2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)

A
Admin
ToánLớp 910 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\) là

\[x \ne - 2;{\rm{ }}x \ne 3\].

\[x \ne 2;{\rm{ }}x \ne --3\].

\[x \ne - 3;{\rm{ }}x \ne --2\].

\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne 3\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(9{x^2}\left( {2x - 3} \right) = 0.\) là

\[\left\{ {0;\frac{3}{2}} \right\}\].

\[\left\{ 0 \right\}\].

\[\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\].

\(\left\{ {0; - \frac{3}{2}} \right\}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[4y - 3x = 5\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

\[\left( {1\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {2\,;\,\,1} \right)\].

\[\left( {2\,;\,\,2} \right)\].

\(\left( {1\,;\,\,1} \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 5\\2x - y = 4\end{array} \right.\]?

\[\left( { - 3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\, - 2} \right)\].

\[\left( { - 3\,;\,\, - 2} \right).\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực \(a?\)

\(5a > 3a.\)

\(3a > 5a.\)

\(5 + a > 3 + a.\)

\ ( - 3a> - 6a. \)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[a < b\] thì 2a+1....2b+1.Dấu thích hợp điền vào ô trống là

\[ \ge \].

\[ \le \].

\[ < \].

</>

\[ > \].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[4x + 1 < 2x - 9\] có nghiệm là

</>

\[x \ge - 5.\]

\[x < - 5\].

\[x \le - 5\].

\[x \le - 5\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây thỏa mãn bất phương trình \(\frac{{2x - 3}}{3} \le \frac{{3x - 2}}{4}\)?

\(x = - 7.\)

\(x = - 6.\)

\(x = - 8.\)

\(x = - 9.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha = 40^\circ \) và \(\beta = 50^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\sin \alpha = \sin \beta \).

\(\cos \alpha = \cos \beta \).

\(\tan \alpha = \cot \beta \).

\(\tan \alpha = \tan \beta \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{HC}}\) bằng:

\(\sin \alpha \).

\[\cos \alpha \].

\(\tan \alpha \).

\(\cot \alpha \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 10\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 40^\circ .\) Cạnh \(BC\) có độ dài gần nhất với kết quả nào dưới đây?

\(12,45\)cm.

\(15,56\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(6,43\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(8\)cm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác\(ABC\)vuông tại\(A\)có \(AB = 8\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 30^\circ .\) Độ dài cạnh \(BC\) là

4 cm.

\(8\sqrt 3 \,\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\,\,{\rm{cm}}\).

16 cm.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

a) \[\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 4\\5x - y = 10\end{array} \right.\].

b) \[\left\{ \begin{array}{l}4x - 3y = 6\\0,4x + 0,2y = 0,8.\end{array} \right.\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,5 điểm)

1. Giải các phương trình sau:

a) \[2x\left( {3x - 1} \right) = \left( {3x - 1} \right)\];

b) \(\frac{{x + 3}}{{x - 3}} = \frac{3}{{{x^2} - 3x}} + \frac{1}{x};\)

2. Giải các bất phương trình sau:

a) \(3\left( {x - 2} \right) - 5 \ge 3\left( {2x - 1} \right);\)

b)\[3 < \frac{{2x - 2}}{8}\]

c) \(\frac{{x - 1}}{2} - \frac{{7x + 3}}{{15}} \le \frac{{2x + 1}}{3} + \frac{{3 - 2x}}{5}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng \[68{\rm{ m}}.\] Nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và chiều dài lên gấp ba thì chu vi khu vườn mới là \[178{\rm{ m}}.\] Tính diện tích ban đầu của khu vườn.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\,\,\left( {AB < AC} \right)\], đường cao \(AH.\) Biết \(AB = 6\,\,{\rm{cm}}\) và \(\cos \widehat {ABC} = \frac{3}{5}\). Tính \(BC,\,\,AC,\,\,BH.\)

2. Từ trên một ngọn hải đăng cao \(75\,\,{\rm{m}}\), người ta quan sát hai lần thấy một chiếc thuyền đang hướng về phía hải đăng với góc hạ lần lượt là \(30^\circ \) và \(45^\circ \) (xem hình vẽ). Hỏi chiếc thuyền đi được bao nhiêu mét giữa hai lần quan sát? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

1. Cho tam giác   A B C   vuông tại   A ( A B < A C )  , đường cao   A H .   Biết   A B = 6 c m   và   cos ˆ A B C = 3 5  . Tính   B C , A C , B H .    2. Từ trên một ngọn hải đăng cao   75 m  , người ta quan sát hai lần thấy một chiếc thuyền đang hướng về phía hải đăng với góc hạ lần lượt là   30 ∘   và   45 ∘   (xem hình vẽ). Hỏi chiếc thuyền đi được bao nhiêu mét giữa hai lần quan sát? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) (ảnh 1) 1. Cho tam giác   A B C   vuông tại   A ( A B < A C )  , đường cao   A H .   Biết   A B = 6 c m   và   cos ˆ A B C = 3 5  . Tính   B C , A C , B H .    2. Từ trên một ngọn hải đăng cao   75 m  , người ta quan sát hai lần thấy một chiếc thuyền đang hướng về phía hải đăng với góc hạ lần lượt là   30 ∘   và   45 ∘   (xem hình vẽ). Hỏi chiếc thuyền đi được bao nhiêu mét giữa hai lần quan sát? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) (ảnh 2)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Giải bất phương trình sau: \(\frac{{x - 2}}{{2017}} + \frac{{x - 3}}{{2018}} < \frac{{x - 4}}{{2019}} + \frac{{x - 5}}{{2020}}.\)

</>

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack