2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 3)

A
Admin
ToánLớp 910 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 3}} - 3 = \frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}}\) là

\[x \ne 4;{\rm{ }}x \ne - 3\].

\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne - 4\].

\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne 6\].

\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne - 3\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\left( {\frac{2}{3}x + 6} \right)\left( {8 - 2x} \right) = 0\) có nghiệm là

\[\left\{ { - 9;4} \right\}.\]

\[\left\{ 4 \right\}.\]

\[\left\{ { - 9} \right\}.\]

\[\left\{ {9;4} \right\}.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3x + 4y = 42\\10x - 9y = 6\end{array} \right.?\]

\[\left( {6;\,\, - 6} \right)\].

\[\left( {6;\,\,6} \right)\].

\[\left( { - \frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\].

\[\left( {\frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số mà \(a < b\) và \(ac > bc\) thì \(c\) là</>

số âm.

số dương.

số 0.

số tùy ý.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với ba số \(a,b\) và \(c < 0\), các khẳng định sau khẳng định nào đúng</>?

Nếu \[a > b\] thì \(ac > bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(\frac{a}{c} > \frac{b}{c}.\)

Nếu \(a > b\) thì \(ac < bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(a + c < b + c.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[2x - 1 \le x + 4\] có nghiệm là

\[x \le 5.\]

\[x \ge 5.\]

\[x \le - 5.\]

\[x < 5.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm \[x = 5\] thỏa mãn bất phương trình nào dưới đây?

\[5 + 7x \le 11.\]

\[2,5x - 6 > 9 + 4x.\]

\[5 + 7x \ge 15.\]

\[3 - 0,2x > 13.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó, \(\sin \widehat {ABC}\) bằng:

\(\frac{{AC}}{{BC}}.\)

\(\frac{{BC}}{{AC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{BC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 10\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 40^\circ .\) Cạnh \(BC\) có độ dài gần nhất với kết quả nào dưới đây?

\(12,45\)cm.

\(15,56\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(6,43\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(8\)cm.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

a) \[\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 8\\2x - 3y = 0\end{array} \right.\];

b) \[\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 4\\5x - y = 10\end{array} \right.\].

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,5 điểm)

1. Giải các phương trình sau:

a) \[2x(3x - 1) + 6x - 2 = 0\];

b) \(\frac{2}{{x - 3}} - \frac{3}{{x + 3}} = \frac{{3x + 5}}{{{x^2} - 9}}\).

2. Giải các bất phương trình sau:

a) \(3x - 8 > 4x - 12;\)

b) \(\frac{2}{3}\left( {2x + 3} \right) < 7 - 4x;\)

c) \(2x + 3\left( {x + 1} \right) > 5x - \left( {2x - 4} \right).\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Một xe máy khởi hành cùng một lúc với hai tỉnh cách nhau \(200{\rm{ km,}}\) đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của ô tô và xe máy, biết rằng nếu vận tốc của ô tô tăng thêm \(10{\rm{ km/h}}\)và vận tốc của xe máy giảm đi \(5{\rm{ km/h}}\) thì vận tốc của ô tô bằng 2 lần vận tốc của xe máy.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2 điểm)

1. Cho hình vẽ dưới đây, tính độ dài các cạnh \(BH,CK,AK.\) (kết quả được làm tròn đến hàng phần mười).

1. Cho hình vẽ dưới đây, tính độ dài các cạnh   B H , C K , A K .   (kết quả được làm tròn đến hàng phần mười).    2. Một người đứng cách nơi thả khinh khí cầu 800 m nhìn thấy nó với góc nghiêng   38 ∘ .   Tính độ cao của khinh khí cầu so với mặt đất. Cho biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là   1 , 5 m   (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). (ảnh 1)

2. Một người đứng cách nơi thả khinh khí cầu 800 m nhìn thấy nó với góc nghiêng \(38^\circ .\) Tính độ cao của khinh khí cầu so với mặt đất. Cho biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là \(1,5\,\,{\rm{m}}\) (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

1. Cho hình vẽ dưới đây, tính độ dài các cạnh   B H , C K , A K .   (kết quả được làm tròn đến hàng phần mười).    2. Một người đứng cách nơi thả khinh khí cầu 800 m nhìn thấy nó với góc nghiêng   38 ∘ .   Tính độ cao của khinh khí cầu so với mặt đất. Cho biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là   1 , 5 m   (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). (ảnh 2)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho các số thực dương \(x,\,\,y,\,\,z\) thỏa mãn \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} = 4.\) Chứng bất đẳng thức sau:

\(\frac{1}{{2x + y + z}} + \frac{1}{{x + 2y + z}} + \frac{1}{{x + y + 2z}} \le 1.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack