Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 7
14 câu hỏi
Bậc của đa thức \({x^3}{y^5} - 9{x^2} + 7{y^5}\) là
\(7\);
\(8\);
\(9\);
\(15\).
Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: \(2xy;\,\,9{y^2};\,\,2y;\,\,5xy;\,\,4x{y^2};\,\,{y^2}?\)
1;
2;
3;
4.
Giá trị của biểu thức \[A = {x^3} - 5{y^2} + 2{x^3} + 4{y^2} + 10\] tại \(x = - 1;\,\,y = 2\) là
\( - 3\);
3;
9;
11.
Hằng đẳng thức \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\) có tên là
bình phương của một tổng;
bình phương của một hiệu;
tổng hai bình phương;
hiệu hai bình phương.
Phân thức \(\frac{{ - x - y}}{3}\) bằng với phân thức nào sau đây?
\(\frac{{x - y}}{{ - 3}}\);
\(\frac{{x + y}}{3}\);
\(\frac{{x - y}}{3}\);
\(\frac{{x + y}}{{ - 3}}\).
Kết quả của phép tính \(\frac{{3x - 1}}{{2xy}} - \frac{1}{y}\) là
\(\frac{{x - 1}}{{2xy}}\);
\(\frac{{x + 1}}{{2xy}}\);
\(\frac{{x + 1}}{{ - 2xy}}\);
\(\frac{{ - x + 1}}{{2xy}}\).
Hình chóp nào sau đây là hình chóp tứ giác đều?
Hình có đáy là tứ giác;
Hình có đáy là hình vuông;
Hình có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bên bằng nhau;
Hình có đáy là tam giác đều và có một cặp cạnh bên vuông góc với nhau.
Một hình chóp tam giác đều có chiều cao \(h,\) thể tích \(V.\) Diện tích đáy \(S\) là
\(S = \frac{h}{V}\);
\(S = \frac{V}{h}\);
\(S = \frac{{3V}}{h}\);
\(S = \frac{{3h}}{V}\).
Thu gọn biểu thức:
a) \(65{x^9}{y^5}:\left( { - 13{x^4}{y^4}} \right);\)
b) \(x\left( {x - y} \right) + y\left( {x + y} \right)\);
c) \(\left( {12{x^3}y - 12{x^2}{y^2}} \right):3xy - \left( {x - 1} \right)\left( {x + xy} \right)\).
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(5\left( {y - 3} \right) - x\left( {3 - y} \right)\);
b) \({x^6} + {y^9}\);
c) \(x{\left( {x + y} \right)^2} - y{\left( {x + y} \right)^2} + {x^2}y - {x^3}\).
Cho biểu thức \(A = \frac{2}{{{x^2} - 1}}\).
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(A\).
b) Tìm giá trị của biểu thức \(A\) khi \(x = - 2.\)
c) Tìm biểu thức \(C\) sao cho \(A + C = B\) biết \(B = \frac{6}{{x - 3}} - \frac{{2{x^2}}}{{1 - {x^2}}}\).
Cho tứ giác \(ABCD\) biết \(\widehat {A\,\,} = 75^\circ \), \(\widehat {B\,} = 90^\circ \), \(\widehat {C\,\,} = 120^\circ \). Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh \(D\) của tứ giác \(ABCD.\)
Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm.
a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp.
b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn.
c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí \(A)\) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(A = - {x^2} + 2xy - 4{y^2} + 2x + 10y - 3.\)








