Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 9
15 câu hỏi
Đơn thức \(\left( { - \frac{1}{5}{x^2}{y^3}} \right)\left( { - 5{x^3}y} \right)ax\) \((a\) là hằng số) có hệ số và bậc lần lượt là
\(a\) và \(6\);
\(1\) và 10;
\(a\) và 10;
1 và 6.
Cặp đơn thức nào sau đây là đồng dạng với nhau?
\(\frac{1}{2}{x^2}y\) và \(2x{y^2}\);
\( - {x^2}{y^4}\) và \(2{x^2}{y^4}\);
\(6yt\) và \(26y\);
\(mxy\) và \(nx{y^2}\)(với \(m,\,\,n\) là hằng số khác \(0).\)
Giá trị của biểu thức \(A = {x^5}y + 7{x^2}y + 9\) tại \(x = - 1,y = 2\) là
21;
25;
\( - 7\);
\( - 3\).
Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
\({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);
\({\left( { - a - b} \right)^3} = - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\);
\({\left( { - a + b} \right)^3} = - {a^3} + 3{a^2}b - 3a{b^2} + {b^3}\);
\({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\).
Phân thức nào sau đây bằng với phân thức \(\frac{y}{{3x}}\) (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)?
\(\frac{{3{y^2}}}{{9x{y^2}}}\);
\(\frac{{{y^2}}}{{9x{y^2}}}\);
\(\frac{{3{y^2}}}{{9xy}}\);
\(\frac{{3y}}{{9x{y^2}}}\).
Kết quả của phép tính \(\frac{{a - 2}}{{a - b}} - \frac{{2 - b}}{{b - a}}\) là
\( - 1\);
\(1\);
\(\frac{{a - b}}{{b - a}}\);
\(\frac{{a + b - 4}}{{a - b}}\).
Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều là
4;
6;
8;
10.
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều bằng bao nhiêu lần diện tích một mặt bên?
2;
3;
4;
5.
Thu gọn biểu thức:
a) \( - 3{x^2}{y^5}z:\left( {15x{y^3}} \right)\);
b) \(3{x^2}\left( {2x + y} \right) - 2y\left( {4{x^2} - y} \right)\);
c) \(\left( {x + 3y} \right)\left( {x - 2y} \right) - \left( {{x^4}y - 6{x^2}{y^3}} \right):{x^2}y\).
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \( - {x^4}{y^2} + x{y^3};\) b) \({y^2} - {x^2} + 6x - 9;\) c) \({x^3} + 27 + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right).\)
Cho biểu thức \(A = \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}} + \frac{1}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} + \frac{1}{{x + 2}}\).
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(A.\)
b) Rút gọn biểu thức \(A\).
c) Tính giá trị của biểu thức \(A\) biết \(x\) thỏa mãn \(\left( {x - 2024} \right)\left( {x + 1} \right) = 0.\)
Một chiếc lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ bên.
a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)?
b) Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp, ...) là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)? Biết độ dài trung đoạn của lều trại là \[2,24\] cm. 
Tìm số đo \(x\) trong hình a.

Một chiếc thang có chiều dài \[AB = 3,7\] m đặt cách một bức tường khoảng cách \[BH = 1,2\] m. Hỏi khoảng cách đặt thang cách chân tường là \[BH\] có “an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi \(2,0 < \frac{{AH}}{{BH}} < 2,2\) (xem hình b).
Cho ba số thực \(a,b,c\) khác 0 thỏa mãn \({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc.\) Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right).\)








