2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 9)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 9)

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đâylà phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[2{x^2} + 2 = 0\].

\[3y - 1 = 5y\left( {y - 2} \right)\].

\(2x + \frac{y}{2} - 1 = 0.\)

\[\frac{3}{x} + y = 0.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 5\\2x - y = 4\end{array} \right.\]?

\[\left( { - 3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\, - 2} \right)\].

\[\left( { - 3\,;\,\, - 2} \right).\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x + 2}} + 1 = \frac{2}{{x - 1}}\) là

\[x \ne - 2;{\rm{ }}x \ne 1\].

\[x \ne 2;{\rm{ }}x \ne 1\].

\[x \ne - 3;{\rm{ }}x \ne --2\].

\[x \ne 1;{\rm{ }}x \ne - 3\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu “\(a\) không nhỏ hơn \(b\)” được biểu diễn bằng bất đẳng thức nào dưới đây?

\(a < b.\)

\(a \ge b.\)

\(a \le b.\)

\(a > b.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \(3x - 5 < 4x + 2\) có nghiệm là

\(x > - 7.\)

\(x < - 7.\)

\(x \ge - 7.\)

\(x \le - 7.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất đẳng thức \(a > b\). Kết luận nào sau đây là không đúng?

\(2a > 2b.\)

\( - a < - b.\)

\(a - 3 < b - 3.\)

\(a - b > 0.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha = 40^\circ \) và \(\beta = 50^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\sin \alpha = \sin \beta \).

\(\cos \alpha = \cos \beta \).

\(\tan \alpha = \cot \beta \).

\(\tan \alpha = \tan \beta \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{HC}}\) bằng:

\(\sin \alpha \).

\[\cos \alpha \].

\(\tan \alpha \).

\(\cot \alpha \).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a) \(\left( {\frac{2}{3}x + 6} \right)\left( {8 - 2x} \right) = 0.\)

b) \(\frac{3}{{x + 1}} - \frac{2}{{x - 2}} = \frac{{4x - 2}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}\);

c) \[3\left( {x + 2} \right) \le x - 8\];

d) \(3\left( {x + 1} \right) + 2x\left( {x - 1} \right) < 2{x^2}\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(3,0 điểm)

a) Cho \(4,2 < a < 4,3\). Chứng minh \(13,8 < 3a + 1,2 < 14,1.\)

b) Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2mx + y = m\\x - my = - 1 - 6m\end{array} \right.\). Tìm giá trị của tham số \(m\) để cặp số \(\left( { - 2;\,\,1} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình đã cho.

c) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:

Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng \[68{\rm{ m}}.\] Nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và chiều dài lên gấp ba thì chu vi khu vườn mới là \[178{\rm{ m}}.\] Tính diện tích ban đầu của khu vườn.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(A = \sin 35^\circ + \sin 67^\circ - \cos 23^\circ - \cos 55^\circ .\)

b) \(B = \frac{{\sin 10^\circ }}{{\cos 80^\circ }} - \frac{{\cos 20^\circ }}{{\sin 70^\circ }} + \frac{{\tan 15^\circ }}{{\cot 75^\circ }}.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi từ nhà (điểm \[A)\] đến trường (điểm \[B)\] phải leo lên và xuống một con dốc đỉnh \(C\) được mô tả như hình vẽ dưới. Cho biết đoạn \[AB\] dài 762 m, \(\widehat {A\,\,} = 4^\circ ,\,\,\widehat {B\,} = 6^\circ .\)

(1,5 điểm) Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi từ nhà (điểm   A )   đến trường (điểm   B )   phải leo lên và xuống một con dốc đỉnh   C   được mô tả như hình vẽ dưới. Cho biết đoạn   A B   dài 762 m,   ˆ A = 4 ∘ , ˆ B = 6 ∘ .      a) Tính chiều cao con dốc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).  b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ (làm tròn kết quả đến phút)? Biết rằng tốc độ lên dốc là 4 km/h và tốc độ xuống dốc là 19 km/h. (ảnh 1)(1,5 điểm) Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi từ nhà (điểm   A )   đến trường (điểm   B )   phải leo lên và xuống một con dốc đỉnh   C   được mô tả như hình vẽ dưới. Cho biết đoạn   A B   dài 762 m,   ˆ A = 4 ∘ , ˆ B = 6 ∘ .      a) Tính chiều cao con dốc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).  b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ (làm tròn kết quả đến phút)? Biết rằng tốc độ lên dốc là 4 km/h và tốc độ xuống dốc là 19 km/h. (ảnh 2)

a) Tính chiều cao con dốc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ (làm tròn kết quả đến phút)? Biết rằng tốc độ lên dốc là 4 km/h và tốc độ xuống dốc là 19 km/h.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho các số \[a,\,\,b,\,\,c\] không âm thỏa mãn \[a + b + c = 1\].

Chứng minh rằng \[T = {a^{2024}} + {b^{2023}} + {c^{2022}} - ab - bc - ca \le 1\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack