2048.vn

Bộ 19 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 19 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 116 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Giải phương trình \(\sin 3x = \sin x\) ta được tập nghiệm của phương trình là

\(\left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z};\frac{\pi }{4} + l\frac{\pi }{2}\,,\,l \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\left\{ {k2\pi \,,\, k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi \,,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt \[a\]\[b\] trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa \[a\]\[b\]?              

\(2\)

\(4\)

\(3\)

\(1\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba số \(a,b,c\)theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi              

\(a + c = 2b\).

\(ac = {b^2}\).

\(bc = {a^2}\).

\(b + c = 2a\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây sai?              

\(\sin 2a = 2\sin a\cos a\).

\(2{\sin ^2}a = 1 - \cos 2a\).

\(\cos 2a = 2\cos a - 1\).

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{2\cos x - 1}}\)              

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,\frac{{5\pi }}{3} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\]

\[\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,\frac{{5\pi }}{3} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\]

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{5\pi }}{3} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định SAI.

Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{U_n}} \right)\) có số hạng tổng quát \({U_n} = \frac{{n - 1}}{{n + 2}},\left( {n \in {N^*}} \right)\). Số hạng thứ \(100\) của dãy số là 

\({U_{100}} = \frac{{33}}{{34}}.\)

\({U_{100}} = \frac{{39}}{{34}}.\)

\({U_{100}} = \frac{{37}}{{34}}.\)

\({U_{100}} = \frac{{35}}{{34}}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

\(\cot \left( {\pi - \alpha } \right) = \cot \alpha \).

\(\tan \left( {\pi - \alpha } \right) = \tan \alpha \).

\(\cos \left( {\pi - \alpha } \right) = - \cos \alpha \).

\(\sin \left( {\pi - \alpha } \right) = - \sin \alpha \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung có số đo \[250^\circ \] thì có số đo theo đơn vị radian là:

\[\frac{{25\pi }}{{12}}\].

\[\frac{{25\pi }}{9}\].

\[\frac{{25\pi }}{{18}}\].

\[\frac{{35\pi }}{{18}}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang ABCD,AB>CD. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(SB,SC.\) Khi đó mặt phẳng \(\left( {AMN} \right)\) cắt hình chóp \(S.ABCD\) theo thiết diện là              

ngũ giác.

tam giác.

hình thang.

tứ giác.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD,\,ABCD\) là hình bình hành ( tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAD)\)\((SBC)\).

Chọn D Ta có: \[\left\{ \be (ảnh 1)

Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAD)\)\((SBC)\)là đường thẳng \(d\)đi qua \(S\)và song song với \(AB\).

Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAD)\)\((SBC)\)là đường thẳng \(SE\) với \(E\)là giao điểm của \(AC\)\(BC\).

Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAD)\)\((SBC)\)là đường thẳng \(SE\) với \(E\)là giao điểm của \(AD\)\(BD\).

Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAD)\)\((SBC)\)là đường thẳng \(d\)đi qua \(S\)và song song với \(AD\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh nhật bạn của An vào ngày \[01\] tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo \[100\] đồng vào ngày \[01\] tháng \[01\] năm \[2016\], sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước \[100\] đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày \[01\] tháng \[01\] năm \[2016\] đến ngày \[30\] tháng \[4\] năm \[2016\]) .              

\(726.000\) đồng.

\(750.300\) đồng.

\(738.100\) đồng.

\(714.000\) đồng.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho các hàm số \(f(x) = \sqrt {3 - 2\sin x} \); và \(g(x) = \tan \frac{x}{2} - \frac{1}{3}\cos x\). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.

              a) Hàm số \(f(x)\) đã cho là hàm tuần hoàn.

              b) Hàm số \(f(x)\) có tập xác định là \(\mathcal{D} = \mathbb{R}\).

              c) Hàm số \(g(x)\) xác định khi \(x \ne k2\pi (k \in \mathbb{Z})\).

              d) Hàm số \(g(x)\) đã cho là hàm không tuần hoàn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tính đúng sai của mỗi phát biểu sau

              a) Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.

              b) Nếu mặt phẳng này chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.

              c) Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

              d) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.

Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 100 000 đồng, mỗi lần sau, tiền đặt cược gấp đôi số tiền cược trước đó. Người đó thua 5 lần liên tiếp tính từ lần đặt cược đầu tiên và thắng ở lần thứ 6 (số tiền nhận được khi thắng bằng 2 lần số tiền đã đặt cược ở lần chơi đó). Hỏi số tiền (nghìn đồng) du khách trên đã thắng hay thua là bao nhiêu sau 6 lần chơi?Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 100 000 đồng, mỗi lần sau, tiền đặt cược gấp đôi số tiền cược trước đó. Người đó thua 5 lần liên tiếp tính từ lần đặt cược đầu tiên và thắng ở lần thứ 6  (ảnh 1)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh An tiến hành làm một thí nghiệm trên một con lắc đơn. Tại vị trí cân bằng, An tác động một lực lên con lắc theo phương ngang. Từ các kết quả thí nghiệm cho thấy, An tính được con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình \(s = 2\sqrt 2 \cos \left( {7t + \frac{\pi }{3}} \right)\) với \(s\)(\(cm\)) là độ dài cung quét của con lắc từ một vị trí bất kì tại thời điểm \(t\) (giây) đến vị trí cân bằng. Con lắc đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian từ \(0\)đến \(30\) giây?

Học sinh An tiến hành làm một thí nghiệm trên một con lắc đơn. Tại vị trí cân bằng, An tác động một lực lên con lắc theo phương ngang. Từ các kết quả thí nghiệm cho thấy, An tính được con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.

Cho tứ giác \[ABCD\] có \[AC\] và \[BD\] giao nhau tại \[O\] và một điểm \[S\] không thuộc mặt phẳng\[\left( {ABCD} \right)\]. Trên đoạn \[SC\] lấy một điểm \[M\] không trùng với \[S\] và \[C\]. Xác định giao điểm của đường thẳng \[SD\] với mặt phẳng \[\left( {ABM} \right).\]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công ty \(A\) đề xuất \(2\) phương án trả lương để người lao động chọn như sau:

Phương án 1: Người lao động sẽ nhận \(45.000.000\)đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ hai, mức lương sẽ tăng thêm \(3.000.000\) đồng so với năm trước đó.

Phương án 2: Người lao động sẽ nhận mức lương \(7.000.000\)đồng cho qúy làm việc đầu và kể từ qúy thứ hai mức lương sẽ tăng thêm \(500.000\) đồng so với qúy trước đó.

Hỏi sau \(10\) năm số tiền lương mà người lao động nhận được theo mỗi phương án là bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số giờ có ánh sáng của thành phố \(T\) ở vĩ độ 40o bắc trong ngày thứ \(t\) của một năm không nhuận được cho bởi hàm số \(d(t) = 3 \cdot \sin \left[ {\frac{\pi }{{182}}(t - 80)} \right] + 12\) với \(t \in \mathbb{Z}\)\(0 < t \le 365\). Bạn An muốn đi tham quan thành phố \(T\) nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày nào trong năm để thành phố \(T\) có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack