2048.vn

Bộ 19 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 19 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Góc 18o có số đo bằng rađian là bao nhiêu?

\(\frac{\pi }{{10}}\).

\(\frac{\pi }{{360}}\).

\(\pi \).

\(\frac{\pi }{{18}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dãy số có số hạng tổng quát \({u_n}\). Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

\(49\), \(43\),\(37\), \(31\), \(25\).

\({u_n} = 1 + {3^n}\).

\({u_n} = {\left( {n + 3} \right)^2} - {n^2}\).

\({u_n} = 2n + 5\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2\sin x - 1}}{{\cos x}}\)             

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hai đường thẳng ab cắt nhau. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

I) a, b, c luôn đồng phẳng.

II) a, b đồng phẳng.

III) a, c đồng phẳng.

2.

3.

0.

1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 1,\,\,{u_2} = 3\,\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 2{u_{n - 1}}\end{array} \right.\,\) với \(n \ge 2\). Tìm 5 số hạng đầu của dãy.              

\( - 1,\,3,\,1,\,7,\,9\).

\( - 1,\,3,\,5,\,13,\,31\).

\( - 1,\,3,\,2,\,5,\,7\).

\( - 1,\,3,\,5,\, - 1,\, - 11\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\cos 2a = {\cos ^{2{\rm{ }}}}a - {\sin ^2}a\).

\(\cos 2a = {\sin ^{2{\rm{ }}}}a - {\cos ^2}a\)

\(\cos 2a = 2{\cos ^2}a - 1\).

\(\cos 2a = 1 - 2{\sin ^2}a\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \)\(\beta \) là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?              

\(\sin \alpha = - \sin \beta \).

\(\tan \alpha = - \tan \beta .\)

\(\cos \alpha = - \cos \beta .\)

\(\cot \alpha = - \cot \beta .\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\sin 2x = 1\) là.              

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \).

\(x = \frac{{k\pi }}{2}\).

\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(a\)\(b\). Điều kiện đủ để kết luận \(a\)\(b\)chéo nhau là              

\(a\)\(b\)là 2 cạnh của 1 tứ diện.

\(a\)\(b\)không có điểm chung.

\(a\)\(b\)không cùng nằm trên \(1\) mặt phẳng bất kì.

\(a\)\(b\)nằm trên 2 mp phân biệt.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của cạnh \(AC,AD;G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Khi đó giao tuyến của \(\left( {BMN} \right)\)\(\left( {GCD} \right)\)              

đường thẳng \(BG\).

đường thẳng \(d\) đi qua \(B\)\(d\)//\(CD\).

đường thẳng \(d\) đi qua \(G\)\(d\)//\(CD\).

đường thẳng \(BK\) với \(K = MN \cap CD\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I\), \(J\) lần lượt là trung điểm \(SB\)\(SD\). Thiết diện của mặt phẳng \(\left( {AIJ} \right)\) với hình chóp \(S.ABCD\)              Chọn AKhi đó, thiết diện của (ảnh 1)

tứ giác.

tam giác.

lục giác.

ngũ giác.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nước có dung tích \(1000\) lít. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, ban đầu bể cạn nước. Trong một giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là \(1\) lít/\(1\) phút. Trong các giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy nước (kết quả gần đúng nhất )? 

\[3,14\] giờ.

\[4,64\] giờ.

\[4,14\] giờ.

\[3,64\] giờ.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.

a) \(\cos x = 1 \Leftrightarrow x = k\pi (k \in \mathbb{Z})\).                                                            

b) \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi (k \in \mathbb{Z})\).

c) \(\tan x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k2\pi (k \in \mathbb{Z})\).                                        

d) \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi (k \in \mathbb{Z})\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(SC\). Cho biết tính đúng, sai của mỗi phát biểu sau:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(SC\). Cho biết tính đúng, sai của mỗi phát biểu sau: (ảnh 1)

              a) Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng \((MNB)\) là một hình thang.

              b) Đường thẳng \(MN\) song song với đường thẳng \(BD\).

              c) Giao tuyến của mặt phẳng \((MNB)\) và mặt phẳng \((ABCD)\) là một đường thẳng đi qua \(B\) và song song với \(AC\).

              d) Gọi \(O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\). Giao tuyến của \((MNB)\)\((SBD)\) là đường thẳng đi qua \(B\) và trung điểm của đoạn \(SO\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.

Người ta dự định xây dựng 1 tòa tháp 10 tầng tại một ngôi chùa nọ, theo cấu trúc diện tích của mặt sàn tầng trên bằng nửa diện tích mặt sàn tầng dưới, biết diện tích mặt đáy tháp là \(16{m^2}\). Hãy giúp nhà chùa ước lượng số gạch hoa cần dùng để lát nền nhà. Để cho đồng bộ các nhà chùa yêu cầu nền nhà phải lót gạch hoa cỡ \(30 \times 30cm\). (làm tròn đến hàng đơn vị).Người ta dự định xây dựng 1 tòa tháp 10 tầng tại một ngôi chùa nọ, theo cấu trúc diện tích của mặt sàn tầng trên bằng nửa diện tích mặt sàn tầng dưới, biết diện tích mặt đáy tháp là 16m2 (ảnh 1)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong Địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng để vẽ một bản đồ phẳng như trong Hình 9. Trên bản đồ phẳng lấy đường xích đạo làm trực hoành và kinh tuyến \({0^0}\)làm trục tung. Khi đó tung độ của một điểm có vĩ độ \({\varphi ^0}( - 90 < \varphi  < 90)\)được cho bởi hàm số \(y = 30\tan (\frac{\pi }{{180}}\varphi )\,(cm)\). Sử dụng đồ thị hàm số tang, Biết điểm ở vĩ độ dương lớn nhất là \({A^0}\) nằm cách xích đạo không quá \(30\,cm\)trên bản đồ. Tìm \(A\)

Trong Địa lí, phép chiếu hì (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí \(A\), đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60°. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ \(20\) km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ \(30\) km/h. Hỏi sau \(3\) giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}m - 1\) có nghiệm?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD; Tìm giao điểm của SC và mặt phẳng (AMN).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack