2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 811 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

\(\frac{1}{x} + y\).

\( - \frac{{{x^2}z}}{5}\).

\(\left( {2 - x} \right){y^2}\).

\(\sqrt {xyz} \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân đa thức \(M + N\) với đa thức \(P\)ta được kết quả là

\[MP + NP\].

\[MP + N\].

\[MN + NP\].

\[M + NP\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đơn thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B = {x^4}{y^2}\), \(C = - 5{x^2}{y^4}\). Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

Đơn thức \(A\) và đơn thức \(C\).

Đơn thức \(B\) và đơn thức \(C\).

Đơn thức \(A\) và đơn thức \(B\).

Cả ba đơn thức \(A,B,C\) đồng dạng với nhau.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = {x^4} + 4{x^2}y - 6z\) tại \(x = 4,y = - 5,z = - 2\)

\( - 76\).

\( - 52\).

\( - 25\).

\(37\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 = {\left( {x + a} \right)^3}\). Giá trị của \(a\)

\( - 64\).

64.

\( - 4\).

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(14{x^2}y - 21x{y^2} + 28{x^2}{y^2}\) được phân tích thành

\(7xy\left( {2x - 3y + 4xy} \right)\).

\(xy\left( {14x - 21y + 28xy} \right)\).

\(7{x^2}y\left( {2 - 3y + 4xy} \right)\).

\(7x{y^2}\left( {2x - 3y + 4x} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức \(\frac{{1 - x}}{x}\)?

\( - \frac{{1 - x}}{x}\).

\(\frac{{ - \left( {1 - x} \right)}}{x}\).

\(\frac{{x - 1}}{x}\).

\(\frac{{x + 1}}{x}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\)\(\frac{x}{{x + 2}}\)   

\[{x^2} - 4\].

\[x + 2\].

\[x - 2\].

\[\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x + 2} \right)\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?

3.

4.

5.1

6.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là sai đối với hình chóp tam giác đều \(S.ABC?\)

Đáy \(ABC\) là tam giác đều.

\(SA = SB = SC\).

Tam giác \(SBC\) là tam giác đều.

\(\Delta SAB = \Delta SBC = \Delta SCA\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông có cạnh huyền \(AB = \sqrt {117} \;\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\,\,BC = 6\;\;{\rm{cm}}.\) Gọi \(K\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AC\). Độ dài \(BK\)

\(3\;\;{\rm{cm}}\).

\(4,5\;\;{\rm{cm}}\).

\(7,5\;\;{\rm{cm}}\).

\(10\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng

\(90^\circ \).

\(120^\circ \).

\(180^\circ \).

\(360^\circ \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức:

\(A = {x^2}y + 5xy - 1\) và \(B = 3y\left( {3y - x} \right) + \left( { - 2{x^2}{y^2} - 6x{y^3} + 4xy} \right):\frac{2}{3}xy\).

a)Đa thức \(A\)có bậc là 2.

b) Đa thức \(B\)không chia hết cho 6.

c) Với \(x = \frac{1}{2};\)\(y = 4\) thì \(B = - 6\).

d) Tổng của hai đa thức \(A\) và \(B\) có hạng tử tự do là 6.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đỉnh Fansipan (Lào Cai) cao \(3143{\rm{ m}}{\rm{,}}\) là đỉnh núi cao nhất Đông Dương. Trên đỉnh núi, người ta đặt một chóp làm bằng inox có dạng hình chóp tam giác đều dài \(60{\rm{ cm}}{\rm{,}}\)chiều cao \(90{\rm{ cm}}\)(như hình vẽ).

Đỉnh Fansipan (Lào Cai) cao \(3143{\rm{ m}}{\rm{,}}\) là đỉnh núi cao nhất Đông Dương. Trên đỉnh núi, người ta đặt một chóp làm bằng inox có dạng hình chóp tam giác đều dài \(60{\rm{ cm}}{\rm{,}}\)chiều cao \(90{\rm{ cm}}\) (như hình vẽ).  a) Tam giác đều \(ABC\) có \(CH\) là đường trung tuyến.  b) Độ dài cạnh \(CH\) bằng \(30\sqrt 3 {\rm{ cm}}\).  c) Độ dài cạnh \(SH\) nhỏ hơn độ dài cạnh \(CH\).  d) Diện tích xung quanh của hình chóp \(S.ABC\) là \(8635{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\) (ảnh 1)

a) Tam giác đều \(ABC\)\(CH\) là đường trung tuyến.

b) Độ dài cạnh \(CH\) bằng \(30\sqrt 3 {\rm{ cm}}\).

c) Độ dài cạnh \(SH\) nhỏ hơn độ dài cạnh \(CH\).

d) Diện tích xung quanh của hình chóp \(S.ABC\) là \(8635{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(\left( {5{x^5}{y^4}z + \frac{1}{2}{x^4}{y^2}{z^3} - 2x{y^3}{z^2}} \right):\frac{1}{4}x{y^2}z\) là đa thức bậc mấy?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x\) thỏa mãn\[{x^3} + 9{x^2} + 27x + 19 = 0\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối bê tông có dạng như hình vẽ bên. Phần đáy của bê tông có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh 40 cm, chiều cao 25 m. Phần trên của khối bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 100 cm. Tính thể tích của khối bê tông đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị với đơn vị \[{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}).\]

Một khối bê tông có dạng như hình vẽ bên. Phần đáy của bê tông có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh 40 cm, chiều cao 25 m. Phần trên của khối bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 100 cm. Tính thể tích của khối bê tông đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị với đơn vị \[{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}).\] (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\) trong hình vẽ bên dưới (đơn vị: độ). Media VietJack

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{4}{{{x^2} + x + 1}}\) và \(B = \frac{2}{{1 - x}} + \frac{{2{x^2} + 4x}}{{{x^3} - 1}}\) với \(x \ne 1.\)

a) Tính giá trị của biểu thức \(A\) khi \(x = - 2.\)

b) Tìm biểu thức \(C\) biết \(A = B + C\).

c) Chứng minh giá trị của biểu thức \(C\) luôn nhận giá trị dương với mọi \(x \ne 0,x \ne 1.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Một chiếc thang có chiều dài \[AB = 3,7\,\,{\rm{m}}\]đặt cách một bức tường khoảng cách \[BH = 1,2\,\,{\rm{m}}.\]Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi \(2,0 < \frac{{AH}}{{BH}} < 2,2\)(xem hình vẽ).Tính chiều cao \[AH.\] Từ đó kiểm tra xem khoảng cách đặt thang cách chân tường là \[BH\]có “an toàn” không?Một chiếc thang có chiều dài \[AB = 3,7\,\,{\rm{m}}\] đặt cách một bức tường khoảng cách \[BH = 1,2\,\,{\rm{m}}.\] Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi \(2,0 < \frac{{AH}}{{BH}} < 2,2\) (xem hình vẽ). Tính chiều cao \[AH.\] Từ đó kiểm tra xem khoảng cách đặt thang cách chân tường là \[BH\] có “an toàn” không?  (ảnh 1)

2.Người ta làm mô hình một kim tự tháp ở cổng vào của bảo tàng Louvre. Mô hình có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao \(21{\rm{ m}}{\rm{,}}\) độ dài cạnh đáy là \(34{\rm{ m}}\).

Một chiếc thang có chiều dài \[AB = 3,7\,\,{\rm{m}}\] đặt cách một bức tường khoảng cách \[BH = 1,2\,\,{\rm{m}}.\] Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi \(2,0 < \frac{{AH}}{{BH}} < 2,2\) (xem hình vẽ). Tính chiều cao \[AH.\] Từ đó kiểm tra xem khoảng cách đặt thang cách chân tường là \[BH\] có “an toàn” không?  (ảnh 2)

Tính tổng diện tích của các tấm kính để phủ kín bốn mặt bên của bảo tàng này (các kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây chưa thu gọn?

\[4{x^2} + x - y\];

\[{x^4}y + x - 2y{x^4}\];

\[ - {x^3}y + \frac{2}{5}{y^2}\];

\[\frac{{x + 2y}}{5}\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của hai đơn thức \(\frac{1}{2}x{y^3}\) và \(x\left( { - 8y} \right)x{z^2}\) có phần hệ số là

\(\frac{1}{2}\);

\( - 8\);

\( - 4\);

\(7\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(M + 5{x^2} - 2xy = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\). Đa thức \(M\) là

\(M = {x^2} + 12xy - {y^2}\);

\(M = {x^2} - 12xy - {y^2}\);

\(M = {x^2} - 12xy + {y^2}\);

\(M = - {x^2} - 12xy + {y^2}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển  lần lượt là

\(3b\) và \(3{b^3}\);

\(b\) và \(3{b^3}\);

\(3b\) và \(27{b^3}\);

\(3b\) và \(9{b^2}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của biểu thức \({\left( {x - 5} \right)^2} - {\left( {x + 5} \right)^2}\) là

\( - 20x\)

\(50\)

\(20x\);

\(2{x^2} + 50\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({x^3} - 2{x^2} + x\) thành nhân tử ta được

\(x{\left( {x - 1} \right)^2}\);

\({x^2}\left( {x - 1} \right)\);

\(x\left( {{x^2} - 1} \right)\);

\(x{\left( {x + 1} \right)^2}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số?

\(\frac{A}{B} = \frac{{A \cdot M}}{{B \cdot M}}\,\,\left( {B,M \ne 0} \right)\);

\(\frac{A}{B} = \frac{{A \cdot M}}{B}\,\,\left( {B,M \ne 0} \right)\);

\(\frac{A}{B} = \frac{A}{{B \cdot M}}\,\,\left( {B,M \ne 0} \right)\);

\(\frac{A}{B} = \frac{{A \cdot M}}{{B \cdot N}}\,\,\left( {B,M,N \ne 0,N \ne M} \right)\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{y - x}}\) ta được kết quả là

\(0\);

\(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}\);

\(\frac{{x + y - 2}}{{x - y}}\);

\(1\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn?

\(1\);

\(2\);

\(3\);

\(4\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều có chung đặc điểm nào sau đây?

Đáy là tam giác đều;

Đáy là hình vuông;

Các cạnh bên bằng nhau;

Mặt bên là các tam giác đều.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có đường cao \(AH.\) Biết \(AC = 15\;\;{\rm{cm}},\,\,AH = 12\;\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\,\,BH = 9\;\;{\rm{cm}}.\) Hỏi tam giác \(ABC\) là tam giác gì?

Tam giác vuông;

Tam giác cân;

Tam giác đều;

Tam giác tù.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các góc của tứ giác có thể là

4 góc nhọn;

4 góc tù;

2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù;

1 góc vuông và 3 góc nhọn.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức:

a) \(\left( {30{x^4}{y^3} - 25{x^2}{y^3} - 3{x^4}{y^4}} \right):5{x^2}{y^3};\)         b) \({x^3}{y^4}\left( {{x^2} - 2{y^3}} \right) - 2{x^3}{y^3}\left( {{x^4} - {y^4}} \right).\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) \(5{x^2}\left( {x - y} \right) - 15xy\left( {y - x} \right)\);                 b) \({\left( {x + y} \right)^2} - 6\left( {x + y} \right) + 9\);    c) \({x^2} - 5x + 6\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[P = \frac{1}{{x - 1}} + \frac{x}{{{x^2} + x + 1}} + \frac{{2x + 1}}{{1 - {x^3}}}\] với \(x \ne 1.\)

a) Rút gọn biểu thức \(P.\)

b) Tính giá trị của biểu thức \(P\) tại \(x = 2.\)

c) Chứng minh \(P > 0\) với \(x > 0,\,x \ne 1.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ, cắt và gấp mảnh bìa như đã chỉ ra ở hình bên dưới để được hình chóp tứ giác đều.

Vẽ, cắt và gấp mảnh bìa như đã chỉ ra ở hình bên dưới để được hình chóp tứ giác đều. (ảnh 1)

a) Trong hình chóp tứ giác đều trên có bao nhiêu tam giác cân bằng nhau?

b) Tính diện tích tất cả các mặt của hình chóp tứ giác đều này. Biết độ dài trung đoạn của hình chóp tứ giác đều là 9,68 cm.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm \(x\) trong hình vẽ bên.b) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ nhà máy \(C\) trên bờ biển đến một điểm \(B\) trên đất liền. Điểm \(A\) trên đảo cách điểm \(B\) là \(9\,\;{\rm{km}}.\) Giá để xây dựng đường ống từ nhà máy (điểm \(C)\) đến điểm \(B\) trên đất liền là \(5\,\,000\,\,{\rm{USD}}/{\rm{km}}.\) Khoảng cách từ \(A\) đến \(C\) là \(12\;\,{\rm{km}}{\rm{.}}\) Em hãy tính chi phí làm đường ống từ điểm \(C\) tới điểm \(B\) của công ty trên bằng tiền VNĐ (kết quả làm tròn đến hàng nghìn). Biết \(1\,\,{\rm{USD}} = 24\,\,300\) VNĐ tại thời điểm đó.Tìm (x) trong hình vẽ bên. (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x,y,z\) là ba số thỏa mãn điều kiện:

\[2{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2xy - 2xz + yz - 3y - 5z + 17 = 0.\]

Tính giá trị của biểu thức \(S = {\left( {x - 4} \right)^{2023}} + {\left( {y - 4} \right)^{2025}} + {\left( {z - 4} \right)^{2027}}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack