2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 8
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 8

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) là

\[4\];

\(5\);

\(6\);

\(7\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng?

\(7{x^3}y\) và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\);

\( - \frac{1}{8}{\left( {xy} \right)^2}{x^2}\) và \(32{x^2}{y^3}\);

\(5{x^2}{y^2}\) và \( - 2{x^2}{y^2}\);

\(a{x^2}y\) và \(2b{x^2}y\) \((a,b\) là các hằng số khác \(0).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = {x^4} + 4{x^2}y - 6z\) tại \(x = 4,y =  - 5,z =  - 2\) là

\( - 76\);

\( - 52\);

\( - 25\);

\(37\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 = {\left( {x + a} \right)^3}\). Giá trị của \(a\) là

\( - 64\);

64;

\( - 4\);

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu thức hai phân thức \(\frac{2}{{{x^2}y}}\) và \(\frac{3}{{x{y^2}}}\) ta được mẫu thức chung là

\({x^2}y\);

\(x{y^2}\);

\({x^2}{y^2}\);

\({x^3}{y^3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức \(\frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) là kết quả của phép tính nào dưới đây?

\(\frac{x}{{x + 1}} - \frac{2}{{x + 1}}\);

\(\frac{{2x}}{{x + 1}} - \frac{2}{{x + 1}}\);

\[\frac{{ - x}}{{x + 1}} - \frac{1}{{x + 1}}\];

\(\frac{x}{{x + 1}} - \frac{{ - 1}}{{ - \left( {x + 1} \right)}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp nào sau đây là hình chóp tam giác đều?

Hình có đáy là tam giác;

Hình có đáy là tam giác đều;

Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;

Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) và chiều cao \(h\). Khi đó nửa chu vi đáy là

\(\frac{{2{S_{xq}}}}{h}\);

\(\frac{{{S_{xq}}}}{h}\);

\(\frac{{{S_{xq}}}}{{2h}}\);

\(\frac{{2h}}{{{S_{xq}}}}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức:

     a) \(\frac{{27}}{{15}}{x^3}y{z^5}:\frac{9}{5}x{z^2};\)

     b) \(3x\left( {x - y} \right) - y\left( {y - 3x} \right)\);                       

     c) \(\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - \left( {{x^4}y - x{y^4}} \right):xy\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

     a) \(2{x^3} - 6{x^2}\);               b) \(9{x^2} - \frac{1}{{16}}{y^2}\);     c) \({x^2}y + 5x{y^2} + 6{y^3}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\).

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(A.\)

b) Tìm biểu thức \(C\) sao cho \(C = A - B\) với \(B = \frac{x}{{x - 2}} + \frac{{9x + 2}}{{4 - {x^2}}}\) \(\left( {x \ne  \pm 2} \right).\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối bê tông có dạng như hình vẽ bên. Phần đáy của bê tông có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh 40 cm, chiều cao 25 cm. Phần trên của khối bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 100 cm. Tính thể tích của khối bê tông đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Một khối bê tông có dạng như hình vẽ bên. Phần đáy của bê tông có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh 40 cm, (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD,\) trong đó có \(\widehat {A\,\,} + \widehat {B\,} = 140^\circ \). Tính tổng số đo góc ngoài tại đỉnh \(C\) và \(D\) của tứ giác.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem 2 phần móng có vuông góc với nhau hay không, người thợ xây thường lấy \[AB = 3\] cm, \[AC = 4\] cm \[(A\] là điểm chung của hai phần móng nhà hay còn gọi là góc nhà), rồi đo đoạn \[BC\] nếu \[BC = 5\] cm thì hai phần móng đó vuông góc với nhau. Hãy giải thích vì sao?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi \(a,b,c\) ta luôn có:

\({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right).\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \(\left( { - \frac{1}{5}{x^2}{y^3}} \right)\left( { - 5{x^3}y} \right)ax\) \((a\) là hằng số) có hệ số và bậc lần lượt là

\(a\) và \(6\);

\(1\) và 10;

\(a\) và 10;

1 và 6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack