Q}\)    

\({Q_2} - {Q_1}\).

\({Q_3} - {Q_2}\).

\({Q_3} + {Q_1}\).

\({Q_3} - {Q_1}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

Khi đó:

a) \(f\left( 1 \right) = 1\).

b) \(a > 0\).

c) \(a + b + c > 1\).

d) \(a - b = 10\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chờ xe buýt (đơn vị: phút) của 13 học sinh tại một bến xe buýt được thống kê như sau:

1

3

6

4

25

8

10

12

15

6

3

5

7

a) Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 25.

b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 25.

c) Trung vị của mẫu số liệu là 5.

d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là \({\Delta _Q} = 7,5\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left| x \right| < 3} \right\},B = \left\{ {0;1;3} \right\},C = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right\}\). Tìm số phần tử của \(\left( {A\backslash B} \right) \cup C\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ.   Tìm tất cả các giá trị ngyên của \(x\) để \(f\left( x \right) < 0\). (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị ngyên của \(x\) để \(f\left( x \right) < 0\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan x = \frac{1}{2}\). Tính giá trị của biểu thức \(P = 25\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cơ sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà đẻ trứng mới. Khi gà đã cho trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả được cân nặng (gam) như sau

40

42

36

38

40

42

29

48

43

43

41

41

39

44

45

41

40

39

42

41

Trong mẫu số liệu trên hãy tính tích các giá trị bất thường.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Một nhà máy dự tính sản xuất hai loại bột cà phê hòa tan (loại I và loại II) từ 15 tấn cà phê hạt và 5 tấn hương liệu tổng hợp. Biết để sản xuất một tấn bột cà phê loại I cần 3 tấn cà phê hạt và 0,5 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 18 triệu đồng. Để sản xuất một tấn bột cà phê loại II cần 2 tấn cà phê hạt và 1 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 14 triệu đồng. Biết rằng sản phẩm của nhà máy luôn được tiêu thụ hết. Với lượng nguyên liệu như trên, nhà máy có thể thu được số tiền lãi lớn nhất là bao nhiêu triệu đồng?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH = 4 m, HB = 20 m, \(\widehat {BAC} = 45^\circ \). Tính chiều cao của cây?

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH = 4 m, HB = 20 m, \(\widehat {BAC} = 45^\circ \). Tính chiều cao của cây?   (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm A chịu tác dụng của ba lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} \) như hình vẽ biết chất điểm A đang ở trạng thái cân bằng. Tính độ lớn của các lực \(\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} \) biết rằng lực \(\overrightarrow {{F_1}} \) có độ lớn 12 N.

Một chất điểm A chịu tác dụng của ba lực \(\overrightarrow {{F_1 (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack