2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 9
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 9

A
Admin
ToánLớp 810 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \(\left( { - \frac{1}{5}{x^2}{y^3}} \right)\left( { - 5{x^3}y} \right)ax\) \((a\) là hằng số) có hệ số và bậc lần lượt là

\(a\) và \(6\);

\(1\) và 10;

\(a\) và 10;

1 và 6.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp đơn thức nào sau đây là đồng dạng với nhau?

\(\frac{1}{2}{x^2}y\) và \(2x{y^2}\);

\( - {x^2}{y^4}\) và \(2{x^2}{y^4}\);

\(6yt\) và \(26y\);

\(mxy\) và \(nx{y^2}\)(với \(m,\,\,n\) là hằng số khác \(0).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = {x^5}y + 7{x^2}y + 9\) tại \(x =  - 1,y = 2\) là

21;

25;

\( - 7\);

\( - 3\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:

\({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);

\({\left( { - a - b} \right)^3} = - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\);

\({\left( { - a + b} \right)^3} = - {a^3} + 3{a^2}b - 3a{b^2} + {b^3}\);

\({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào sau đây bằng với phân thức \(\frac{y}{{3x}}\) (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)?

\(\frac{{3{y^2}}}{{9x{y^2}}}\);

\(\frac{{{y^2}}}{{9x{y^2}}}\);

\(\frac{{3{y^2}}}{{9xy}}\);

\(\frac{{3y}}{{9x{y^2}}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{a - 2}}{{a - b}} - \frac{{2 - b}}{{b - a}}\) là

\( - 1\);

\(1\);

\(\frac{{a - b}}{{b - a}}\);

\(\frac{{a + b - 4}}{{a - b}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều là

4;

6;

8;

10.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều bằng bao nhiêu lần diện tích một mặt bên?

2;

3;

4;

5.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức:

     a) \( - 3{x^2}{y^5}z:\left( {15x{y^3}} \right)\);

     b) \(3{x^2}\left( {2x + y} \right) - 2y\left( {4{x^2} - y} \right)\);   

     c) \(\left( {x + 3y} \right)\left( {x - 2y} \right) - \left( {{x^4}y - 6{x^2}{y^3}} \right):{x^2}y\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

     a) \( - {x^4}{y^2} + x{y^3};\)    b) \({y^2} - {x^2} + 6x - 9;\)          c) \({x^3} + 27 + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right).\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}} + \frac{1}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} + \frac{1}{{x + 2}}\).

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(A.\)

b) Rút gọn biểu thức \(A\).

c) Tính giá trị của biểu thức \(A\) biết \(x\) thỏa mãn \(\left( {x - 2024} \right)\left( {x + 1} \right) = 0.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ bên.

a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)?

b) Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp, ...) là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)? Biết độ dài trung đoạn của lều trại là \[2,24\] cm. Một chiếc lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đo \(x\) trong hình a.

Tìm số đo (x) trong hình a. (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc thang có chiều dài \[AB = 3,7\] m đặt cách một bức tường khoảng cách \[BH = 1,2\] m. Hỏi khoảng cách đặt thang cách chân tường là \[BH\] có “an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi \(2,0 < \frac{{AH}}{{BH}} < 2,2\) (xem hình b).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực \(a,b,c\) khác 0 thỏa mãn \({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc.\) Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right).\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack