2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 89 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \({x^3}{y^5} - 9{x^2} + 7{y^5}\) là

\(7\);

\(8\);

\(9\);

\(15\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: \(2xy;\,\,9{y^2};\,\,2y;\,\,5xy;\,\,4x{y^2};\,\,{y^2}?\)

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[A = {x^3} - 5{y^2} + 2{x^3} + 4{y^2} + 10\] tại \(x =  - 1;\,\,y = 2\) là

\( - 3\);

3;

9;

11.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\) có tên là

bình phương của một tổng;

bình phương của một hiệu;

tổng hai bình phương;

hiệu hai bình phương.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức \(\frac{{ - x - y}}{3}\) bằng với phân thức nào sau đây?

\(\frac{{x - y}}{{ - 3}}\);

\(\frac{{x + y}}{3}\);

\(\frac{{x - y}}{3}\);

\(\frac{{x + y}}{{ - 3}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{3x - 1}}{{2xy}} - \frac{1}{y}\) là

\(\frac{{x - 1}}{{2xy}}\);

\(\frac{{x + 1}}{{2xy}}\);

\(\frac{{x + 1}}{{ - 2xy}}\);

\(\frac{{ - x + 1}}{{2xy}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp nào sau đây là hình chóp tứ giác đều?

Hình có đáy là tứ giác;

Hình có đáy là hình vuông;

Hình có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bên bằng nhau;

Hình có đáy là tam giác đều và có một cặp cạnh bên vuông góc với nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tam giác đều có chiều cao \(h,\) thể tích \(V.\) Diện tích đáy \(S\) là

\(S = \frac{h}{V}\);

\(S = \frac{V}{h}\);

\(S = \frac{{3V}}{h}\);

\(S = \frac{{3h}}{V}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức:

a) \(65{x^9}{y^5}:\left( { - 13{x^4}{y^4}} \right);\)                       

b) \(x\left( {x - y} \right) + y\left( {x + y} \right)\);                         

c) \(\left( {12{x^3}y - 12{x^2}{y^2}} \right):3xy - \left( {x - 1} \right)\left( {x + xy} \right)\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

     a) \(5\left( {y - 3} \right) - x\left( {3 - y} \right)\);

     b) \({x^6} + {y^9}\);

     c) \(x{\left( {x + y} \right)^2} - y{\left( {x + y} \right)^2} + {x^2}y - {x^3}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{2}{{{x^2} - 1}}\).

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(A\).

b) Tìm giá trị của biểu thức \(A\) khi \(x =  - 2.\)

c) Tìm biểu thức \(C\) sao cho \(A + C = B\) biết \(B = \frac{6}{{x - 3}} - \frac{{2{x^2}}}{{1 - {x^2}}}\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) biết \(\widehat {A\,\,} = 75^\circ \), \(\widehat {B\,} = 90^\circ \), \(\widehat {C\,\,} = 120^\circ \). Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh \(D\) của tứ giác \(ABCD.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm.

a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp.

b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn.

c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí \(A)\) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? 

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(A =  - {x^2} + 2xy - 4{y^2} + 2x + 10y - 3.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack