2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 86 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào không phảilà đa thức trong các biểu thức sau?

\(2{x^2}y + 3 + xy\).

\(\frac{{x + y}}{2}\).

\(2 - \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(x\left( {x + 2y} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}y\)?

\(3{x^2}yz\).

\(\frac{1}{2}xyx\).

\(x{y^2}\).

\( - 3{x^2}z\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) là                  

\[4\].

\(5\).

\(6\).

\(7\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của \[{x^4}\] trong đa thức \[A = \left( {{x^3} - 2{x^2} + x - 1} \right)\left( {5{x^3} - x} \right)\]

\[4\].

\[ - 4\].

\[ - 6\].

\[6\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

\[{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}\].

\[{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} + 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}\].

\[{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}\].

\[{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2\,.\,A\,.\,B - {B^2}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển của \({x^3} - 27\)

\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right)\).

\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right)\).

\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 6x + 9} \right)\).

\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 6x + 9} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số?

\(\frac{A}{B} = \frac{{A \cdot M}}{{B \cdot M}}\,\,\left( {B,M \ne 0} \right)\).

\(\frac{A}{B} = \frac{{A \cdot M}}{B}\,\,\left( {B,M \ne 0} \right)\).

\(\frac{A}{B} = \frac{A}{{B \cdot M}}\,\,\left( {B,M \ne 0} \right)\).

\(\frac{A}{B} = \frac{{A \cdot M}}{{B \cdot N}}\,\,\left( {B,M \ne 0,N \ne M} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức \(\frac{{ - x - y}}{3}\) bằng với phân thức nào sau đây?

\(\frac{{x - y}}{{ - 3}}\).

\(\frac{{x + y}}{3}\).

\(\frac{{x - y}}{3}\).

\(\frac{{x + y}}{{ - 3}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các miếng bìa sau:

Cho các miếng bìa sau:  Miếng bìa nào sau khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? (ảnh 1)

Miếng bìa nào sau khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình chóp \(S.ABCD\) (hình bên) gồm diện tích những mặt nào?Diện tích xung quanh của hình chóp \(S.ABCD\) (hình bên) gồm diện tích những mặt nào? (ảnh 1)

Mặt \(SBC,\,\,ABCD,\,\,SAB\).

Mặt \(SAB,\,\,SBC,\,\,SCD,\,\,SDA\).

Mặt \(SAB,\,\,SAD,\,\,SBC,\,\,ABCD\).

Mặt \(ABCD.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cây cao \[12\,\,{\rm{m}}\]mọc cạnh bờ sông. Trên đỉnh cây có một con chim đang đậu và chuẩn bị sà xuống bắt con cá trên mặt nước (như Hình 1 và được mô phỏng như Hình 2). Hỏi con chim sẽ bay một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu mét thì bắt được con cá? (Biết con cá cách gốc cây \[5\,\,{\rm{m}}\] và nước cao mấp mé bờ sông). Media VietJack

\(12\;\;{\rm{cm}}\).

\(13\,\;{\rm{cm}}\).

\(15\;\;{\rm{cm}}\).

\(18\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(AB\)\(BC\) là hai cạnh kề nhau.

\(BC\)\(AD\) là hai cạnh đối nhau.

\(\widehat A\)\(\widehat B\) là hai góc đối nhau.

\(AC\)\(BD\) là hai đường chéo.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức \(A\) và \(B\) thỏa mãn \(45{x^6}{y^3}:A = 5{x^3}{y^2}\) và \(\left( {B + 7{x^4}{y^2}} \right):A = 3x{y^2} + 2xy.\)

a) Biểu thức \(A\) là đơn thức bậc 3.

b) Với \(x = - 1\,;\,\,y = 2\) thì giá trị của biểu thức \(A\) bằng \( - 18.\)

c) Đa thức \(B\) có hai hạng tử.

d) Tích của hai biểu thức \(A\) và \(B\) là \(36{x^7}{y^5} + 20{x^7}{y^3}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Khôi làm một chiếc hộp gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2 m, trung đoạn của hình chóp là 3 m. Bác Khôi muốn sơn tất cả các mặt của hộp gỗ. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả \[30\,\,000\] đồng (tiền sơn và tiền công).

a) Diện tích mặt đáy hộp gỗ là \(4\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

b) Diện tích xung quanh của khối gỗ là \(24\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

c) Diện tích cần sơn là\(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\).

d) Chi phí bác Khôi cần phải trả là \(420\,\,000\) đồng.

Bác Khôi làm một chiếc hộp gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2 m, trung đoạn của hình chóp là 3 m. Bác Khôi muốn sơn tất cả các mặt của hộp gỗ. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả \[30\,\,000\] đồng (tiền sơn và tiền công).  a) Diện tích mặt đáy hộp gỗ là \(4\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).  b) Diện tích xung quanh của khối gỗ là \(24\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).  c) Diện tích cần sơn là \(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\).  d) Chi phí bác Khôi cần phải trả là \(420\,\,000\) đồng. (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(A = - \frac{1}{3}x{y^2} + \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2} - \frac{3}{4}{x^2}y.\) Tính giá trị của \(A\) tại \(x = - 2;y = 3\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn \[12{x^3}--27x = 0\]?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.

Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.    Tính thể tích hình chóp tam giác đều \(O.A'B'C'D'\) (đơn vị: \({\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}).\) (ảnh 1)

 Tính thể tích hình chóp tam giác đều\(O.A'B'C'D'\) (đơn vị: \({\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}).\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \[\widehat B + \widehat D = 135^\circ \,,\,\,\widehat {BAD} = \frac{{7x}}{2}\].

Cho hình vẽ, biết \[\widehat B + \widehat D = 135^\circ \,,\,\,\widehat {BAD} = \frac{{7x}}{2}\].   Tính số đo \[\widehat {{C_1}}\] (đơn vị: độ). (ảnh 1)

Tính số đo \[\widehat {{C_1}}\] (đơn vị: độ).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[P = \frac{1}{{x - 1}} + \frac{x}{{{x^2} + x + 1}} + \frac{{2x + 1}}{{1 - {x^3}}}\] với \(x \ne 1.\)

a) Rút gọn biểu thức \(P.\)

b) Tính giá trị của biểu thức \(P\) tại \(x = 2.\)

c) Chứng minh \(P > 0\) với \(x > 0\,;\,\,x \ne 1.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1.Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem hai phần móng có vuông góc với nhau hay không, người thợ xây thường lấy \[AB = 3\,\,{\rm{cm}},{\rm{ }}AC = 4\,\,{\rm{cm}}\]\[(A\]là điểm chung của hai phần móng nhà hay còn gọi là góc nhà), rồi đo đoạn \[BC\]nếu \[BC = 5\,\,{\rm{cm}}\]thì hai phần móng đó vuông góc với nhau. Hãy giải thích vì sao? Media VietJack

2. Một khối bê tông có dạng như hình dưới đây. Phần dưới của khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh \(4{\rm{ dm}}{\rm{,}}\) chiều cao \({\rm{2}}{\rm{,5 dm}}{\rm{.}}\) Phần trên của khối bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao \({\rm{10 dm}}{\rm{.}}\)

1. Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem hai phần móng có vuông góc với nhau hay không, người thợ xây thường lấy \[AB = 3\,\,{\rm{cm}},{\rm{ }}AC = 4\,\,{\rm{cm}}\] \[(A\] là điểm chung của hai phần móng nhà hay còn gọi là góc nhà), rồi đo đoạn \[BC\] nếu \[BC = 5\,\,{\rm{cm}}\] thì hai phần móng đó vuông góc với nhau. Hãy giải thích vì sao? (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là đa thức?

\[\frac{{x + 2y}}{3}\];

\[x + \frac{1}{y}\];

\[ - x + \frac{2}{x}y - 3{y^2}\];

\[\frac{1}{{2x}} + {y^2}\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp đơn thức nào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng?

\(12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^4}{y^6}\);

\( - 12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^6}{y^6}\);

\(12{x^6}{y^4}\) và \( - 2{x^6}{y^4}\);

\(12{x^4}{y^6}\) và \(12{x^6}{y^6}\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức  \(7{x^3}{y^2}z - 2{x^4}{y^3}\) chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

\(3{x^4}\);

\( - 3{x^4}\);

\( - 2{x^3}y\);

\(2x{y^3}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân \(\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\)

\({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\);

\({x^3} + 3{x^2} + 3x - 1\);

\({x^3} - 3{x^2} + 3x + 1\);

\({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của biểu thức \({\left( {x + 2} \right)^2} - 4\left( {x + 2} \right) + 4\) là

\({x^2} + 16\);

\({x^2} + 8x + 16\);

\({x^2} - 4x\);

\({x^2}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(14{x^2}y - 21x{y^2} + 28{x^2}{y^2}\) được phân tích thành

\(7xy\left( {2x - 3y + 4xy} \right)\);

\(xy\left( {14x - 21y + 28xy} \right)\);

\(7{x^2}y\left( {2 - 3y + 4xy} \right)\);

\(7x{y^2}\left( {2x - 3y + 4x} \right)\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

\(\frac{1}{x}\);

\(x\);

\(\frac{0}{x}\);

\(\frac{x}{0}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức \(\frac{{1 - x}}{x}\)?

\(\frac{{x + 1}}{x}\);

\(\frac{{ - \left( {1 - x} \right)}}{x}\);

\( - \frac{{1 - x}}{x}\);

\(\frac{{x - 1}}{x}\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là sai đối với hình chóp tam giác đều \(S.ABC?\)

Đáy \(ABC\) là tam giác đều;

\(SA = SB = SC\);

Tam giác \(SBC\) là tam giác đều;

\(\Delta SAB = \Delta SBC = \Delta SCA\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình chóp \(S.ABCD\) (hình bên) gồm diện tích những mặt nào?

Diện tích xung quanh của hình chóp (S.ABCD) (hình bên) gồm diện tích những mặt nào? (ảnh 1)

Mặt \(SBC,\,\,ABCD,\,\,SAB\);

Mặt \(SAB,SBC,SCD,SDA\);

Mặt \(SAB,SAD,SBC,ABCD\);

Mặt \(ABCD\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông có cạnh huyền \(AB = \sqrt {117} \;\;{\rm{cm}}\) và cạnh góc vuông \(BC = 6\;\;{\rm{cm}}.\) Gọi \(K\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AC\). Độ dài \(BK\) là

\(3\;\;{\rm{cm}}\);

\(4,5\;\;{\rm{cm}}\);

\(7,5\;\;{\rm{cm}}\);

\(10\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(AB\) và \(BC\) là hai cạnh kề nhau;

\(BC\) và \(AD\) là hai cạnh đối nhau;

\(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc đối nhau;

\(AC\) và \(BD\) là hai đường chéo.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức:

a) \(\left( { - 9{x^2}{y^3} + 6{x^3}{y^2} - 4x{y^2}} \right):3x{y^2};\)            b) \(\frac{1}{2}xy\left( {{x^5} - {y^3}} \right) - {x^2}y\left( {\frac{1}{4}{x^4} - {y^3}} \right).\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

     a) \[3x\left( {3 - x} \right) - 6\left( {x - 3} \right)\];                          b) \({\left( {{x^2} + 1} \right)^2} - 4{x^2}\);      c) \[{x^6} + {x^3} - {x^2} - 1\].

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \frac{{x + 1}}{{x - 2}} + \frac{{x - 1}}{{x + 2}} + \frac{{{x^2} + 4x}}{{4 - {x^2}}}\) với \(x \ne  \pm 2.\)

a) Rút gọn biểu thức \(A.\)

b) Tính giá trị của \(A\) khi \(x = 4.\)

c) Tìm giá trị nguyên của \(x\) để \(A\) nhận giá trị nguyên dương.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh bên là ảnh của một lọ nước hoa hình kim tự tháp. Khi đậy nắp, lọ có dạng hình chóp tứ giác đều (tính cả thân lọ và nắp lọ) trong đó nắp lọ cũng là hình chóp tứ giác đều có chiều cao 5 cm, cạnh đáy 2,5 cm. Chiều cao thân lọ và cạnh đáy lọ đều bằng chiều cao của nắp lọ. Bỏ qua độ dày của vỏ.

a) Tính thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp đó.

b) Tính dung tích của lọ nước hoa đó ra đơn vị mi – li – lít (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).Hình ảnh bên là ảnh của một lọ nước hoa hình kim tự tháp. Khi đậy nắp, lọ có dạng hình chóp tứ giác đều (tính cả thân lọ và nắp lọ) trong đó nắp lọ cũng là hình chóp tứ giác đều có chiều cao 5 cm, cạnh đáy 2,5 cm.  (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hồ bơi có dạng tứ giác \(ABCD\) được mô tả như hình vẽ bên. Biết \(AC\) là tia phân giác \(\widehat {BAD}\) và \(\widehat {DAC} = 40^\circ \).

a) Tính \(\widehat {BCD}.\)

b) Biết \(AB = 7,66\) m và \(BC = 6,43\) m. Một vận động viên bơi lội muốn bơi từ \(A\) đến \(C\) trong 20 giây thì cần bơi với vận tốc là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?Một hồ bơi có dạng tứ giác (ABCD) được mô tả như hình vẽ bên. Biết (AC) là tia phân giác (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x,y\) thỏa mãn \({x^2} + 2xy + 6x + 6y + 2{y^2} + 8 = 0.\) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + y + 2024.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack