2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc lượng giác \(\left( {Oa,Ob} \right)\) có số đo là \(50^\circ .\) Hỏi số đo của góc lượng giác nào trong bốn đáp án A, B, C, D bên dưới cũng có tia đầu là \(Oa\) và tia cuối là \(Ob?\)

\({\alpha _1} = 140^\circ .\)

\({\alpha _2} = 410^\circ .\)

\({\alpha _3} = 320^\circ .\)

\({\alpha _4} = 230^\circ .\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo của góc \(\alpha = \frac{\pi }{3}\) sang độ.

\(\alpha = 90^\circ .\)

\(\alpha = 30^\circ .\)

\(\alpha = 60^\circ .\)

\(\alpha = 45^\circ .\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

\(\sin \left( {x + y} \right) = \sin x\cos y + \cos x\sin y\).

\(\cos \left( {x - y} \right) = \cos x\cos y - \sin x\sin y\).

\(\cos \left( {x + y} \right) = \cos x\cos y + \sin x\sin y\).

\(\sin \left( {x - y} \right) = \sin x\cos y + \cos x\sin y\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây sai?

\(2{\sin ^2}a = 1 - \cos 2a\).

\(\cos 2a = 2\cos a - 1\).

\(\sin 2a = 2\sin a\cos a\).

\(\cos 2a = {\cos ^2}a - {\sin ^2}a\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

Hàm số \(y = \sin x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi .\)

Hàm số \(y = \cos x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi .\)

Hàm số \[y = \tan x\] tuần hoàn với chu kì \(2\pi .\)

Hàm số \(y = \cot x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi .\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.   Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

\(y = \sin \frac{x}{2}.\)

\(y = \cos \frac{x}{2}.\)

\(y = - \cos \frac{x}{4}.\)

\(y = \sin \left( { - \frac{x}{2}} \right).\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

\(y = \sin x.\)

\(y = \cos x.\)

\(y = \tan x.\)

\(y = \cot x.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai phương trình được gọi là tương đương khi

chúng có cùng số nghiệm.

chúng có cùng tập nghiệm.

chúng cùng có nghiệm.

chúng cùng có duy nhất một nghiệm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình: \(1 + \tan x = 0\).

\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = - \frac{\pi }{4} + k\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[\sin x = \frac{1}{2}\] có nghiệm thỏa mãn \[\frac{{ - \pi }}{2} \le x \le \frac{\pi }{2}\] là 

\[x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[x = \frac{\pi }{6}\].

\[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

\[x = \frac{\pi }{3}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{a{n^2}}}{{n + 1}}\) (\(a\) là hằng số), \({u_{n + 1}}\) là số hạng nào sau đây?

\({u_{n + 1}} = \frac{{a.{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{{n + 2}}\).

\({u_{n + 1}} = \frac{{a.{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{{n + 1}}\).

\({u_{n + 1}} = \frac{{a.{n^2} + 1}}{{n + 1}}\).

\({u_{n + 1}} = \frac{{a{n^2}}}{{n + 2}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = \frac{n}{{{3^n} - 1}}\]. Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là

\[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{27}}\].

\[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{26}}\].

\[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{25}}\].

\[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{28}}\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Dãy số \( - \frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2};\,1;\frac{3}{2};.....\) là một cấp số cộng: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - \frac{1}{2}\\d = \frac{1}{2}\end{array} \right.\).

Dãy số \(\frac{1}{2};\,\frac{1}{{{2^2}}};\,\frac{1}{{{2^3}}};.....\) là một cấp số cộng:\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \frac{1}{2}\\d = \frac{1}{2}\end{array} \right.\).

Dãy số :\[\;--{\rm{ }}2;{\rm{ }}--{\rm{ }}2;{\rm{ }}--{\rm{ }}2;{\rm{ }}--{\rm{ }}2;{\rm{ }} \ldots \;\]là cấp số cộng \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 2\\d = 0\end{array} \right.\).

Dãy số: \[0,1;{\rm{ }}0,01;{\rm{ }}0,001;{\rm{ }}0,0001;{\rm{ }} \ldots \]không phải là một cấp số cộng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 5\)\(d = 3.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

\({u_{15}} = 34.\)

\({u_{15}} = 45.\)

\({u_{13}} = 31.\)

\({u_{10}} = 35.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: –1; 1; –1; 1; –1; … Khẳng định nào sau đây là đúng?

Dãy số này không phải là cấp số nhân.

Số hạng tổng quát \({u_n} = {1^n} = 1\).

Dãy số này là cấp số nhân có \({u_1} = - 1,\,q = - 1\).

Số hạng tổng quát \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^{2n}}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \[{u_1} = 3\]\({u_2} = - 6\). Công bội \(q\) của cấp số nhân đó là

\[2\].

\[ - 2\].

\[ - 9\].

\[9\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 11 trường THPT Nguyễn Xuân Ôn, ta được kết quả:

Chiều cao (cm)

\(\left[ {150;152} \right)\)

\(\left[ {152;154} \right)\)

\(\left[ {154;156} \right)\)

\(\left[ {156;158} \right)\)

\(\left[ {158;160} \right)\)

\(\left[ {160;162} \right)\)

\(\left[ {162;168} \right)\)

Số học sinh

5

10

45

20

16

3

1

Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm?

7.

6.

5.

8.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm trong đó có một nhóm là \(\left[ {200;\,235} \right)\). Độ dài của nhóm này là 

200.

235.

5.

35.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại di động trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian sử dụng điện thoại (giờ)

\(\left[ {1;2} \right)\)

\(\left[ {2;3} \right)\)

\(\left[ {3;4} \right)\)

\(\left[ {4;\,5} \right)\)

Số học sinh

10

30

7

3

Mẫu số liệu này có số mốt là

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm có cỡ mẫu \(n\) như sau:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm có cỡ mẫu \(n\) như sau:    Giả sử nhóm chứa trung vị là nhóm thứ \(p\): \(\left[ {{a_p};\,{a_{p + 1}}} \right)\), \({m_p}\) là tần số nhóm \(p\). Công thức tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là (ảnh 1)

Giả sử nhóm chứa trung vị là nhóm thứ \(p\): \(\left[ {{a_p};\,{a_{p + 1}}} \right)\), \({m_p}\) là tần số nhóm \(p\). Công thức tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là

\({M_e} = {a_p} + \frac{{\frac{n}{2} - \left( {{m_1} + ... + {m_{p - 1}}} \right)}}{{{m_p}}}.\left( {{a_{p + 1}} - {a_p}} \right)\).

\({M_e} = {a_p} + \frac{{\frac{n}{4} - \left( {{m_1} + ... + {m_{p - 1}}} \right)}}{{{m_p}}}.\left( {{a_{p + 1}} - {a_p}} \right)\).

\({M_e} = {a_p} + \frac{{\frac{{3n}}{2} - \left( {{m_1} + ... + {m_{p - 1}}} \right)}}{{{m_p}}}.\left( {{a_{p + 1}} - {a_p}} \right)\).

\({M_e} = {a_p} + \frac{{\frac{n}{2} - {m_p}}}{{{m_1} + ... + {m_{p - 1}}}}.\left( {{a_{p + 1}} - {a_p}} \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa \({\rm{cot}}\alpha = \frac{3}{4}\)\(0^\circ < \alpha < 90^\circ .\) Khẳng định nào sau đây đúng?

\[{\rm{cos}}\alpha = - \frac{4}{5}.\]

\[{\rm{cos}}\alpha = \frac{4}{5}.\]

\(\sin \alpha = \frac{4}{5}.\)

\({\rm{sin}}\alpha = - \frac{4}{5}.\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi biểu thức \[A = 4\sin x.\sin 2x.\sin 3x\] thành tổng.

\[A = - \sin 4x + \cos 2x - \sin 6x\].

\[A = \sin 4x - \cos 2x - \sin 6x\].

\[A = \sin 4x - \sin 2x + \sin 6x\].

\[A = \sin 4x + \sin 2x - \sin 6x\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha ,\,\,\beta \) là hai góc nhọn thỏa mãn \(\tan \alpha = \frac{1}{7}\), \(\tan \beta = \frac{3}{4}\). Góc \(\alpha + \,\beta \) có giá trị bằng

\(\frac{\pi }{6}\).

\(\frac{\pi }{4}\).

\(\frac{\pi }{3}\).

\[\frac{\pi }{2}\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị \(T\) của hàm số \[y = 5 - 3\sin x.\]

\(T = \left[ { - 1;1} \right].\)

\(T = \left[ { - 3;3} \right].\)

\(T = \left[ {2;8} \right].\)

\(T = \left[ {5;8} \right].\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \[y = \frac{{\cos x}}{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)}}.\]

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + 2k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(m.\cos x - 1 = 0\) có nghiệm khi \(m\) thỏa mãn điều kiện

\[\left[ \begin{array}{l}m \le - 1\\m \ge 1\end{array} \right.\].

\[m \ge - 1\]

\[m \ge 1\].

\[\left\{ \begin{array}{l}m \ge - 1\\m \le 1\end{array} \right.\].

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[3\cot x - \sqrt 3 = 0\] có nghiệm là  

\[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \],\[k \in \mathbb{Z}\].

\[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \],\[k \in \mathbb{Z}\].

\[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \],\[k \in \mathbb{Z}\].

Vô nghiệm.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không là dãy số bị chặn?

\(\left( {{a_n}} \right)\) với \({a_n} = {3^n}\).

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \sin \left( {n\frac{\pi }{2}} \right)\).

\(\left( {{b_n}} \right):2,4,6,8,10\).

\(\left( {{v_n}} \right)\) với \({v_n} = \frac{1}{{n + 1}}\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét dãy số :\(1,\frac{1}{2},\frac{1}{4},\frac{1}{8},\frac{1}{{16}}...\). Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số trên.

\({a_n} = \frac{1}{{{2^n}}}\).

\({b_n} = \frac{1}{{{2^{n - 1}}}}\).

\({c_n} = - \frac{1}{2}n + \frac{3}{2}\).

\({d_n} = \frac{1}{8}{n^2} - \frac{7}{8}n + \frac{7}{4}\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có: \[{u_1} = - 3;d = \frac{1}{2}\]. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

\[{u_n} = - 3 + \frac{1}{2}\left( {n + 1} \right)\].

\[{u_n} = - 3 + \frac{1}{2}n - 1\].

\[{u_n} = - 3 + \frac{1}{2}\left( {n - 1} \right)\].

\[{u_n} = n\left( { - 3 + \frac{1}{4}\left( {n - 1} \right)} \right)\].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?

\(1635.\)

\(1792\).

\(2055\).

\(3125\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 3\)\(q = 2\). Tống \(n\) số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng \( - 1533\). Tìm \(n.\)

\(n = 9\).

\(n = 10\).

\(n = 11\).

\(n = 12\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có các số hạng khác không, tìm \({u_1}\) biết: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} + {u_2} + {u_3} + {u_4} = 15}\\{u_1^2 + u_2^2 + u_3^2 + u_4^2 = 85}\end{array}} \right.\).                           

\({u_1} = 1,{u_1} = 2\).

\({u_1} = 1,{u_1} = 8\).

\({u_1} = 1,{u_1} = 5\).

\({u_1} = 1,{u_1} = 9.\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau:

Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau:   Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là (ảnh 1)

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là

\({M_o} = 131,02\).

\({M_o} = 130,23\).

\({M_o} = 129,02\).

\({M_o} = 132,04\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về khối lượng (đơn vị: gram) của \(30\) củ khoai từ như sau:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về khối lượng (đơn vị: gram) của 30 củ khoai từ như sau:    Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là (ảnh 1)

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là

\({Q_1} = 85,5\).

\({Q_1} = 87,5\).

\({Q_1} = 86,5\).

\({Q_1} = 86,75\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

III. Hướng dẫn giải tự luận

 (1 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:

a) \({\sin ^2}x + 5\sin x\cos x + 6{\cos ^2}x = 6\).

b) \(\cos 3x - \sin 2x - \cos x = 0\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức \(h\left( t \right) = 29 + 3{\rm{sin}}\frac{\pi }{{12}}\left( {t - 9} \right)\)với \(h\) tính bằng độ \({\rm{C}}\)\(t\) là thời gian trong ngày tính bằng giờ. Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ \({\rm{C}}\) và vào lúc mấy giờ?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm)Biết rằng tồn tại đúng ba giá trị \({m_1},\,{m_2},\,{m_3}\) của tham số \(m\) để phương trình \({x^3} - 9{x^2} + 23x + {m^3} - 4{m^2} + m - 9 = 0\) có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức \(P = m_1^3 + m_2^3 + m_3^3\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack