2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 85 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\) (với \(a,\,\,b\) là hằng số) có hệ số là

\[ - 36{a^2}{b^2}\].

\[ - 36\].

\[36{a^2}{b^2}\].

\[ - 36{a^2}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}y\)?

\(3{x^2}yz\).

\(\frac{1}{2}xyx\).

\(x{y^2}\).

\( - 3{x^2}z\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của đa thức \[6xy\]và đa thức \[2{x^2} - 3y\]là đa thức

\[12{x^2}y + 18x{y^2}\].

\[12{x^3}y - 18x{y^2}\].

\[12{x^3}y + 18x{y^2}\].

\[12{x^2}y - 18x{y^2}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điều kiện của số tự nhiên \(n\)để phép chia \(\left( {4{x^{10}}y - x{y^7} + {x^5}{y^4}} \right):2{x^n}{y^n}\)là phép chia hết là

\(n = 0\).

\(n = 1\).

\(n = 5\).

\(n \in \left\{ {0\,;\,\,1} \right\}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\) có tên là

bình phương của một tổng.

bình phương của một hiệu.

tổng hai bình phương.

hiệu hai bình phương.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của khai triển phép tính \({\left( {\frac{1}{2}x - 1} \right)^2}\)

\(\frac{1}{2}{x^2} - \frac{1}{2}x + 1\).

\(\frac{1}{4}{x^2} - 1\).

\(\frac{1}{4}{x^2} - \frac{1}{2}x + 1\).

\(\frac{1}{4}{x^2} - x + 1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức\(\frac{A}{B}\) xác định khi nào?

\(B < 0\).

\(B = 0\).

\(B \ne 0\).

\(B > 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào sau đây bằng với phân thức \(\frac{y}{{3x}}\) (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)?

\(\frac{{3{y^2}}}{{9x{y^2}}}\).

\(\frac{{{y^2}}}{{9x{y^2}}}\).

\(\frac{{3{y^2}}}{{9xy}}\).

\(\frac{{3y}}{{9x{y^2}}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau:

Cho các hình vẽ sau:         Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều? (ảnh 1)Cho các hình vẽ sau:         Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều? (ảnh 2)Cho các hình vẽ sau:         Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều? (ảnh 3)

Media VietJack

Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều?

Hình a.

Hình b.

Hình c.

Hình d.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình chóp tam giác đều bằng

diện tích đáy nhân với chiều cao.

\(\frac{1}{3}\) diện tích đáy nhân với chiều cao.

\(\frac{1}{2}\) chiều cao nhân với diện tích đáy.

\(\frac{3}{2}\) diện tích đáy nhân với chiều cao.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cạnh \(BC\) trong \(\Delta ABC\) cân tại \(A\) ở hình vẽ bên là Media VietJack

\(4\;\;{\rm{cm}}\).

\(5\;\;{\rm{cm}}\).

\(6\;\;{\rm{cm}}\).

\(7\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Tứ giác có 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc.

Tứ giác có 4 cạnh, 3 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc.

Tứ giác có 4 cạnh, 4 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc.

Tứ giác có 4 cạnh, 1 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức \(A\) và \(B\) thỏa mãn \(45{x^6}{y^3}:A = 5{x^3}{y^2}\) và \(\left( {B + 7{x^4}{y^2}} \right):A = 3x{y^2} + 2xy.\)

a) Biểu thức \(A\) là đơn thức bậc 3.

b) Với \(x = - 1\,;\,\,y = 2\) thì giá trị của biểu thức \(A\) bằng \( - 18.\)

c) Đa thức \(B\) có hai hạng tử.

d) Tích của hai biểu thức \(A\) và \(B\) là \(36{x^7}{y^5} + 20{x^7}{y^3}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Uyên dự định làm 4 hộp quà có dạng hình chóp tứ giác đều như hình bên có cạnh đáy \(6{\rm{ cm}}{\rm{,}}\) chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh là \(4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

a) Mỗi hộp quà có 5 mặt.

b) Diện tích xung quanh của một hộp quà là\(48{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

c) Diện tích các mặt của hộp quà\(60{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

d) Diện tích giấy mà bạn Uyên cần dùng để làm 4 hộp quà \(240{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)Media VietJack

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(B - \left( {5{x^2} - 2xyz} \right) = 2{x^2} + 2xyz + 1\). Hạng tử tự do của đa thức \(B\) là bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \[{x^3} - 9{x^2} + 27x - m\] là lập phương của một tổng. Tính giá trị của\(m.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bộ nam châm xếp hình có dạng hình chóp tam giác đều (như hình ảnh) có độ dài cạnh đáy khoảng 6 cm và mặt bên có đường cao khoảng 7 cm. Tính diện tích xung quanh bộ nam châm xếp hình đó theo đơn vị \[{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].

Bộ nam châm xếp hình có dạng hình chóp tam giác đều  (như hình ảnh) có độ dài cạnh đáy khoảng 6 cm và mặt bên có đường cao khoảng 7 cm. Tính diện tích xung quanh bộ nam châm xếp hình đó theo đơn vị \[{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\]. (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(MNPQ\)\(\widehat N = \widehat M + 10^\circ ,\)\(\widehat P = \widehat N + 10^\circ ,\)\(\widehat Q = \widehat P + 10^\circ .\)Tính số đo của \(\widehat M\) của tứ giác \(MNPQ\) (đơn vị: độ).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 4}} - \frac{x}{{x - 2}} - \frac{2}{{x + 2}}.\)

a) Viết điều kiện xác định của biểu thức \(A.\)

b) Rút gọn biểu thức \(A\).

c) Tìm giá trị của \(x\) để \(A = 2.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Người ta buộc chú cún bằng sợi dây có một đầu buộc cố định tại điểm \(O\) làm cho chú cún cách điểm \(O\) xa nhất là \(9{\rm{\;m}}.\) Hỏi với các kích thước đã cho như hình trên, chú cún có thể đến các vị trí \(A,\,\,B,\,\,C,\,\,D\) để canh giữ mảnh vườn hình chữ nhật \[ABCD\] hay không?

1. Người ta buộc chú cún bằng sợi dây có một đầu buộc cố định tại điểm \(O\) làm cho chú cún cách điểm \(O\) xa nhất là \(9{\rm{\;m}}.\) Hỏi với các kích thước đã cho như hình trên, chú cún có thể đến các vị trí \(A,\,\,B,\,\,C,\,\,D\) để canh giữ mảnh vườn hình chữ nhật \[ABCD\] hay không? (ảnh 1)

2. Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là \[20{\rm{ cm}}.\]

a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp.

b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn.

c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là \[1{\rm{ m}}\] là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí \(A)\) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?Media VietJack

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

\(\frac{1}{x} + y\);

\( - \frac{{{x^2}z}}{5}\);

\(\left( {2 - x} \right){y^2}\);

\(\sqrt {xyz} \).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

\(4x{y^2}z\);

\({x^4} - {3^5}\);

\(x{y^2} + xyzt\);

\({x^4} - \frac{1}{2}x{y^3}z\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(A =  - \frac{1}{3}x{y^2} + \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2} - \frac{3}{4}{x^2}y.\) Giá trị của \(A\) tại \(x =  - 2;y = 3\) là

\(A = - \frac{{15}}{{13}}\);

\(A = - 12\);

\(A = - 15\);

\(A = 14\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) = {x^3} + {\left( {2y} \right)^3}\);

\(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) = {x^3} - {\left( {4y} \right)^3}\);

\(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) = {x^3} + {\left( {4y} \right)^3}\);

\(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) = {x^3} - {\left( {2y} \right)^3}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau:

\(2x\);

\(4x\);

\(2\);

\(4\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phân tích đa thức \(6{x^2}y - 12x{y^2}\) là

\(6xy\left( {x - 2y} \right)\);

\(6xy\left( {x - y} \right)\);

\(6xy\left( {x + 2y} \right)\);

\(6xy\left( {x + y} \right)\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức \(\frac{A}{B}\) xác định khi nào?

\(B < 0\);

\(B = 0\);

\(B \ne 0\);

\(B > 0\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta không nên quy đồng cho bài toán nào dưới đây?

\(\frac{1}{{x - 1}} - \frac{x}{{1 - x}}\);

\(\frac{2}{{x - y}} - \frac{3}{{x + y}}\);

\(x - \frac{1}{{x + y}}\);

\(\frac{1}{{a - 1}} + \frac{1}{{{a^2} - 1}}\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

Tam giác cân;

Tam giác đều;

Hình chữ nhật;

Hình vuông.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(A.BCD\) như hình vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp?

Cho hình chóp tam giác đều (A.BCD) như hình vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? (ảnh 1)

\(AC\);

\(AM\);

\(BN\);

\(AP\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cạnh \(BC\) trong \(\Delta ABC\) cân tại \(A\) ở hình vẽ bên là

Độ dài cạnh BC trong Delta ABC cân tại A ở hình vẽ bên là (ảnh 1)

\(4\;\;{\rm{cm}}\);

\(5\;\;{\rm{cm}}\);

\(6\;\;{\rm{cm}}\);

\(7\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng

\(90^\circ \);

\(120^\circ \);

\(180^\circ \);

\(360^\circ \).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức:

     a) \(\left( { - 12{x^{13}}{y^{15}} + 6{x^{10}}{y^{14}}} \right):\left( { - 3{x^{10}}{y^{14}}} \right);\)         b) \[\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - 2x + y} \right) - {x^3} + {x^2}y.\]

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

     a) \[xy + {y^2}--x--y;\]              b) \({\left( {{x^2}{y^2} - 8} \right)^2} - 1;\)    c) \[{x^2}--7x--8.\]

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 4}} - \frac{x}{{x - 2}} - \frac{2}{{x + 2}}.\)

a) Viết điều kiện xác định của biểu thức \(A.\)

b) Rút gọn biểu thức \(A\).

c) Tìm giá trị của \(x\) để \(A = 2.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.

a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.

b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là \(3,18\;\;{\rm{m}}\) và giá vải là \(15\,\,000\) đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên \(20\) m2 thì được giảm giá \(5\% \) trên tổng hóa đơn.

Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên. (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.

a) Tính số đo góc \(D\) ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh \(\widehat {A\,\,} = \widehat {B\,} = \widehat {C\,} = 102^\circ .\)

b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo \(BD\) biết \(OD = 26,7\;\;{\rm{cm}}\) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M = {x^2} - 2x\left( {y + 1} \right) + 3{y^2} + 2025.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack