2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tia O a O b , hỏi tất cả có bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là O a và tia cuối là O b ?

1 .

vô số.

2 .

3 .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ O x y , đường tròn lượng giác là đường tròn

có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng 1 .

có tâm trùng với gốc tọa độ.

bán kính bằng 1 .

có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng 2 .

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

o s 2 a = c o s 2 a – s i n 2 a .

o s 2 a = c o s 2 a + s i n 2 a .

o s 2 a = 2 c o s 2 a – 1 .

o s 2 a = 1 – 2 s i n 2 a .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

s i n x + s i n 3 x = 2 s i n 2 x c o s x .

s i n x + s i n 3 x = 2 s i n x c o s 2 x .

s i n x + s i n 3 x = 2 s i n 2 x s i n x .

s i n x + s i n 3 x = 2 c o s 2 x c o s x .

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = s i n x

= ℝ \ { π 2 } .

= ℝ \ { π 2 + k 2 π , k ∈ ℤ } .

= ℝ .

= ℝ \ { ± π 2 } .

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

y = t a n 3 x .

y = c o t 4 x .

y = c o s x .

y = s i n 2 x .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số: y = c o s x , y = s i n x , y = t a n x , y = c o t x . Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = 2 π ?

2 .

1 .

3 .

4 .

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình s i n x = 1 có một nghiệm là

x = π .

x = π 2 .

x = π 2 .

x = π 3 .

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình x 2 1 = 0

x 1 = 0 .

2 x 2 = 2 .

x 2 2 = 0 .

x 2 + 1 = 0 .

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình t a n x = 3

x = π 3 + k 2 π , k .

x = ± π 3 + k π , k .

x = ± π 3 + k 2 π , k .

x = π 3 + k π , k .

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số ( u n ) là dãy số tự nhiên chẵn theo thứ tự tăng dần và u 1 = 2 . Năm số hạng đầu của dãy số ( u n )

0 , 2 , 4 , 6 , 8 .

2 , 3 , 4 , 5 , 6 .

2 , 4 , 6 , 8 , 1 0 .

1 , 2 , 3 , 4 , 5 .

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số ( u n ) được xác định bởi { u 1 = 3 u n + 1 = u n + 2 , n * . Khẳng định nào sau đây đúng?

( u n ) là dãy số tăng.

( u n ) là dãy số giảm.

( u n ) không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm.

( u n ) là dãy số không đổi.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?

2 ; 5 ; 8 ; 1 1 ; 1 4 . . .

2 ; 4 ; 8 ; 1 0 ; 1 4 . . .

1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . . .

1 5 ; 1 0 ; 5 ; 0 ; 5 ; . . .

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng ( u n ) với u n = 3 n 7 . Tìm số hạng đầu u 1 và công sai d của cấp số cộng trên.

u 1 = 4 ; d = 3 .

u 1 = 4 ; d = 3 .

u 1 = 4 ; d = 3 .

u 1 = 4 ; d = 3 .

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

{ u 1 = 1 2 u n + 1 = u n 2 .

u n + 1 = n u n .

{ u 1 = 2 u n + 1 = 5 u n .

u n + 1 = u n + 1 3 .

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số 2 , 8 , 3 2 , 1 2 8 , 5 1 2 là một cấp số nhân với công bội q

1 4 .

6 .

4 .

1 2 .

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 trường THPT Lý Thường Kiệt, ta được kết quả:

Chiều cao (cm) [ 1 5 0 ; 1 5 2 ) [ 1 5 2 ; 1 5 4 ) [ 1 5 4 ; 1 5 6 ) [ 1 5 6 ; 1 5 8 ) [ 1 5 8 ; 1 6 0 ) [ 1 6 0 ; 1 6 2 ) [ 1 6 2 ; 1 6 8 )
Số học sinh5184025831

Số học sinh có chiều cao trong khoảng [ 1 5 4 ; 1 5 6 )

40.

18.

5.

8.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 20 vận động viên tham gia giải chạy Marathon “Bước chạy tới đỉnh thiêng”.

Thời gian [ 3 0 ; 3 2 ) [ 3 2 ; 3 4 ) [ 3 4 ; 3 6 ) [ 3 6 ; 3 8 ) [ 3 8 ; 4 0 ) [ 4 0 ; 4 2 )
Số vận động viên138521

Quan sát mẫu số liệu trên và cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?

Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.

Mẫu số liệu đã cho gồm 6 nhóm có độ dài bằng nhau.

Tổng độ dài các nhóm là 12.

Số vận động viên thuộc nhóm [ 3 4 ; 3 6 ) là ít nhất.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm [ 6 0 ; 8 0 )

4 0 .

7 0 .

6 0 .

3 0 .

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chứa trung vị trong mẫu số liệu ghép nhóm ở là

[ 0 ; 2 0 ) .

[ 2 0 ; 4 0 ) .

[ 4 0 ; 6 0 ) .

[ 6 0 ; 8 0 ) .

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c o s 1 5 ° = 2 + 3 2 . Giá trị của t a n 1 5 ° bằng

3 2 .

2 3 2 .

2 3 .

2 + 3 4 .

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho t a n α = 2 . Tính t a n ( α π 4 ) ?

1 3 .

2 3 .

1 .

1 3 .

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết s i n x = 1 2 thì c o s 2 x có giá trị là

0 .

1 .

1 2 .

1 2 .

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 mệnh đề

( 1 ) : Hàm số y = 2 c o s x 1 có tập giá trị là [ 2 ; 2 ] .

( 2 ) : Đồ thị hàm số y = s i n x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

( 3 ) : Hàm số y = s i n 2 x có chu kì là 2 π .

( 4 ) : Hàm số y = c o s x là hàm số chẵn trên .

Số mệnh đề đúng là

1 .

2 .

3 .

4 .

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f ( x ) = c o t x có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số f (x)  = cot x   có đồ thị như hình vẽ Trên đoạn    [ -pi/2   ; 2 pi  ]   , tìm số các giá trị của   x   để   cot x = 0  . (ảnh 1)

Trên đoạn [ π 2 ; 2 π ] , tìm số các giá trị của x để c o t x = 0 .

4 .

2 .

3 .

0 .

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình c o t 2 x = c o t π 3

x = π 6 + k π , k .

x = π 6 + k 2 π , k .

x = π 3 + k π , k .

x = π 6 + k π 2 , k .

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình c o s x m = 0 vô nghiệm.

m ( ; 1 ) ( 1 ; + ) .

m ( ; 1 ] [ 1 ; + ) .

m ( 1 ; + ) .

m ( ; 1 ) .

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét dãy số: 2 , 5 , 1 0 , 1 7 , 2 6 , . . . . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số trên.

n = 3 n 2 − 1 .

n = n 2 + 1 .

n = 3 n − 1 .

n = 1 4 n 3 + 5 4 n + 1 2 .

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết năm số hạng đầu của dãy số ( u n ) 1 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 . . . . Tìm một công thức truy hồi của dãy số trên.

{ u 1 = u 2 = 1 u n + 2 = u n + 1 + u n , n * .

{ u 1 = 1 u n + 1 = n + u n , n * .

{ u 1 = 1 u n + 1 = 2 u n n , n * .

{ u 1 = u 2 = 1 u n + 2 = 3 u n + 1 u n , n * .

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng thứ 20 của cấp số cộng ( u n ) bằng 135 và số hạng thứ 35 bằng 240. Tìm số hạng thứ 90 của cấp số cộng đó.

u 9 0 = 1 8 5 .

u 9 0 = 6 3 2 .

u 9 0 = 6 2 5 .

u 9 0 = 6 5 2 .

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng ( u n ) u 1 = 1 4 d = 1 4 . Gọi S 5 là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?

S 5 = 5 4 .

S 5 = 4 5 .

S 5 = 5 4 .

S 5 = 4 5 .

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân ( u n ) u 4 = 1 0 8 u 5 = 3 2 4 . Khi đó, số hạng đầu u 1 và công bội q là bao nhiêu ?

u 1 = 3 , q = 5 .

u 1 = 3 , q = 5 .

u 1 = 4 , q = 3 .

u 1 = 4 , q = 3 .

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân ( u n ) u 1 = 5 u 2 = 5 2 . Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân trên là ?

1 2 3 2 3 .

3 4 2 6 7 .

1 2 7 5 1 2 8 .

6 5 4 2 3 1 .

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:

Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là

7 .

1 1 , 3 .

1 0 , 4 .

1 2 , 5 .

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 2 5 cây dừa giống như sau:

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là

M o = 7 0 3 .

M o = 5 0 3 .

M o = 7 0 2 .

M o = 8 0 3 .

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Giải các phương trình sau:

(a) s i n 2 x 3 s i n x + 2 = 0 .

(b) ( s i n 2 x + c o s 2 x ) 2 + 3 c o s 4 x = 2 .

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của a để phương trình x 4 + 2 ( 2 a + 1 ) x 2 3 a = 0 có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho mẫu số liệu ghép nhóm về khối lượng (đơn vị: gam) của 3 0 củ khoai tây như sau:

Hãy cho biết 75% số lượng khoai tây nặng ít nhất bao nhiêu gam?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack